Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu: 1 mẫu có phụ lục III tích hợp NLS + 1 mẫu phụ lục I, II, III theo đúng Công văn 5512 chưa tích hợp năng lực số.
Phụ lục III HĐTN 9 tích hợp Năng lực số Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Thông qua kế hoạch giáo dục HĐTN 9 tích hợp năng lực số giúp giáo viên đổi mới phương pháp giảng dạy, và góp phần nâng cao chất lượng dạy học theo yêu cầu chương trình GDPT 2018. Đồng thời tạo điều kiện để học sinh sử dụng công nghệ trong tìm kiếm, thu thập, xử lý và trình bày thông tin khoa học. Giúp các em biết học tập, nghiên cứu và hợp tác qua môi trường số, từ đó hình thành năng lực số vững vàng. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Lịch sử - Địa lí.
|
TRƯỜNG: ................... TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆPLỚP 9 (SÁCH KNTT)
(Năm học: 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần = 105 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết
|
TT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Biểu hiện của NLS |
|
|
1 |
CHỦ ĐỀ 1 EM VỚI NHÀ TRƯỜNG ( 9 tiết ) |
ND1: Tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa với các bạn, thầy cô |
3 |
Tuần 1 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
(1.1.TC2a) Tìm kiếm tư liệu → HS tra cứu video tuyên truyền về bình đẳng, tôn trọng khác biệt. (2.5.TC2a) Giao tiếp tích cực trong môi trường số → HS phản hồi ý kiến bạn trên Padlet bằng ngôn ngữ tôn trọng. |
|
ND2: Phòng chống bắt nạt học đường |
3 |
Tuần 2 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
(4.3.TC2a) Bảo vệ sức khỏe tinh thần → HS nhận biết hành vi bắt nạt qua chatbot AI. |
||
|
ND3: Xây dựng truyền thống nhà trường và lập kế hoạch lao động công ích Đánh giá chủ đề 1 |
3 |
Tuần 3 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
|
||
|
2 |
CHỦ ĐỀ 2 KHÁM PHÁ BẢN THÂN ( 12 tiết ) |
ND1: Nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân |
6 |
Tuần 4, 5 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
|
|
ND2: Khám phá khả năng thích nghi của bản thân Đánh giá chủ đề 2 |
6 |
Tuần 6, 7 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
|
||
|
3 |
CHỦ ĐỀ 3 TRÁCH NHIỆM VỚI BẢN THÂN ( 14 tiết ) (3T) |
ND1: Trách nhiệm với nhiệm vụ được giao |
3 |
Tuần 8 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
|
|
4 |
KIỂM TRA ( 1 tiết ) |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
Tuần 9 |
Đề kiểm tra |
Lớp học
|
|
|
5 |
THỰC HIỆN TIẾP CHỦ ĐỀ 3 (11T) |
ND1 ( tiếp) : Trách nhiệm với nhiệm vụ được giao Lồng ghép nội dung GDQP&AN: Gắn với nội dung trách nhiệm của học sinh trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: chấp hành nội quy, kỷ luật, học tập tốt, rèn luyện ý chí. |
4 |
Tuần 9, 10 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
|
|
ND2: Ứng phó với căng thẳng áp lực Đánh giá chủ đề 3 |
7 |
Tuần 10, 11, 12 |
SGK, SGV, tranh ảnh, tivi, loa,… |
Lớp học Phòng hội đồng/ Sân trường |
(4.3.TC2a) Bảo vệ sức khỏe tinh thần → HS thực hành thư giãn qua ứng dụng Calm AI. (6.2.TC2a) Dùng chatbot AI tư vấn → HS trao đổi với ChatGPT về cách giảm căng thẳng. |
||
...............
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TH&THCS…….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP KHỐI LỚP 9 (SÁCH KNTT)
(Năm học: 20... - 20....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 59 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học : 02
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 02; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Loa, đài |
01 bộ |
Các tiết sinh hoạt dưới cờ |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học |
2 |
Thực hiện các tiết dạy theo KHDH |
|
|
2 |
Sân trường |
1 |
Thực hiện các tiết sinh hoạt dưới cờ |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
Chủ đề 1: Em với nhà trường |
9 |
- Tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa với bạn bè, thầy cô. - Xây dựng được kế hoạch tổ chức hoạt động phong chống bắt nạt học đường, tham gia thực hiện và đánh giá được hiệu quả của hoạt động này. - Xác định được mục tiêu và xây dựng được kế hoạch cho các buổi lao động công ích ở trường. - Làm được các sản phẩm góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. - Tham gia các hoạt động của đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. |
|
2 |
Chủ đề 2: Khám phá bản thân |
12 |
- Nhận diện được điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp ứng sử của bản thân. - Khám phá được khả năng thích nghi của bản thân với sự thay đổi trong một số tình huống của cuộc sống. - Hs nắm được nội dung các chủ đề đã học |
|
3 |
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân |
15 |
- Thực hiện có trách nhiệm với các nhiệm vụ được giao. - Ứng phó được với những căng thẳng trong quá trình học tập và trước những áp lực của cuộc sống. |
|
4 |
Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân |
15 |
- Biết cách tạo động lực cho bản thân để thực hiện hoạt động. - Hs nắm được nội dung các chủ đề đã học - Xây dựng ngân sách cá nhân hợp lý, trong đó tính đến các khoản thu, chi, tiết kiệm, cho, tặng. |
|
5 |
Chủ đề 5: Em với gia đình |
9 |
- Tạo được bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình, cùng các thành viên xây dựng gia đình hạnh phúc. - Biết giải quyết bất đồng trong quan hệ giữa bản thân với các thành viên trong gia đình hoặc giữa các thành viên. - Tổ chức, sắp xếp được các công việc trong gia đình một cách khoa học. - Đề xuất được một số biện pháp phát triển kinh tế gia đình. |
|
6 |
Chủ đề 6: Em với cộng đồng |
9 |
- Biết cách xây dựng mạng lưới quan hệ cộng đồng. - Thực hiện được đề tài khảo sát về thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội. - Xây dựng và thực hiện được kế hoạch truyền thông cho cộng đồng về những vấn đề học đường. - Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. - Hs nắm được nội dung các chủ đề đã học |
|
7 |
Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường |
15 |
- Thiết kế được sản phẩm thể hiện được vể đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của đất nước. - Xây dựng và thực hiện được kế hoạch quảng bá về danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của đất nước. - Thực hiện được đề tài khảo sát về nguyên nhân ô nhiễm môi trường(Đất, nước, không khí…) tại địa phương. - Tham gia tuyên truyền đến người dân địa phương về các biện pháp phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường. |
|
8 |
Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp |
9 |
- Kể tên được những nghề mà em quan tâm. - Nêu được hoạt động đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động của những nghề mà mình quan tâm. - Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm những nghề mà mình quan tâm. - Nhận diện được những nguy hiểm có thể có và cách giữ an toàn khi làm những nghề mà mình quan tâm. |
|
9 |
Chủ đề 9: Hiểu bản thân – chọn đúng nghề. |
12 |
- Tìm hiểu được hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và điạ phương. - Tham vấn được ý kiến của người thân, thầy cô về con đường tiếp theo sau THCS. - Ra quyết định lựa chọn con đường học tập, làm việc sau thcs. - Thực hiện được kế hoạch phát triển bản thân để đạt được yêu cầu của định hướng nghề nghiệp. - Tự đánh giá được hiệu quả của việc rèn luyện phẩm chất và năng lực cần có của người lao động. |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 10 |
- Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kĩ năng phòng, tránh bắt nạt học đường - Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân. - Nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân và biết điều chỉnh theo hướng tích cực. - Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống. |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 17 |
- Xác định được trách nhiệm với bản thân và với mọi người xung quanh. - Nhận biết được những tình huống cần từ chối và thực hiện được kĩ năng từ chối trong một số tình huống cụ thể. - Nhận ra ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài như tiếp thị, quảng cáo đến quyết định chỉ tiêu cá nhân để có quyết định phù hợp. - Thể hiện được sự tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống và trên mạng xã hội. |
Kiểm tra viết |
|
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 27 |
- Thực hiện được những việc làm và lời nói để người thân hài lòng. - Thể hiện cách sống tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình. - Tôn trọng ý kiến khác nhau của các thành viên trong gia đình và thể hiện được khả năng thuyết phục. - Biết sắp xếp công việc và hoàn thành các công việc trong gia đình. - Lập được kế hoạch hoạt động thiện nguyện. - Biết tìm sự hỗ trợ từ những người xung quanh khi gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề. |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 34 |
- Nêu ra được cảnh quan thiên nhiên, danh làm thắng cảnh của địa phương và cách bảo tồn. - Biết được thiên tai và thiệt hại do thiên tại gây ra cho địa phương và những biện pháp để phòng thiên tai và giảm nhẹ rủi ro khi gặp thiên tai. - Nêu được việc làm đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của những nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. - Nêu được các yếu tố sức khoẻ, độ bền, tính kiến trì, sự chăm chỉ trong công việc và có thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp. - Nêu được những phẩm chất, năng lực cần có của người lao động trong xã hội hiện đại. |
Kiểm tra viết |
|
P. TỔ TRƯỞNG
|
….., ngày 01 tháng 8 năm 20.... HIỆU TRƯỞNG
|
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: