Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có Năng lực số (Mẫu 1 Phụ lục I, III và Mẫu 2 Phụ lục III dạy cuốn chiếu), giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 6 tích hợp năng lực số năm 2025 - 2026 dễ dàng hơn.
Bên cạnh đó, còn có mẫu 3 gồm Phụ lục I, II, III theo Công văn 5512, mẫu 4 dạy song song và mẫu 5 là phân phối chương trình. Nhờ đó, còn giúp thầy cô dễ dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Mĩ thuật, Địa lí, Lịch sử 6. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn nhé.
|
TRƯỜNG: TH&THCS …..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 89
Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:2; Trình độ đào tạo: Đại học: 2
2. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 2
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài TN/thực hành |
Ghi chú |
||||
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
12 |
Bài 3 |
|
||||
|
2 |
Kính hiển vi Bộ tiêu bản, la men Dụng cụ làm tiêu bản |
5 1bộ 1bộ |
Bài 4, 21,24,28,31,33 |
|
||||
|
3 |
Bộ thước đo độ dài, bình tràn, bình chứa, bình chia độ, vật rắn không thấm nước. |
6 bộ |
Bài 5 |
|
||||
|
4 |
Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,... Một số vật cần cân |
6 bộ |
Bài 6 |
|
||||
|
5 |
Đồng hồ bấm giây, đồng hồ đeo tay, điện thoại,... |
6 bộ |
Bài 7 |
|
||||
|
6 |
Một số loại nhiệt kế: y tế, rượu, điện tử, hồng ngoại |
6 bộ |
Bài 8 |
|
||||
|
7 |
Muối ăn |
1 hộp |
Bài 9,16 |
|
||||
|
8 |
Đường |
1 hộp |
Bài 9,16 |
|
||||
|
9 |
Miếng gỗ |
6 miếng |
Bài 10 |
|
||||
|
10 |
Nến |
6 cái |
Bài 11 |
|
||||
|
11 |
Nước màu |
1 lọ |
Bài 11 |
|
||||
|
12 |
Nước vôi trong |
1 lọ |
Bài 11 |
|
||||
|
13 |
Xilanh |
6 cái |
Bài 11 |
|
||||
|
14 |
Dung dịch HCl |
1 lọ |
Bài 13 |
|
||||
|
15 |
Đinh Fe |
6 cái |
Bài 13 |
|
||||
|
16 |
Bột sắn dây |
1 hộp |
Bài 16 |
|
||||
|
17 |
Dầu ăn |
1 lọ |
Bài 17 |
|
||||
|
18 |
Nguồn thiết bị khác |
|
Một số bài liên quan |
|
||||
|
19 |
Giá gắn lò xo lá tròn có dây kéo, xe lăn; nam châm. |
6 bộ |
Bài 40 |
|
||||
|
20 |
Một số loại lực kế. |
6 bộ |
Bài 41 |
|
||||
|
21 |
Giá đỡ, lò xo, vật nặng, thước thẳng. |
6 bộ |
Bài 42 |
|
||||
|
22 |
Lực kế lò xo, khối gỗ, quả nặng |
6 bộ |
Bài 44 |
|
||||
|
23 |
1 hộp thủy tinh hoặc nhựa cứng, trong suốt dạng hình hộp chữ nhật; 1 xe lăn, 1 tấm cản hình chữ nhật, 1 đường ray cho xe lăn chạy, 1 ròng rọc cố định, 1 phễu rót nước, 1 đoạn dây mảnh, 1 lực kế lò xo GHĐ 5N, 1 van xả nước |
6 bộ |
Bài 45 |
|
||||
|
24 |
Một vài chiếc xe đồ chơi giống nhau, ống hút |
6 bộ |
Bài 46 |
|
||||
|
25 |
2 con lắc gồm 2 quả cầu giống nhau, giá treo cố định, 1 quả bóng teniss (hoặc bóng cao su), thước dây (hoặc thước cuộn), 1 sợi dây dài hơn 1m |
6 bộ |
Bài 48 |
|
||||
|
26 |
Một vài tấm bìa các-tông, 1 quả bóng nhỏ, 1 đèn pin, băng dính, kéo, sợi dây treo. |
6 bộ |
Bài 53 |
|
||||
|
27 |
Đinh ghim, giấy nến, hộp các-tông, băng dính |
6 bộ |
Bài 54 |
|
||||
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Dùng cho môn học |
|
1 |
Phòng thực hành |
3 |
Các bài có nội dung TN/TH |
KHTN |
II. Kế hoạch dạy học
1. Kế hoạch dạy học môn học
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Chỉ báo NLS (4) |
|
Học kỳ I: 4 tiết/tuần x 18 tuần = 72 tiết |
||||
|
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHTN |
||||
|
1
|
Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
2 tiết 1,2 |
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
1.1.TC1a |
|
2 |
Bài 2: An toàn trong phòng thực hành |
1 tiết 3 |
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
4.1.TC1c |
|
3 |
Bài 3: Sử dụng kính lúp |
2 tiết 4,5 |
- Biết cách sử dụng kính lúp. |
3.1.TC1a |
|
4 |
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học |
2 tiết 6,7 |
- Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học |
2.2.TC1a |
|
5 |
Bài 5: Đo chiều dài |
3 tiết 8,9,10 |
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, - Dùng thướcđể chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. |
1.3.TC1a |
...
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG THCS: ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Năm học 2025 - 2026
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Thời lượng cả năm môn KHTN 6 là 04 tiết/tuần x 35 tuần = 140 tiết/năm
Học kì I : 72 tiết/18 tuần.
Học kì II : 68 tiết/17 tuần
Kiểm tra giữa kỳ I: Tuần 11; Kiểm tra cuối kỳ I: Tuần 18
Kiểm tra giữa kỳ II: Tuần 29; Kiểm tra cuối kỳ II: Tuần 35
|
|
HỌC KÌ I |
|||||
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Tích hợp năng lực số |
Địa điểm dạy học |
|
|
MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (7t) |
|||||
|
1 |
Bài 1: Giới thiệu về KHTN |
02 (1;2) |
Tuần 1 |
- Dụng cụ: Chuẩn bị cho 4 nhóm học sinh mỗi nhóm gồm: 2 thanh nam châm; 1 mẩu giấy quỳ tím,1 kẹp ống nghiệm, 1 ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong; 1 chiếc bút chì, 1cốc nước. - Máy chiếu - Phiếu học tập |
|
Phòng bộ môn |
|
2 |
Bài 2: An toàn trong phòng thực hành |
02 (3;4) |
- Máy chiếu - Máy tính - Phiếu học tập - Hình ảnh một số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành và một số qui định an toàn trong phòng thực hành |
1.2.TC1a Tìm kiếm thông tin an toàn: HS sử dụng thiết bị số (máy tính, máy tính bảng) để tìm kiếm thông tin số liên quan tới quy định an toàn, đọc – hiểu nội dung cơ bản
|
Lớp học |
|
|
3 |
Bài 3: Sử dụng kính lúp |
01 (5) |
Tuần 2 |
- Các loại kính lúp. Một số mẫu vật để tiến hành thí nghiệm sử dụng kính lúp. |
|
Trên lớp |
|
4 |
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học |
02 (6;7) |
- Kính hiển vi quang học. Một số mẫu vật để tiến hành thí nghiệm sử dụng kính hiển vi quang học. |
|
Trên lớp |
|
|
|
CHƯƠNG I. CÁC PHÉP ĐO (10t) |
|||||
|
5 |
Bài 5: Đo chiều dài |
03 (8,9, 10) |
Tuần 2,3 |
- Máy tính - Máy chiếu - Thước thẳng |
2.1.TC1b HS tìm kiếm thông tin/hình ảnh về các hiện tượng gây ảo giác để đối chiếu với cảm nhận thực tế. 2.2.TC2a HS tìm kiếm trên internet thông tin về các loại thước, đơn vị đo, cách sử dụng chuẩn |
Lớp học |
|
6 |
Bài 6: Đo khối lượng |
2 (11,12) |
Tuần 3 |
- Máy tính - Máy chiếu - Cân |
|
Lớp học |
|
7 |
Bài 7: Đo thời gian |
2 (13;14) |
Tuần 4,5 |
- Đồng hồ bấm giây |
1.1.TC2a– Tìm kiếm và lựa chọn thông tin số (video, mô phỏng) về các hiện tượng ảo giác/giác quan cảm nhận sai 1.1.TC1a Tra cứu thông tin trên Internet về đơn vị đo và lịch sử đo thời gian 2.1.TC1a– Thảo luận trực tuyến/nhóm về các lỗi khi sử dụng đồng hồ số. |
Lớp học |
|
8 |
Bài 8: Đo nhiệt độ + Kiểm tra thường xuyên |
03 (15,16, 17) |
- Máy tính - Máy chiếu - Nhiệt kế |
|
Phòng bộ môn |
|
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG THCS ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phụ lục 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 08; Số học sinh: 299
Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 11; Trình độ đào tạo: Đại học : 09
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp:09
2. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
SL |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
- Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, nam châm, giá sắt, đèn cồn, bình thủy tinh lớn… - Tranh ảnh. |
1 |
Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
|
|
2 |
- Tranh ảnh. - Một số biển cảnh báo nguy hiểm |
1 |
Bài 2: An toàn trong phòng thực hành |
|
|
3 |
- Một số loại kính lúp thông dụng |
1 |
Bài 3: Sử dụng kính lúp |
|
|
4 |
- Kính hiển vi quang học - Tranh ảnh |
1 |
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học |
|
|
5 |
- Thước thẳng, thước cuộn, thước kẹp, thước dây, |
1 |
Bài 5: Đo chiều dài |
|
|
6 |
- Một số loại cân thông dụng : cân đồng hồ, cân Rô – bec – van , … |
1 |
Bài 6: Đo khối lượng |
|
|
7 |
Các loại đồng hồ : Đồng hồ điện tử, đồng hồ cát, đồng hồ bấm giây, … |
1 |
Bài 7 : Đo thời gian |
|
|
8 |
- Tranh ảnh. - Các loại nhiệt kế (Nhiệt kế điện tử, nhiệt kế màu, nhiệt kế y tế, nhiệt kế phòng thí nghiệm,...), giá đỡ, cốc chịu nhiệt. |
1 |
Bài 8 : Đo nhiệt độ |
|
|
9 |
- Tranh ảnh - Cốc thủy tinh, bát sứ, nhiệt kế |
1 |
Bài 9: Sự đa dạng của chất |
|
|
10 |
- Tranh ảnh - Một số vật thể rắn, dụng cụ đựng một số vật thể lỏng, khí, cốc thủy tinh, ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, … |
1 |
Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể |
|
|
11 |
- Tranh ảnh - Ống nghiệm, nút cao su, cốc thủy tinh cỡ lớn, nến, … |
1 |
Bài 11 : Oxygen. Không khí |
|
|
12 |
- Tranh ảnh - Một số dụng cụ làm bằng một số vật liệu: Gốm sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, gỗ, … |
1 |
Bài 12: Một số vật liệu |
|
|
13 |
- Tranh ảnh - Một số sản phẩm được điều chế từ một số nguyên liệu, 1 số mẫu quặng |
1 |
Bài 13: Một số nguyên liệu |
|
|
14 |
- Tranh ảnh - Một số nhiên liệu : Đèn dầu, nến, hộp quẹt gas, … |
1 |
Bài 14: Một số nhiên liệu |
|
|
15 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm |
|
|
|
- Mẫu vật một số loại lương thực ( gạo, khoai, sắn, … ), một số loại thực phẩm thường dùng, |
|
|
|
|
16 |
- Tranh ảnh - Cốc thủy tinh, ống nghiệm, nước, đường, sữa, … |
1 |
Bài 16 : Hỗn hợp các chất |
|
|
17 |
- Tranh ảnh - Cốc thủy tinh, phễu, giấy lọc, giấy lọc, đèn cồn, giá sắt, … |
1 |
Bài 17 : Tách chất khỏi hỗn hợp |
|
|
18 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 18 : Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống |
|
|
19 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 19 : Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào |
|
|
20 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 20 : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào |
|
|
21 |
- Tranh ảnh - Giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, dao mổ, kim mũi mác, thìa inox, kính lúp, kính hiển vi - Mẫu vật : củ hành tây, trứng gà |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 21 : Thực hành : Quan sát, phân biệt một số loại tế bào |
|
|
22 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 22 : Cơ thể sinh vật |
|
|
23 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 23 : Tổ chức cơ thể đa bào |
|
|
24 |
- Tranh ảnh - Giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, kim mũi mác, kính lúp, kính hiển vi - Nước ao, hồ, một số loài thực vật có hình thái khác nhau |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 24 : Thực hành : Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và đa bào |
|
|
25 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 25 : Hệ thống phân loại sinh vật |
|
|
26 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 26 : Khóa lưỡng phân |
|
|
27 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 27 : Vi khuẩn |
|
|
28 |
- Tranh ảnh - Giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, nhiệt kế, cốc thủy tinh, ấm đun, thùng xốp có nắp, lọ thủy tinh nhỏ có nắp. - Hai hộp sữa chua không đường, một hộp sữa đặc, nước lọc (hoặc sữa tươi tiệt trùng ) |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 28 : Thực hành : Làm sữa chua và quan sát hình thái vi khuẩn |
|
|
29 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 29 : Virus |
|
|
30 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 30 : Nguyên sinh vật |
|
|
31 |
- Tranh ảnh - Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh. - Mẫu nước nuôi cấy nguyên sinh vật |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 31 : Thực hành : Quan sát nguyên sinh vật |
|
|
32 |
- Tranh ảnh - Mẫu một số loại nấm thường gặp, kính lúp |
1 |
Bài 32 : Nấm |
|
|
33 |
- Tranh ảnh - Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh, giấy thấm, gang tay, panh, kim mũi mác, kính lúp, khẩu trang, kính bảo vệ mắt ( nếu có ). - Mẫu vật bị mốc : Bánh mì, cơm, quả cam, - Mẫu nấm tươi : Mộc nhĩ, nấm hương, nấm sò, nấm đùi gà, nấm linh chi, … |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 33 : Thực hành : Quan sát các loại nấm |
|
|
34 |
- Tranh ảnh về các nhóm thực vật |
1 |
Bài 34 : Thực vật |
|
|
35 |
- Tranh ảnh - Kính hiển vi, dao lam, kính lúp, kim mũi mác, dao lam, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, nước cất - Rêu tường, Dương xỉ, Thông có nón đực, nón cái, quả bí ngô. |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 35 : Thực hành : Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật |
|
|
36 |
- Tranh ảnh về các nhóm động vật |
1 |
Bài 36 : Động vật |
|
|
37 |
- Tranh ảnh - Ống nhòm, kính lúp, máy ảnh, vở ghi chép, tài liệu nhận diện nhanh các động vật bằng hình ảnh ngoài thiên nhiên |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 37 : Thực hành : Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên |
|
|
38 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 38 : Đa dạng sinh học |
|
|
39 |
- Tranh ảnh - Kính lúp, Viết, bút chì, vở ghi chép, nhãn dán mẫu, ống nhòm, máy ảnh, lọ đựng mẫu, vợt bắt bướm, vợt thủy sinh, panh kẹp, tài liệu nhận diện nhanh các sinh vật bằng hình ảnh ngoài thiên nhiên - Khóa phân loại một số nhóm sinh vật |
1 Đủ cho các nhóm HS |
Bài 39 : Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
|
|
40 |
- Tranh ảnh - Giá sắt, vợt, quả bóng bàn, Lò xo xoắn, dây cao su,... |
1 |
Bài 40 : Lực là gì ? |
|
|
41 |
- Tranh ảnh - Một số loại lực kế, quả nặng, nam châm, khối gỗ |
1 |
Bài 41 : Biểu diễn lực |
|
|
42 |
- Gía đỡ thí nghiệm, lò xo xoắn, các quả nặng có cùng khối lượng, thước có ĐCNN là 1mm, giá đỡ quả nặng |
1 |
Bài 42 : Biến dạng của lò xo |
|
|
43 |
Lực kế lò xo, quả nặng có khối lượng 50g, 100g, 200g. |
1 |
Bài 43 : Trọng lực, lực hấp dẫn |
|
|
44 |
- Tranh ảnh về tác dụng thúc đẩy chuyển động và tác dụng có hại của lực ma sát - Ổ bi, lò xo, vật kéo, khối gỗ, quả nặng |
1 |
Bài 44 : Lực ma sát |
|
|
45 |
- Tranh ảnh - Hộp thủy tinh hoặc hộp nhựa trong suốt dạng hình hộp chữ nhật, 1 lực kế lò xo có GHĐ 5N, 1 xe lăn, 1 tấm cản hình chữ nhật, 1 đường ray cho xe lăn chạy, 1 ròng rọc cố định, 1 phễu rót nước, 1 đoạn dây mảnh, 1 van xả nước |
1 |
Bài 45 : Lực cản của nước |
|
|
46 |
- Tranh ảnh - Một vài chiếc xe đồ chơi giống nhau, ống hút |
1 |
Bài 46 : Năng lượng và sự truyền năng lượng |
|
|
47 |
- Tranh ảnh - 2 con lắc gồm 2 quả cầu giống nhau, giá treo cố định, thước mét, tấm bìa |
1 |
Bài 47: Một số dạng năng lượng |
|
|
48 |
- 1 quả bóng tenis (hoặc bóng cao su), thước dây (hoặc thước cuộn), 1 sợi dây dài hơn 1m - Đèn pin, máy sấy tóc, thí nghiệm về sự bảo toàn năng lượng. |
1 |
Bài 48 : Sự chuyển hóa năng lượng |
|
|
49 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 49: Năng lượng hao phí |
|
|
50 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 50 : Năng lượng tái tạo |
|
|
51 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 51 : Tiết kiệm năng lượng |
|
|
|
- Một số sản phẩm tái chế từ giấy, nhựa,… |
|
|
|
|
52 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 52 : Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể |
|
|
53 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 53 : Mặt trăng |
|
|
54 |
- Tranh ảnh - Đinh ghim, giấy nến, hộp các-tông, băng dính |
1 |
Bài 54 : Hệ Mặt Trời |
|
|
55 |
- Tranh ảnh |
1 |
Bài 55 : Ngân Hà |
|
2. Phònghọcbộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Lý, Hóa, |
01 |
Thực hành môn Lý, Hóa |
....
Phụ lục II
|
TRƯỜNG THCS …
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2024 - 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Khối lớp: 6; Số học sinh : 150
|
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
|
1 |
Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn |
2 |
Giữa tháng 12 |
Phòng thực hành |
GV bộ môn |
Phòng thiết bị |
- Dụng cụ để tách các chất. - Một số chất cần tách |
|
2 |
Hoạt động trải nghiệm: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
-Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằngmắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm,nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. Chụp ảnh,làm đượ bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật,động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. |
4 |
Cuối Tháng 1 |
Vườn trường, ngoài đồng ruộng, bờ kênh,... |
GV bộ môn |
Phòng thiết bị |
- Giấy báo (hoặc giấy A4 đã sử dụng) đóng tập - Kính lúp, găng tay cao su, hộp nhựa... - Máy ảnh/điện thoại có camera |
|
3 |
Các phép đo |
- Biết cách sử dụng các loại dụng cụ đo. - Biết cách đo thành thạo và sử dụng hợp lí - Biết đọc các thông số |
10 |
Đầu tháng 02 |
Phòng thực hành |
GV bộ môn |
Phòng thiết bị |
- Dụng cụ đo -Một số mẫu vật cần đo
|
|
4 |
Hoạt động trải nghiệm: Đo chiều dài |
Đo được kích thước chiều dài, rộng,cao, đường kính trong, đường kính ngoài |
02 |
Cuối tháng 02 |
Ngoài sân trường |
Giáo viên |
Cán bộ phòng thiết bị |
Giấy A4 Bút dạ Các loại thước đo chiều dài |
|
5 |
Lực và kết quả của lực |
- Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác - Lực tác dụng vào vật có thể làm vật biến dạng , biến đổi chuyển động hoặc xảy ra đồng thời hai kết quả trên |
02 |
Cuối tháng 3 |
Phòng thực hành |
Giáo viên |
Phòng thiết bị |
Giấy A4 Bút dạ Các loại Lực kế Bộ thí nghiệm lực ản của nước Khối gõ, các quả nặng |
|
TỔ TRƯỞNG |
………….. , ngày 10 tháng 08 năm 2025 P. HIỆU TRƯỞNG |
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…….. Họ và tên GV:……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN - LỚP 6
Năm học 2025 – 2026
Phân bố số tiết số điểm KTTX cho từng học kỳ và các phân môn:
Tổng số tiết: 140/năm học. Học kỳ I: 72 tiết/ 18 tuần. Học kỳ II: 68 tiết/17 tuần
Học kỳ I: 72 tiết/ 18 tuần. ( Hóa: 30 tiết, Sinh 28 tiết, Lý: 12 tiết, Kiểm tra: 2 tiết)
Học kỳ II: 168 tiết/ 17 tuần. ( Hóa: 0 tiết, Sinh 29 tiết, Lý: 37 tiết, Kiểm tra: 2 tiết)
Tổng số điểm: 4 điểm KTTX/Học kỳ
Học kỳ I: Hóa: 2 điểm, Sinh 1 điểm, Lý: 1 điểm,
Học kỳ II: Hóa: 0 điểm, Sinh 2 điểm, Lý: 2 điểm,
Kiểm tra giữa kỳ I: hết tuần 8; Kiểm tra học kỳ I: tuần 16
Kiểm tra giữa kỳ II: hết tuần 25; Kiểm tra học kỳ II: tuần 33
I. Kế hoạch dạy học môn Hóa (30 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
| Học kì | Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) | Lý thuyết | Bài tập/luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra giữa kì | Kiểm tra cuối kì | Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) | Tổng |
|
Học kì I |
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên Bài 1, 2, 3, 4 (Hóa) |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
|
Chương II: Chất quanh ta (Hóa) |
7 |
0 |
0 |
1 |
Đề chung |
0 |
0 |
8 |
|
|
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng (Hóa) |
8 |
0 |
0 |
0
|
0 |
0 |
0 |
8 |
|
|
Chương IV: Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp (Hóa). |
5 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đề chung |
0 |
7 |
|
|
Tổng học kì I |
27 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
30 |
|
|
Học kì II |
Tổng học kì II |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Cả năm |
|
27 |
1 |
0 |
2 |
Đề chung |
Đề chung |
0 |
30 |
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
|
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( 7 tiết Hóa) |
|
|
|
|
|
H1 |
Bài 1. Giới thiệu về KHTN |
1 |
Tuần 1 |
Tranh ảnh, máy chiếu |
Lớp học |
|
H2,3 |
Bài 2. An toàn trong phòng thực hành |
2 |
Tuần 2,3 |
Dụng cụ đo, tranh ảnh, máy chiếu |
Phòng thực hành, Lớp học |
|
H4,5 |
Bài 3. Sử dụng kính lúp |
2 |
Tuần 4,5 |
Kính lúp |
Lớp học |
|
H6,7 |
Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học |
2 |
Tuần 5,6 |
Kính hiển vi |
Lớp học |
|
|
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA (8 Tiết) |
|
|
|
|
|
H8,9 |
Bài 9. Sự đa dạng của chất |
2 |
Tuần 6,7 |
Máy chiếu, dụng cụ, hóa chất |
Lớp học |
|
H10,11 |
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể |
2 |
Tuần 7,8 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
|
H12 |
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ I - Hóa học |
1 |
Tuần 8 |
Máy chiếu ( bảng phụ ) |
Lớp học |
|
|
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 |
|
Lớp học |
|
H13,14,15 |
Bài 11. Oxygen. Không khí + KTĐGTX |
3 |
Tuần 9, 10 |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
|
|
CHƯƠNG III: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THÔNG DỤNG (8 tiết) |
|
|
|
|
|
H16,17 |
Bài 12. Một số vật liệu |
2 |
Tuần 11 |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
|
H18,19 |
Bài 13. Một số nguyên liệu |
2 |
Tuần 12 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
|
H20,21 |
Bài 14. Một số nhiên liệu |
2 |
Tuần 13 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
|
H22,23 |
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm + KTĐGTX |
2 |
Tuần 14 |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
|
|
CHƯƠNG IV: HỖN HỢP, TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP (7 tiết) |
|
|
|
|
|
H24,25
|
Bài 16. Hỗn hợp các chất |
2 |
Tuần 15 |
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
|
H26,27,28 |
Bài 17. Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
3 |
Tuần 16,17 |
Máy chiếu (tranh ảnh). Dụng cụ thí nghiệm |
Lớp học |
|
H29 |
Luyện tập chương IV |
1 |
Tuần 17 |
Máy chiếu (bảng phụ) |
Lớp học |
|
H30 |
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I (Hóa học) |
1 |
Tuần 17 |
Máy chiếu (bảng phụ) |
Lớp học |
|
|
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I |
1 |
Tuần 18 |
|
Lớp học |
II. Kế hoạch dạy học môn Sinh học (57 tiết)
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
|
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
|
Học kì I |
Chương V: Tế bào |
7 |
|
2 |
|
|
|
|
9 |
|
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể |
4 |
|
2 |
1 |
|
|
|
7 |
|
|
Chương VII: Đa dạng thế giới sống |
9 |
|
2 |
1 |
|
|
|
12 |
|
|
Tổng học kì I |
20 |
|
6 |
2 |
|
|
|
28 |
|
|
Học kì II |
Chương VII: Đa dạng thế giới sống |
19 |
|
8 |
2 |
|
|
|
29 |
|
Tổng học kì II |
19 |
|
8 |
2 |
|
|
|
29 |
|
|
Cả năm |
|
39 |
|
14 |
4 |
|
|
|
57 |
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
S 1, 2 |
Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống. |
2 |
Tuần 1 |
|
|
|
S 3, 4, 5 |
Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. |
3 |
Tuần 2, 3 |
|
|
|
S 6,7 |
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào |
2 |
Tuần 3, 4 |
|
|
|
S 8, 9 |
Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào. |
2 |
Tuần 4, 5 |
|
|
|
S 10,11 |
Cơ thể sinh vật |
2 |
Tuần 5, 6 |
|
|
|
S 12, 13 |
Tổ chức cơ thể đa bào |
2 |
Tuần 6, 7 |
|
|
|
S 14 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 7 |
|
|
|
|
Kiểm tra giữa học kì I |
|
Tuần 8 |
|
|
|
S 15, 16 |
Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. |
2 |
Tuần 8 |
|
|
|
S 17, 18 |
Hệ thống phân loại thực vật |
2 |
Tuần 9 |
|
|
|
S 19, 20 |
Khoá lưỡng phân |
2 |
Tuần 10 |
|
|
|
S 21, 22 |
Vi khuẩn |
2 |
Tuần 11, 12 |
|
|
|
S 23, 24 |
Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn. |
2 |
Tuần 13, 14 |
|
|
|
S 25 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 15 |
|
|
|
|
Kiểm tra cuối học kì I |
|
Tuần 16 |
|
|
|
S 26, 27 |
Virus |
2 |
Tuần 16, 17 |
|
|
|
S 28 |
Nguyên sinh vật |
1 |
Tuần 18 |
|
|
|
HỌC KÌ II |
|||||
|
S 29 |
Nguyên sinh vật (tiếp theo) |
1 |
Tuần 19 |
|
|
|
S 30, 31 |
Thực hành: quan sát nguyên sinh vật |
2 |
Tuần 19, 20
|
|
|
|
S 32, 33 |
Nấm |
2 |
Tuần 20, 21 |
|
|
|
S 34, 35 |
Thực hành: quan sát các loại nấm |
2 |
Tuần 21, 22 |
|
|
|
S 36, 37, 38, 39, 40, 41 |
Thực vật |
6 |
Tuần 22,23,24,25 |
|
|
|
S 42 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 25 |
|
|
|
|
Kiểm tra giữa học kì II |
|
Tuần 26 |
|
|
|
S 43, 44 |
Thực hành: quan sát một số nhóm thực vật |
2 |
Tuần 26 |
|
|
|
S 45, 46, 47, 48, 49, 50 |
Động vật |
6 |
Tuần 27, 28, 29 |
|
|
|
S 51, 52 |
Thực hành: quan sát và nhận biết một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên |
2 |
Tuần 30, 31 |
|
|
|
S 53 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 31 |
|
|
|
|
Kiểm tra cuối học kì II |
|
Tuần 32 |
|
|
|
S 54, 55 |
Đa dạng sinh học |
2 |
Tuần 32, 33 |
|
|
|
S 56, 57 |
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
2 |
Tuần 34, 35 |
|
|
III. Kế hoạch dạy học môn Vật lý (49 tiết)
Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
|
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
|
Học kì I |
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên (Bài 5,6,7,8) |
10 |
0 |
0 |
2 |
|
|
0 |
12 |
|
Tổng học kì I |
10 |
0 |
0 |
2 |
|
|
0 |
12 |
|
|
Học kì II |
Chương VIII: Lực trong đời sống (Vật lý) |
15 |
0 |
0 |
1 |
|
|
0 |
17 |
|
Chương IX: Năng Lượng (Vật lý) |
10 |
0 |
0 |
1 |
|
|
0 |
11 |
|
|
Chương X: Trái đất và bầu trời (Vật lý) |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
10 |
|
|
Tổng học kì II |
35 |
0 |
0 |
2 |
|
|
0 |
37 |
|
|
Cả năm |
|
45 |
0 |
0 |
4 |
|
|
0 |
49 |
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (17 tiết) |
||||||
|
1 |
Bài 5. Đo chiều dài |
1 |
Tuần 1(tiết 1) |
Dụng cụ đo chiều dài, thể tích |
Lớp học |
Vật lý |
|
2 |
Bài 5. Đo chiều dài |
1 |
Tuần 4 (tiết 2) |
Dụng cụ đo chiều dài, thể tích |
Lớp học |
Vật lý |
|
3 |
Bài 5. Đo chiều dài |
1 |
Tuần 4 (tiết 3) |
Dụng cụ đo chiều dài, thể tích |
Lớp học |
Vật lý |
|
4 |
Bài 6. Đo khối lượng |
1 |
Tuần 5 (tiết 4) |
Dụng cụ đo khối lượng, Tranh ảnh (máy chiếu) |
Lớp học |
Vật lý |
|
5 |
Bài 6. Đo khối lượng |
1 |
Tuần 5 (tiết 5) |
Dụng cụ đo khối lượng, Tranh ảnh (máy chiếu) |
Lớp học |
Vật lý |
|
6 |
Bài 7. Đo thời gian |
1 |
Tuần 6 (tiết 6) |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ đo thời gian |
Lớp học |
Vật lý |
|
7 |
Bài 7. Đo thời gian |
1 |
Tuần 6 (tiết 7) |
Tranh ảnh, máy chiếu, dụng cụ đo thời gian |
Lớp học |
Vật lý |
|
8 |
Bài 8. Đo nhiệt độ + KTĐGTX |
1 |
Tuần 7 (tiết 8) |
Tranh ảnh (máy chiếu), dụng cụ đo nhiệt độ |
Lớp học |
Vật lý |
|
9 |
Bài 8. Đo nhiệt độ |
1 |
Tuần 7 (tiết 9) |
Tranh ảnh (máy chiếu), dụng cụ đo nhiệt độ |
Lớp học |
Vật lý |
|
10 |
Bài 8. Đo nhiệt độ |
1 |
Tuần 8 (tiết 10) |
Tranh ảnh (máy chiếu), dụng cụ đo nhiệt độ |
Lớp học |
Vật lý |
|
11 |
Ôn tập kiểm tra đánh giá giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 (tiết 11) |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
|
Kiểm tra đánh giá giữa kỳ I |
|
Tuần 10 |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
12 |
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Tuần 11 (tiết 12) |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
|
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I |
|
Tuần 12 |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
HỌC KỲ II |
||||||
|
CHƯƠNG VIII: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG (16 tiết) |
||||||
|
13 |
Bài 40. Lực là gì? |
1 |
Tuần 19 (tiết 13) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
|
14 |
Bài 40. Lực là gì? |
1 |
Tuần 19 (tiết 14) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
|
15 |
Bài 40. Lực là gì? |
1 |
Tuần 20 (tiết 15) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
|
16 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
1 |
Tuần 20 (tiết 16) |
Máy chiếu, một số loại lực kế |
Lớp học |
Vật lý |
|
17 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
1 |
Tuần 21 (tiết 17) |
Máy chiếu, một số loại lực kế |
Lớp học |
Vật lý |
|
18 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
1 |
Tuần 21 (tiết 18) |
Máy chiếu, một số loại lực kế |
Lớp học |
Vật lý |
|
19 |
Bài 42. Biến dạng của lò xo |
1 |
Tuần 22 (tiết 19) |
Một số loại lo xo |
Lớp học |
Vật lý |
|
20 |
Bài 42. Biến dạng của lò xo |
1 |
Tuần 22 (tiết 20) |
Một số loại lo xo |
Lớp học |
Vật lý |
|
21 |
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn + KTĐGTX |
1 |
Tuần 23 (tiết 21) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
22 |
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn |
1 |
Tuần 23 (tiết 22) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
23 |
Bài 44. Lực ma sát |
1 |
Tuần 24 (tiết 23) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
24 |
Bài 44. Lực ma sát |
1 |
Tuần 24 (tiết 24) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
25 |
Bài 44. Lực ma sát |
1 |
Tuần 25 (tiết 25) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
26 |
Bài 45. Lực cản của nước |
1 |
Tuần 25 (tiết 26) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
27 |
Bài 45. Lực cản của nước |
1 |
Tuần 26 (tiết 27) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
28 |
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Tuần 26 (tiết 28) |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
|
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II |
|
Tuần 27 |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
CHƯƠNG IX: NĂNG LƯỢNG (11 tiết) |
||||||
|
29 |
Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng |
1 |
Tuần 27 (tiết 29) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
30 |
Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng |
1 |
Tuần 27 (tiết 30) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
31 |
Bài 47. Một số dạng năng lượng |
1 |
Tuần 28 (tiết 31) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
32 |
Bài 47. Một số dạng năng lượng |
1 |
Tuần 28 (tiết 32) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
33 |
Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng |
1 |
Tuần 29 (tiết 33) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
34 |
Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng |
1 |
Tuần 29 (tiết 34) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
35 |
Bài 49. Năng lượng hao phí |
1 |
Tuần 30 (tiết 35) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
36 |
Bài 50. Năng lượng tái tạo |
1 |
Tuần 30 (tiết 36) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
37 |
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng |
1 |
Tuần 31 (Tiết 37) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
38 |
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng |
1 |
Tuần 31 (Tiết 38) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
39 |
Ôn tập kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II |
1 |
Tuần 32 (tiết 39) |
Máy chiếu |
Lớp học |
Vật lý |
|
|
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II |
|
Tuần 32 |
|
Lớp học |
Vật lý |
|
CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết) |
||||||
|
40 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
1 |
Tuần 32 (tiết 40) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
41 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
1 |
Tuần 32 (tiết 41) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
42 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
1 |
Tuần 33 (tiết 42) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
43 |
Bài 53. Mặt trăng |
1 |
Tuần 33 (tiết 43) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
44 |
Bài 53. Mặt trăng |
1 |
Tuần 33 (tiết 44) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
45 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
1 |
Tuần 34 (tiết 45) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
46 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
1 |
Tuần 34 (tiết 46) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
47 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
1 |
Tuần 34 (tiết 47) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
48 |
Bài 55. Ngân hà |
1 |
Tuần 35 (tiết 48) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
|
49 |
Bài 55. Ngân hà |
1 |
Tuần 35 (tiết 49) |
Máy chiếu (tranh ảnh) |
Lớp học |
Vật lý |
IV. Nhiệm vụ khác (nếu có). (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
|
TỔ TRƯỞNG
|
……….., ngày 15 tháng 8 năm ..... GIÁO VIÊN |
|
TRƯỜNG THCS …….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 6 (CT GDPT 2018)
(Năm học 2025 - 2026)
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
1. PHẦN CHUNG:
|
|
Vật lí |
Hóa học |
Sinh học |
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
|
Tuần 1 đến tuần 7 |
7 tuần x 2 = 14 tiết |
7 tuần x 1 = 7 tiết |
7 tuần x 1 = 7 tiết |
|
Tuần 8 đến tuần 9 |
2 tuần x 1 = 2 tiết |
2 tuần x 1 = 2 tiết |
2 tuần x 2 = 4 tiết |
|
Tuần 10 |
1 tuần x 1 = 1 tiết |
0 |
1 tuần x 3 = 3 tiết |
|
Tuần 11 đến tuần 17 |
7 tuần x 1 = 7 |
7 tuần x 1 = 7 tiết |
7 tuần x 2 = 14 tiết |
|
Tuần 18 |
1 tuần x 1 = 1 tiết |
0 |
1 tuần x 3 = 3 tiết |
|
TC HK I: 72 tiết |
25 tiết |
16 tiết |
31 tiết |
|
HỌC KÌ II |
|
|
|
|
Tuần 19 đến 26 |
8 tuần x 1 = 8 tiết |
8 tuần x 1 = 8 tiết |
8 tuần x 2 = 16 tiết |
|
Tuần 27 |
1 tuần x 1 = 1 tiết |
0 |
1 tuần x 3 = 3 tiết |
|
Tuần 28 |
1 tuần x 1 = 1 tiết |
1 tuần x 1 = 1 tiết |
1 tuần x 2 = 2 tiết |
|
Tuần 29 đến 34 |
6 tuần x 2 = 12 tiết |
6 tuần x 1 = 6 tiết |
6 tuần x 1 = 6 tiết |
|
Tuần 35 |
1 tuần x 2 = 2 tiết |
0 |
1 tuần x 2 = 2 tiết |
|
TC HK II: 68 tiết |
24 tiết |
15 tiết |
29 tiết |
|
TC: 140 tiết |
49 tiết |
31 tiết |
60 tiết |
2. PHẦN CỤ THỂ:
a. PHÂN MÔN HÓA HỌC:
|
Tuần |
Bài Học (1) |
Số tiết PPCT (2) |
Hướng dẫn thực hiện (4) |
Ghi chú ( Phân Môn;... |
|
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
|
1, 2 |
CHƯƠNG I : MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (9 tiết) Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
1, 2 |
GV Sinh – Hóa - Hình 1.1 -> 1.4 - Lớp học |
Sinh-Hóa |
|
3, 4 |
Bài 2: An toàn trong phòng thực hành |
3, 4 |
GV Vật lí - Hình 2.1 -> 2.2 - Lớp học |
Sinh-Hóa |
|
5, 6 |
Bài 3: Sử dụng kính lúp |
5, 6 |
GV Sinh – Hóa - Hình 3.1 -> 3.2 - Phiếu học tập - Kính lúp - Lớp học |
Sinh-Hóa |
|
7, 8 |
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học |
7, 8 |
GV Sinh – Hóa - Hình 4.1 -> 4.2 - Kính hiển vi - Lớp học |
Sinh-Hóa |
|
9 |
Ôn tập |
9 |
GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Hóa Học |
|
10 |
Kiểm tra giữa kì I |
Sinh |
GV Lí – Hóa - Sinh - Đề kiểm tra, đáp án - Lớp học |
Chung |
|
11, 12 |
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA (8 tiết) Bài 9: Sự đa dạng của chất |
10, 11 |
- GV Sinh - Hóa - Hình 9.1 -> 9.3 - Dụng cụ, hóa chất. - Lớp học |
Hóa Học |
|
13, 14 |
Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể |
12, 13 |
GV Sinh - Hóa - Hình 10.1 -> 10.8 - Dụng cụ, hóa chất. - Lớp học |
Hóa Học |
|
15, 16 |
Bài 11: Oxygen – không khí |
14, 15 |
GV Sinh - Hóa - Hình 11.1 -> 11.6 - Dụng cụ, hóa chất. - Lớp học |
Hóa Học |
|
17 |
Ôn tập |
16 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Hóa Học |
|
18 |
Kiểm tra học kì I |
Sinh |
GV Vật lí - Bảng đặc tả Đề kiểm tra, đáp án - Lớp học |
Chung |
|
|
HỌC KÌ II |
|
|
|
|
19 |
Bài 11: Oxygen – không khí |
17 |
GV Sinh - Hóa - Hình 11.1 -> 11.6 - Dụng cụ, hóa chất. - Lớp học |
Hóa Học |
|
20, 21 |
CHƯƠNG III : MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG (8 tiết) Bài 12: Một số vật liệu |
18, 19 |
GV Sinh - Hóa - Hình 12.1 -> 12.5 - Một số dụng cụ - Lớp học |
Hóa Học |
|
22, 23 |
Bài 13: Một số nguyên liệu |
20, 21 |
GV Sinh - Hóa - Hình 13.1 -> 13.6 - Dụng cụ, mẫu vật, - Lớp học |
Hóa Học |
|
24 |
Bài 14: Một số nhiên liệu |
22 |
GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Hình 14..1 -> 14.2 - Lớp học |
Hóa Học |
|
25 |
Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm |
23 |
GV Sinh - Hóa - Hình 15.1 - Lớp học |
Hóa Học |
|
26 |
Ôn tập |
24 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Hóa Học |
|
27 |
Kiểm tra giữa học kì II |
Sinh |
GV Sinh – Hóa – Vật lí - Bảng đặc tả Đề kiểm tra, đáp án - Lớp học |
Chung |
|
28 |
Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm |
25 |
GV Sinh - Hóa - Hình 15.1 - Lớp học |
Hóa Học |
|
29, 30 |
CHƯƠNG IV : HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP (6 tiết) Bài 16: Hỗn hợp các chất |
26, 27 |
GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Hình 16.1 -> 16.6 - Dụng cụ, hóa chất. - Lớp học |
Hóa Học |
|
31, 32, 33 |
Bài 17: Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
28, 29, 30 |
GV Sinh - Hóa - Hình 17.1 -> 17.7 - Dụng cụ, hóa chất. - Lớp học |
Hóa Học |
|
34 |
Ôn tập |
31 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Hóa Học |
|
35 |
Kiểm tra học kì II |
Sinh |
GV Lí - Hóa - Sinh - Bảng đặc tả Đề kiểm tra, đáp án - Lớp học |
Chung |
.....
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH KHTN LỚP 6
NĂM HỌC: 2025-2026
Tổng số tiết: 140t/năm học. Học kì I: 72 tiết/18 tuần. Học kì II: 68 tiết/17 tuần
Kiểm tra giữa kỳ I: hết tuần 9; Kiểm tra học kỳ I: tuần 18
Kiểm tra giữa kỳ II: hết tuần 26; Kiểm tra học kỳ II: tuần 35
HỌC KÌ 1
|
Tên chương |
Tiết |
Tên bài học |
|
|
Chương I: Mở đầu về KHTN ( 15 tiết)
|
1, 2 |
Bài 1. Giới thiệu về KHTN |
|
|
3, 4 |
Bài 2. An toàn trong phòng thực hành |
|
|
|
5 |
Bài 3. Sử dụng kính lúp |
|
|
|
6 |
Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học |
|
|
|
7, 8 |
Bài 5. Đo chiều dài |
|
|
|
9, 10 |
Bài 6. Đo khối lượng |
|
|
|
11 |
Bài 7. Đo thời gian |
|
|
|
12, 13 |
Bài 8. Đo nhiệt độ |
|
|
|
14,15 |
Ôn tập chương I |
|
|
|
Chương II: Chất quanh ta ( 10 tiết)
|
16 |
Bài 9. Sự đa dạng của các chất |
|
|
17, 18, 19 |
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể |
|
|
|
20,21, 22, 23 |
Bài 11. Oxygen. Không khí
|
|
|
|
24, 25 |
Ôn tập chương II |
|
|
|
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng ( 8 tiết)
|
26,27 |
Bài 12. Một số vật liệu |
|
|
28, 29 |
Bài 13. Một số nguyên liệu |
|
|
|
30 |
Bài 14. Một số nhiên liệu |
|
|
|
31, 32 |
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm |
|
|
|
33 |
Ôn tập chương III |
|
|
|
Ôn tập, kiểm tra giữa kỳ I ( 3 tiết)
|
34 |
Ôn tập giữa kì |
|
|
35, 36 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
|
|
|
Chương IV: Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp ( 5 tiết)
|
37, 38 |
Bài 16. Hỗn hợp các chất |
|
|
39, 40 |
Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp |
|
|
|
41 |
Ôn tập chương IV |
|
|
|
Chương V: Tế bào ( 9 tiết)
|
42, 43 |
Bài 18. Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống |
|
|
44, 45 |
Bài 19. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào |
|
|
|
46, 47 |
Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào |
|
|
|
48, 49 |
Bài 21. TH: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào |
|
|
|
50 |
Ôn tập chương V |
|
|
|
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể ( 7 tiết)
|
51, 52 |
Bài 22. Cơ thể sinh vật |
|
|
53, 54 |
Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào |
|
|
|
55, 56 |
Bài 24. TH: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào |
|
|
|
57 |
Ôn tập chương VI |
|
|
|
Chương VII: Đa dạng thế giới sống ( 40 tiết)41 HKI: 11 tiết
|
58, 59 |
Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật |
|
|
60, 61 |
Bài 26. Khóa lưỡng phân |
|
|
|
62, 63 |
Bài 27. Vi khuẩn |
|
|
|
64, 65 |
Bài 28. TH: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn |
|
|
|
66, 67 |
Bài 29. Virus |
|
|
|
68 |
Ôn tập chương 7 |
|
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ I ( 4 tiết)
|
69, 70 |
Ôn tập học kỳ I |
|
|
71, 72 |
Kiểm tra học kỳ I |
|
HỌC KỲ II
|
Chương VII: Đa dạng thế giới sống ( 40 tiết) HK2: 29 tiết
|
73, 74 |
Bài 30. Nguyên sinh vật |
|
|
75, 76 |
Bài 31. TH: Quan sát nguyên sinh vật |
|
|
|
77, 78 |
Bài 32. Nấm |
|
|
|
79, 80 |
Bài 33. TH: Quan sát các loại nấm |
|
|
|
81, 82, 83, 84, 85 |
Bài 34. Thực vật |
|
|
|
86, 87 |
Bài 35. TH: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật |
|
|
|
88, 89, 90, 91, 92 |
Bài 36. Động vật |
|
|
|
93, 94 |
Bài 37. TH: Quan sát và nhận biệt một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên |
|
|
|
95, 96 |
Bài 38. Đa dạng sinh học |
|
|
|
97, 98, 99, 100 |
Bài 39. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
|
|
|
101 |
Ôn tập chương VII |
|
|
|
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ II ( 3 tiết)
|
102, 103, 104 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ II |
|
|
Chương VIII: Lực trong đời sống ( 13 tiết)
|
105, 106 |
Bài 40. Lực là gì? |
|
|
107, 108 |
Bài 41. Biểu diễn lực |
|
|
|
109, 110 |
Bài 42. Biến dạng của lò xo |
|
|
|
101, 112 |
Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn |
|
|
|
113, 114 |
Bài 44. Lực ma sát |
|
|
|
115, 116 |
Bài 45. Lực cản của nước |
|
|
|
117 |
Ôn tập chương VIII |
|
|
|
Chương IX: Năng lượng ( 10 tiết)
|
118, 119 |
Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng |
|
|
120, 121 |
Bài 47. Một số dạng năng lượng |
|
|
|
122, 123 |
Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng |
|
|
|
124 |
Bài 49. Năng lượng hao phí |
|
|
|
125 |
Bài 50. Năng lượng tái tạo |
|
|
|
126 |
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng |
|
|
|
127 |
Ôn tập chương IX |
|
|
|
Chương X: Trái đất và bầu trời ( 9 tiết)
|
128, 129 |
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời. Thiên thể |
|
|
130, 131 |
Bài 53. Mặt trăng |
|
|
|
132, 133 |
Bài 54. Hệ mặt trời |
|
|
|
134, 135 |
Bài 55. Ngân hà |
|
|
|
|
136 |
Ôn tập chương X |
|
|
Ôn tập và kiểm tra cuối năm ( 4 tiết)
|
137, 138, 139, 140 |
Ôn tập Kiểm tra cuối năm |
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: