Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học trong SGK + Chuyên đề học tập.
Phân phối chương trình Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 Kết nối tri thức giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm phân phối chương trình Địa lí 11 Kết nối tri thức, phân phối chương trình Ngữ văn 11 Kết nối tri thức, phân phối chương trình Vật lí 11 Kết nối tri thức, kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức với cuộc sống .
Học kỳ I: 18 tuần (từ tần 01 đến tuần 18) x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần(từ tần 19 đến tuần 35) x 2 tiết = 34 tiết
HỌC KÌ 1:
|
Tuần |
Tên chủ đề/ Tên bài dạy |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh (nếu có) |
KTTX/ Ghi chú |
|
|
Chủ đề 1: Cạnh tranh, cung – cầu trong nền kinh tế thị trường |
||||||
|
1, 2 |
Bài 1: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường |
1, 2, 3 |
- Nêu được khái niệm cạnh tranh. Giải thích được nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. - Phân tích được vai trò của cạnh tranh - Phê phán những biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh. |
|
|
|
|
2, 3 |
Bài 2: Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường |
4, 5, 6 |
- Nêu được khái niệm cung và các nhân tố ảnh hưởng đến cung. - Nêu được khái niệm cầu và các nhân tố ảnh hưởng đến cầu. - Phân tích được mối quan hệ cung cầu trong nền kinh tế. - Phân tích được quan hệ cung cầu trong hoạt động sản xuất cụ thể. |
|
KT 15 phút |
|
|
Chủ đề 2: Lạm phát, thất nghiệp |
||||||
|
4, 5 |
Bài 3: Lạm phát |
7, 8, 9 |
- Nêu được khái niệm lạm phát, thất nghiệp. - Liệt kê được các loại hình làm phát và thất nghiệp. - Giải thích được nguyên nhân dẫn đến lạm phát, thất nghiệp. - Mô tả được hậu quả của lạm phát, thất nghiệp đối với nền kinh tế và xã hội. - Nêu được vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát, thất nghiệp. Ủng hộ hành vi chấp hành và phê phán những hành vi vi phạm chủ trương, chính sách của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế lạm phát, thất nghiệp. |
|
|
|
|
5, 6 |
Bài 4: Thất nghiệp |
10, 11, 12 |
- Nêu được khái niệm thất nghiệp, các loại hình thất nghiệp. - Giải thích được nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp. - Mô tả được hậu quả của thất nghiệp đối với nền KT, XH. - Vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp. - Ủng hộ hành vi chấp hành và phê phán những hành vi vi phạm chủ trương, chính sách của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp. |
|
KT 15 phút |
|
|
Chủ đề 3: Thị trường lao động và việc làm |
||||||
|
7, 8 |
Bài 5: Thị trường lao động và việc làm |
13, 14, 15, 16 |
- Nêu được khái niệm: lao động, việc làm, thị trường lao động, thị trường việc làm. - Chỉ ra được mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường việc làm. - Nhận ra xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường. - Xác định được trách nhiệm bản thân để tham gia thị trường lao động và lựa chọn nghề nghiệp việc làm cho phù hợp. |
|
|
|
|
9 |
Ôn tập kiểm tra giữa học kì I |
17 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. |
|
|
|
|
9 |
Kiểm tra giữa học kì I |
18 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. - Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. |
|
KT 45 phút |
|
|
Chủ đề 4: Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh |
||||||
|
10, 11, 12 |
Bài 6: Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh |
19, 20, 21, 22, 23, 24 |
- Nêu được Thế nào là ý tưởng kinh doanh và cơ hội kinh doanh. - Giải thích được tầm quan trọng của việc xây dựng ý tưởng kinh doanh và xác định, đánh giá các cơ hội kinh doanh. - Nhận biết được tại sao cần có ý tưởng kinh doanh; các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh. - Chỉ ra được các năng lực cần thiết của người kinh doanh. - Xây dựng được ý tưởng kinh doanh dưới dạng bài thực hành; phân tích được ý tưởng kinh doanh và năng lực kinh doanh của bản thân. |
|
|
|
|
Chủ đề 5: Đạo đức kinh doanh |
||||||
|
13, 14, 15 |
Bài 7: Đạo đức kinh doanh |
25, 26, 27, 28, 29 |
- Nêu được quan niệm, vai trò của đạo đức kinh doanh. - Chỉ ra được các biểu hiện của đạo đức kinh doanh. - Biết tìm tòi, học hỏi phẩm chất đạo đức của nhà kinh doanh. - Vận động người thân trong gia đình thực hiện đạo đức kinh doanh. - Phê phán được những biểu hiện vi phạm đạo đức kinh doanh. |
|
KT 15 phút |
|
|
Chủ đề 6: Văn hóa tiêu dùng |
||||||
|
15, 16 |
Bài 8: Văn hóa tiêu dùng |
30, 31, 32 |
- Nêu được vai trò của tiêu dùng đối với sự phát triển kinh tế. - Nêu được khái niệm và vai trò của văn hóa tiêu dùng. - Mô tả được một số đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng Việt Nam và các biện pháp xây dựng văn hóa tiêu dùng. - Thực hiện các hành vi tiêu dùng có văn hóa. - Phê phán những biểu hiện không có văn hóa trong tiêu dùng, tuyên truyền, vận động bạn bè, người thân làm người tiêu dùng có văn hóa. |
|
|
|
|
17 |
Ôn tập kiểm tra cuối học kì I |
33 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. |
|
|
|
|
17 |
Kiểm tra cuối học kì I |
34 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. |
|
KT 45 phút |
|
|
18 |
Bài 8: Văn hóa tiêu dùng |
35, 36 |
- Nêu được vai trò của tiêu dùng đối với sự phát triển kinh tế. - Nêu được khái niệm và vai trò của văn hóa tiêu dùng. - Mô tả được một số đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng Việt Nam và các biện pháp xây dựng văn hóa tiêu dùng. - Thực hiện các hành vi tiêu dùng có văn hóa. - Phê phán những biểu hiện không có văn hóa trong tiêu dùng, tuyên truyền, vận động bạn bè, người thân làm người tiêu dùng có văn hóa. |
|
|
|
HỌC KÌ 2:
|
Tuần |
Tên chủ đề/ Tên bài dạy |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh (nếu có) |
KTTX/ Ghi chú |
|
Chủ đề 7: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật |
|||||
|
19,20 |
Bài 9: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật |
37, 38, 39 |
- Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật (bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý). - Nhận biết được ý nghĩa của quyền bình đẳng của công dân đối với đời sống con người và xã hội. - Đánh giá được các hành vi vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong các tình huống đơn giản cụ thể của đời sống thực tiễn. |
|
|
|
20,21 |
Bài 10: Bình đẳng giới trong các lĩnh vực |
40, 41, 42 |
- Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: Bình đẳng giới trong các lĩnh vực. - Nhận biết được ý nghĩa của quyền bình đẳng của công dân đối với đời sống con người và xã hội. - Đánh giá được các hành vi vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong các tình huống đơn giản cụ thể của đời sống thực tiễn. - Thực hiện được quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân. |
|
|
|
22 |
Bài 11: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc |
43, 44 |
- Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc. - Nhận biết được ý nghĩa của quyền bình đẳng của công dân đối với đời sống con người và xã hội. - Đánh giá được các hành vi vi phạm quyền bình đẳng của công dân trong các tình huống đơn giản cụ thể của đời sống thực tiễn. - Thực hiện được quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân. |
|
KT 15 phút |
|
23 |
Bài 12: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo |
45, 46 |
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân. - Tự giác thực hiện quy định của pháp luật vì các quyền dân chủ của công dân. - Phân tích, đánh giá được một số hành vi thường gặp trong đời sống liên quan đến quyền dân chủ của công dân. |
|
|
|
Chủ đề 8: Một số quyền dân chủ cơ bản của công dân |
|||||
|
24 |
Bài 13: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội |
47, 48 |
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân. - Tự giác thực hiện quy định của pháp luật vì các quyền dân chủ của công dân. - Phân tích, đánh giá được một số hành vi thường gặp trong đời sống liên quan đến quyền dân chủ của công dân. |
|
KT 15 phút |
|
25 |
Bài 14: Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử |
51, 52 |
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử vẫn cử. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân. - Tự giác thực hiện quy định của pháp luật vì các quyền dân chủ của công dân. - Phân tích, đánh giá được một số hành vi thường gặp trong đời sống liên quan đến quyền dân chủ của công dân. |
|
|
|
26 |
Ôn tập KT giữa học kì II |
49 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. |
|
|
|
26 |
Kiểm tra giữa học kì II |
50 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. - Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. |
|
KT 45 phút |
|
27,28 |
Bài 15: Quyền và nghĩa vụ của công dân về khiếu nại, tố cáo |
53,54,55 |
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền và nghĩa vụ của công dân về khiếu nại, tố cáo. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân. - Tự giác thực hiện quy định của pháp luật vì các quyền dân chủ của công dân. - Phân tích, đánh giá được một số hành vi thường gặp trong đời sống liên quan đến quyền dân chủ của công dân. |
|
|
|
28,29 |
Bài 16: Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc |
56,57 |
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân. - Tự giác thực hiện quy định của pháp luật vì các quyền dân chủ của công dân. - Phân tích, đánh giá được một số hành vi thường gặp trong đời sống liên quan đến quyền dân chủ của công dân. |
|
|
|
Chủ đề 9: Một số quyền tự do cơ bản của công dân |
|||||
|
29,30 |
Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân. |
58, 59, 60 |
- Nêu được một mục số quy định của pháp luật về: + Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. + Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền tự do của công dân. - Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền tự do của công dân. - Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền tự do của công dân trong một số tình huống đơn giản. - Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền tự do cơ bản của công dân bằng những hành vi cụ thể, phù hợp. |
|
|
|
31 |
Bài 18: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. |
61, 62 |
- Nêu được một mục số quy định của pháp luật về: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền tự do của công dân. - Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền tự do của công dân. - Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền tự do của công dân trong một số tình huống đơn giản. - Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền tự do cơ bản của công dân bằng những hành vi cụ thể, phù hợp. |
|
KT 15 phút |
|
32 |
Bài 19: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân. |
63, 64 |
- Nêu được một mục số quy định của pháp luật về: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền tự do của công dân. - Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền tự do của công dân. - Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền tự do của công dân trong một số tình huống đơn giản. - Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền tự do cơ bản của công dân bằng những hành vi cụ thể, phù hợp. |
|
|
|
33 |
Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin. |
65, 66 |
- Nêu được một mục số quy định của pháp luật về: Quyền và nghĩa vụ công dân vì tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền tự do của công dân. - Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền tự do của công dân. - Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền tự do của công dân trong một số tình huống đơn giản. - Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền tự do cơ bản của công dân bằng những hành vi cụ thể, phù hợp. |
|
|
|
34 |
Ôn tập kiểm tra cuối học kì II |
67 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. |
|
|
|
34 |
Kiểm tra cuối học kì II |
68 |
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. - Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống và tham gia vào hoạt động kinh tế trong cuộc sống. |
|
KT 45 phút |
|
35 |
Bài 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo. |
69, 70 |
- Nêu được một mục số quy định của pháp luật về: Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo. - Nhận biết được hậu quả của hành vi vi phạm quyền tự do của công dân. - Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền tự do của công dân. - Phân tích, đánh giá được hành vi vi phạm quyền tự do của công dân trong một số tình huống đơn giản. - Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền tự do cơ bản của công dân bằng những hành vi cụ thể, phù hợp. |
|
|
|
STT |
Tên bài |
Số tiết |
|
1 |
Chuyên đề học tập 1: Phát triển kinh tế và sự biến đổi môi trường tự nhiên |
15 |
|
|
Bài 1: Phát triển kinh tế và sự biến đổi môi trường tự nhiên |
15 |
|
2 |
Chuyên đề học tập 2: Một số vấn đề về pháp luật dân sự |
10 |
|
|
Bài 2: Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự |
3 |
|
|
Bài 3: Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự |
3 |
|
|
Bài 4: Hôn nhân và gia đình, thừa kế di sản |
2 |
|
|
Bài 5: Sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ |
2 |
|
3 |
Chuyên đề học tập 3: Một số vấn đề về pháp luật lao động |
10 |
|
|
Bài 6: Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của pháp luật lao động |
3 |
|
|
Bài 7: Hợp đồng lao động, tiền lương và tiền thưởng, bảo hiểm xã hội |
4 |
|
|
Bài 8: Tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động |
3 |
|
|
Tổng số |
35 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: