Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có tích hợp năng lực số giúp quý thầy cô nắm được các nội dung, chủ đề, yêu cầu cần đạt của từng tuần, từng học kỳ, biết khi nào nên sử dụng năng lực số nào phù hợp với hoạt động học tập.
Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 được thể hiện rất rõ ràng, chi tiết giúp giáo viên chủ động, lựa chọn hoạt động số hóa phù hợp thời lượng, tránh quá tải hoặc thiếu thời gian cho các năng lực cốt lõi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Toán 8 kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm: phân phối chương trình môn Công nghệ 8, phân phối chương trình Tin học 8 Kết nối tri thức.
|
TRƯỜNG: THCS ………… TỔ: NGỮ VĂN .
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN 8
(Năm học 2025 - 2026)
|
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Đại số 86 tiết |
Hình học 54 tiết |
|
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
|
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 3 tiết = 18 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
|
Học kỳ II 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
|
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 3 tiết = 15 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 1 tiết = 5 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
|
STT |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
TIẾT PPCT |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT. |
MÃ NĂNG LỰC SỐ |
|
CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết) |
|||||
|
1 |
Bài 1. Đơn thức |
1 |
1 |
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến - Thu gọn đơn thức. |
|
|
2 |
Bài 2. Đa thức |
2 |
2,3 |
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức |
|
|
3 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức |
1 |
4 |
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức |
|
|
4 |
Luyện tập chung |
1 |
5 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.
|
|
|
5 |
Bài 4. Phép nhân đa thức |
2 |
6,7 |
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức |
|
|
6 |
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
2 |
8,9 |
- Thực hiện được các phép tính trên đa thức. |
|
|
7 |
Luyện tập chung |
1 |
10 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.
|
|
|
8 |
Bài tập cuối chương I |
2 |
11,12 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.
|
5.2TC2b
|
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết) |
|||||
|
9 |
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một |
2 |
13,14 |
- Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức |
|
|
10 |
Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu |
2 |
15,16 |
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức |
|
|
11 |
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương |
1 |
17 |
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích. |
|
|
12 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
2 |
18,19 |
củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8. |
|
|
13 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
20 |
Kiểm tra giữa kì I tiết đại số |
|
|
14 |
Luyện tập chung( tiết 1) |
1 |
21 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. |
|
|
15 |
Luyện tập chung( tiết 2) |
1 |
22 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. |
|
|
16 |
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử |
3 |
23,24.25 |
- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức |
|
|
17 |
Luyện tập chung |
1 |
26 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.
|
|
|
18 |
Bài tập cuối chương II |
1 |
27 |
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
5.2TC2b 5.3TC2b |
|
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết) |
|||||
|
19 |
Bài 10. Tứ giác |
1 |
1 |
- Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi. |
3.1TC2a |
|
20 |
Bài 11. Hình thang cân |
3 |
2.3,4 |
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. |
3.1TC2a |
|
21 |
Luyện tập chung |
1 |
5 |
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
5.2TC2b; 5.3TC2b . |
...............
Mời các bạn xem đầy đủ trong file tải về
|
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 8
Năm học 20..– 20....
|
STT |
Tên chương |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
||||
|
S-ĐS |
HH |
XSTK |
HĐTN |
ÔTKT |
||||
|
|
Tập một |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
1 |
CHƯƠNG I. Đa thức |
Bài 1. Đơn thức |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bài 2. Đa thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Luyện tập chung |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bài 4. Phép nhân đa thức |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Luyện tập chung |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TỔNG KẾT CHƯƠNG |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
CHƯƠNG II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng |
Bài 6. Mở đầu về hằng đẳng thức.Hiệu hai bình phương |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bài 8 Bình phương của một tổng hay một hiệu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bài 9. Lập phương của một tổng hay một hiệu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bài 10 Tổng và hiệu hai lập phương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Luyện tập chung |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
TỔNG KẾT CHƯƠNG |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ôn tập và kiểm tra A (Lần thứ nhất) |
|
|
|
|
3 |
|
|
17 |
CHƯƠNG III. Tứ giác |
Bài 11. Tứ giác lồi |
|
1 |
|
|
|
|
|
18 |
Bài 12. Hình thang cân |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Luyện tập chung |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bài 13. Hình bình hành |
|
1 |
|
|
|||
| 21 | Bài 14 Dấu hiệu nhận biết hình bình hành | 2 | ||||||
| 22 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 23 | Bài 15. Hình chữ nhật, | 1 | ||||||
| 24 | Bài 16 Hình thoi và hình vuông | 2 | ||||||
| 25 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 26 | TỔNG KẾT CHƯƠNG | 1 | ||||||
| 27 | CHƯƠNG IV.Định lí Thalès | Bài 17. Định lí Thalès trong tam giác | 2 | |||||
| 28 | Bài 18. Đường trung bình của tam giác, của hình thang | 2 | ||||||
| 29 | Bài 19. Tính chất đường phân giác của tam giác | 1 | ||||||
| 30 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 31 | Bài tập cuối chương VI | 1 | ||||||
| 32 | CHƯƠNG V.Dữ liệu và biểu đồ | Bài 20. Thu thập và phân loại dữ liệu | 1 | |||||
| 33 | Bài 21. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ | 2 | ||||||
| 34 | Bài 22. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ | 2 | ||||||
| 35 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 36 | TỔNG KẾT CHƯƠNG | 1 | ||||||
| 37 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM | Công thức lãi kép | 1 | |||||
| 38 | Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | 1 | ||||||
| 39 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | ||||||
| 40 | Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam | 2 | ||||||
| 41 | Ôn tập và kiểm tra B (Lần thứ hai) | 4 | ||||||
HỌC KÌ II
| Tập hai | 70 | |||||||
| 42 | CHƯƠNG VI. Phân thức đại số | Bài 23. Phân thức đại số | 1 | |||||
| 43 | Bài 24. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | 2 | ||||||
| 44 | Bài 25. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | 1 | ||||||
| 45 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 46 | Bài 26. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | 3 | ||||||
| 47 | Bài 27. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | 2 | ||||||
| 48 | Luyện tập chung | 3 | ||||||
| 49 | Bài tập cuối chương VI | 1 | ||||||
| 50 | CHƯƠNG VII.Hàm số và đồ thị | Bài 28. Phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | |||||
| 51 | Bài 29. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn | 1 | ||||||
| 52 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 53 | Bài 30. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số | 2 | ||||||
| 54 | Bài 31. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất | 2 | ||||||
| 55 | Bài 32. Hệ số góc của đường thẳng | 2 | ||||||
| 56 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 57 | Bài tập cuối chương VII | 1 | ||||||
| 58 | Ôn tập và kiểm tra C (Lần thứ ba) | 3 | ||||||
| 59 | CHƯƠNG VIII. Mở đầuvề tính xác suất của biến cố | Bài 33. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi | 1 | |||||
| 60 | Bài 34. Mô tả xác suất của biến cố bằng tỉ số | 2 | ||||||
| 61 | Bài 35. Xác suất thực nghiệm của một biến cố | 1 | ||||||
| 62 | Bài 36. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất vàứng dụng | 2 | ||||||
| 63 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 64 | Bài tập cuối chương VIII | 1 | ||||||
| 65 | CHƯƠNG IX.Tam giác đồng dạng | Bài 37. Hình đồng dạng. Hai tam giác đồng dạng | 2 | |||||
| 66 | Bài 38. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác | 3 | ||||||
| 67 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 68 | Bài 39. Định lí Pythagore và ứng dụng | 2 | ||||||
| 69 | Bài 40. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. | 2 | ||||||
| 70 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 71 | Bài tập cuối chương IX | 1 |
| 72 | CHƯƠNG X. Một số hình khối trong thực tiễn | Bài 41. Hình chóp tam giác đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều | 2 | |||||
| 73 | Bài 42. Hình chóp tứ giác đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều | 2 | ||||||
| 74 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
| 75 | Bài tập cuối chương X | 1 | ||||||
| 76 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM | Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính. | 1 | |||||
| 77 | Ứng dụng định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiềucao, khoảng cách | 1 | ||||||
| 78 | Thực hiện tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị với phần mềm GeoGebra | 1 | ||||||
| 79 | Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel | 1 | ||||||
| 80 | BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM | |||||||
| 81 | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM | 4 | ||||||
| TỔNG | 55 | 44 | 17 | 10 | 14 | 140 | ||
|
TIẾT PPCT |
Môn
|
Bài học
(1)
|
Số tiết
(2) |
Tuần
(3) |
||
|
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4 TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT) CHƯƠNG I: ĐA THỨC (11 TIẾT ) |
||||||
|
1 |
Đ1 |
Bài 1: Đơn thức (Tiết1) |
2 |
1 |
||
|
2 |
Đ2 |
Bài 1: Đơn thức (Tiết 2) |
|
|
||
|
3 |
Đ3 |
Bài 2: Đa thức |
1 |
2 |
||
|
4 |
Đ4 |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
5 |
Đ5 |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 2) |
|
3 |
||
|
6 |
Đ6 |
Luyện tập chung |
1 |
|
||
|
7 |
Đ7 |
Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 1) |
2 |
4 |
||
|
8 |
Đ8 |
Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 2) |
|
|
||
|
9 |
Đ9 |
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
1 |
5 |
||
|
10 |
Đ10 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
11 |
Đ11 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
6 |
||
|
12 |
Đ12 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (15 tiết) |
||||||
|
13 |
Đ13 |
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T1) |
2 |
7 |
||
|
14 |
Đ14 |
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T2) |
|
|
||
|
15 |
Đ15 |
Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 1) |
2 |
8 |
||
|
16 |
Đ16 |
Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 2) |
|
|
||
|
17 |
Đ17 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
2 |
9 |
||
|
18 |
Đ18 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
|
|
||
|
19 |
Đ19 |
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 1) |
1 |
10 |
||
|
20 |
Đ20 |
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 2) |
1 |
|
||
|
21 |
Đ21 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
11 |
||
|
22 |
Đ22 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
|
||
|
23 |
Đ23 |
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 1) |
2 |
12 |
||
|
24 |
Đ24 |
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 2) |
|
|
||
|
25 |
Đ25 |
Luyện tập chung |
1 |
13 |
||
|
26 |
Đ26 |
Bài tập cuối chương II |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (7 tiết) |
||||||
|
27 |
TK1 |
Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu |
1 |
14 |
||
|
28 |
TK2 |
Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
29 |
TK3 |
Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 2) |
|
|
||
|
30 |
TK4 |
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
31 |
TK5 |
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 2) |
|
15 |
||
|
32 |
TK6 |
Luyện tập chung |
1 |
|
||
|
33 |
TK7 |
Bài tập cuối chương V |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (15 tiết) |
||||||
|
1 |
H1 |
Bài 10: Tứ giác |
1 |
1 |
||
|
2 |
H2 |
Bài 11: Hình thang cân (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
3 |
H3 |
Bài 11: Hình thang cân (Tiết 2) |
|
2 |
||
|
4 |
H4 |
Luyện tập chung |
1 |
|
||
|
5 |
H5 |
Bài 12: Hình bình hành (Tiết 1) |
2 |
3 |
||
|
6 |
H6 |
Bài 12: Hình bình hành (Tiết 2) |
|
|
||
|
7 |
H7 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
4 |
||
|
8 |
H8 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
|
||
|
9 |
H9 |
Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 1) |
2 |
5 |
||
|
10 |
H10 |
Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 2) |
|
|
||
|
11 |
H11 |
Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 1) |
2 |
6 |
||
|
12 |
H12 |
Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 2) |
|
|
||
|
13 |
H13 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
7 |
||
|
14 |
H14 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
|
||
|
15 |
H15 |
Bài tập cuối chương III |
1 |
8 |
||
|
16 |
H16 |
Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
17 |
H17 |
Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 2) |
|
9 |
||
|
18 |
H18 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG IV. Định lí Thalès (14 tiết) |
||||||
|
19 |
H19 |
Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 1) |
2 |
10 |
||
|
20 |
H20 |
Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 2) |
|
|
||
|
21 |
H21 |
Bài 16. Đường trung bình của tam giác (Tiết 1) |
2 |
11 |
||
|
22 |
H22 |
Bài 16. Đường trung bình của tam giác(Tiết 2) |
|
|
||
|
23 |
H23 |
Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác |
1 |
12 |
||
|
24 |
H24 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
25 |
H25 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
13 |
||
|
26 |
H26 |
Bài tập cuối chương VI |
1 |
|
||
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (6 tiết) |
||||||
|
27 |
THTN1 |
Công thức lãi kép |
1 |
15 |
||
|
28 |
THTN2 |
Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra |
|
16 |
||
|
29 |
THTN3 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
30 |
THTN4 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra ( Tiết 2) |
|
|
||
|
31 |
THTN5 |
Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1) |
2 |
|
||
|
32 |
THTN6 |
Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1) |
|
17 |
||
|
33 |
H27 |
Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1) |
2 |
|
||
|
34 |
H28 |
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2) |
|
|
||
|
33 |
Đ27 |
Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1) |
2 |
|
||
|
34 |
Đ28 |
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2) |
|
|
||
|
35 |
Đ29 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 |
18 |
||
|
35 |
H29 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 |
|
||
|
36 |
Đ30 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI |
1 |
|
||
|
36 |
H30 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI |
1 |
|
||
|
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT) |
||||||
|
CHƯƠNG VI: Phân thức đại số (12 tiết) |
||||||
|
37 |
Đ31 |
Bài 21. Phân thức đại số |
1 |
19 |
||
|
38 |
Đ32 |
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
39 |
Đ33 |
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 2) |
|
20 |
||
|
40 |
Đ34 |
Luyện tập chung |
1 |
|
||
|
41 |
Đ35 |
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 1) |
3 |
21 |
||
|
42 |
Đ36 |
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 2) |
|
|
||
|
43 |
Đ37 |
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 3) |
|
22 |
||
|
44 |
Đ38 |
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
45 |
Đ39 |
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 2) |
|
23 |
||
|
46 |
Đ40 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
3 |
|
||
|
47 |
Đ41 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
24 |
||
|
48 |
Đ42 |
Luyện tập chung (Tiết 3) |
|
|
||
|
49 |
Đ43 |
Bài tập cuối chương VI |
1 |
25 |
||
|
50 |
Đ44 |
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) |
2 |
|
||
|
51 |
Đ45 |
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) |
|
26 |
||
|
52 |
Đ46 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG VII: Hàm số và đồ thị |
||||||
|
53 |
Đ47 |
Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1) |
2 |
27 |
||
|
54 |
Đ48 |
Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 2) |
|
|
||
|
55 |
Đ49 |
Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 1) |
2 |
28 |
||
|
56 |
Đ50 |
Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 2) |
|
|
||
|
57 |
Đ51 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
29 |
||
|
58 |
Đ52 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
|
||
|
59 |
Đ53 |
Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 1) |
2 |
30 |
||
|
60 |
Đ54 |
Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 2) |
|
|
||
|
61 |
Đ55 |
Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 1) |
2 |
31 |
||
|
62 |
Đ56 |
Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 2) |
|
|
||
|
63 |
Đ57 |
Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng |
1 |
32 |
||
|
64 |
Đ58 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
65 |
Đ59 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
33 |
||
|
66 |
Đ60 |
Bài tập cuối chương VII |
1 |
|
||
|
67 |
Đ61 |
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1) |
2 |
34 |
||
|
68 |
Đ62 |
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1) |
|
|
||
|
69 |
Đ63 |
Kiểm tra cuối học kì 2 |
1 |
35 |
||
|
70 |
Đ64 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2 |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG IX: Tam giác đồng dạng (16 tiết) |
||||||
|
37 |
H31 |
Bài 33. Hai tam giác đồng dạng |
1 |
19 |
||
|
38 |
H32 |
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 1) |
3 |
|
||
|
39 |
H33 |
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 2) |
|
20 |
||
|
40 |
H34 |
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 3) |
|
|
||
|
41 |
H35 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
21 |
||
|
42 |
H36 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
|
||
|
43 |
H37 |
Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 1) |
2 |
22 |
||
|
44 |
H38 |
Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 2) |
|
|
||
|
45 |
H39 |
Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 1) |
2 |
23 |
||
|
46 |
H40 |
Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 2) |
|
|
||
|
47 |
H41 |
Bài 37. Hình đồng dạng |
1 |
24 |
||
|
48 |
H42 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
|
||
|
49 |
H43 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
|
25 |
||
|
50 |
H44 |
Bài tập cuối chương IX |
1 |
|
||
|
51 |
H45 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
1 |
26 |
||
|
52 |
H46 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG X: Một số hình khối trong thực tiễn (6 tiết) |
||||||
|
53 |
H47 |
Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 1) |
2 |
27 |
||
|
54 |
H48 |
Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 2) |
|
|
||
|
55 |
H49 |
Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 1) |
2 |
28 |
||
|
56 |
H50 |
Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 2) |
|
|
||
|
57 |
H51 |
Luyện tập chung |
1 |
29 |
||
|
58 |
H52 |
Bài tập cuối chương X |
1 |
|
||
|
CHƯƠNG VIII: Mở đầu về tính xác suất của biến cố (5 tiết) |
||||||
|
59 |
TK8 |
Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi |
1 |
30 |
||
|
60 |
TK9 |
Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số |
1 |
|
||
|
61 |
TK10 |
Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng |
1 |
31 |
||
|
62 |
TK11 |
Luyện tập chung |
1 |
|
||
|
63 |
TK12 |
Bài tập cuối chương VIII |
1 |
32 |
||
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (7 tiết) |
||||||
|
64 |
THTN7 |
Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính. |
1 |
32 |
||
|
65 |
THTN8 |
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách |
1 |
33 |
||
|
66 |
THTN9 |
Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra |
1 |
|
||
|
67 |
THTN10 |
Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel |
1 |
34 |
||
|
68 |
H53 |
Ôn tập cuối học kì 2 |
1 |
|
||
|
69 |
H54 |
Kiểm tra cuối học kì 2 |
1 |
35 |
||
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: