Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 Global Success năm 2025 - 2026 tổng hợp 2 mẫu khác nhau có tích hợp năng lực số theo CV 5512.
Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 Global Success năm 2025 được biên soạn rất chi tiết, đầy đủ với nhiều mẫu khác nhau để quý thầy cô tham khảo. Qua kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 Global Success giúp giáo viên dễ dàng xác định những yêu cầu cốt lõi về năng lực số mà học sinh cần đạt trong môn Tiếng Anh (tìm kiếm – chọn lọc thông tin, đọc hiểu đa phương tiện, tạo lập sản phẩm số…). Qua đó giáo viên chủ động lồng ghép vào bài dạy một cách phù hợp, không gượng ép, giúp bài giảng hấp dẫn, phù hợp xu thế chuyển đổi số trong giáo dục. Đồng thời quý thầy cô dễ dàng phân bổ hoạt động hợp lý, tránh tình trạng quá tải hoặc bỏ sót năng lực cần phát triển. Ngoài ra các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc THCS Kết nối tri thức.
Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh THCS Global Success gồm:
|
TRƯỜNG: THCS ,……….. TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên: ………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN TÍCH HỢP NĂNG LỰC SỐ ( Phụ lục III)
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 6
(Năm học 2025 – 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung thời lượngchương trình
HỌC KỲ I
|
STT (tiết) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Nội dung tích hợp Năng lực số |
|
|
1 |
INTRODUCTION – Tiếng Anh 6 (Global success) |
1 |
1 |
Tuần 1 |
Laptop, smart phone, TV |
Phòng học |
|
|
2 |
Unit 1: My new school – Getting started |
7 |
1 |
Laptop, smart phone, TV, hoclieu.vn |
Phòng học |
- 1.1.TC2a (Information & Data Literacy): Tìm kiếm hình ảnh, video đơn giản về trường học. - 1.3TC1a: Lựa chọn được dữ liệu, thông tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất... (Lưu và mở các tệp âm thanh/video cho bài nghe; lưu trữ tệp bài viết của mình trong một thư mục học tập). - 2.1.TC2a (Communication & Collaboration): Chia sẻ thông tin, hình ảnh tìm được qua nhóm chat. |
|
|
3 |
Unit 1: My new school – A closer look 1 |
1 |
Laptop, smart phone, TV, hoclieu.vn |
Phòng học |
|||
|
4 |
Unit 1: My new school – A closer look 2 |
1 |
Tuần 2 |
Laptop, smart phone, TV |
Phòng học |
||
|
5 |
Unit 1: My new school – Communication |
1 |
Laptop, smart phone, TV, hoclieu.vn |
Phòng học |
|||
|
6 |
Unit 1: My new school – Skills 1 |
1 |
Laptop, smart phone, TV, hoclieu.vn |
Phòng học |
|||
|
7 |
Unit 1: My new school – Skills 2 |
1 |
Tuần 3 |
Laptop, smart phone, TV, hoclieu.vn |
Phòng học |
||
|
8 |
Unit 1: My new school – Lookingback + Project |
1 |
Laptop, smart phone, TV, hoclieu.vn |
Phòng học |
|||
|
9 |
Unit 2: My house – Getting started |
7 |
1 |
Laptop, smart phone, TV,hoclieu.vn |
Phòng học |
- 1.1.TC2b: (Information & Data Literacy): Tìm kiếm hình ảnh nội thất phù hợp cho ngôi nhà trên Internet. - 2.1TC1a: Thực hiện được các tương tác được xác định rõ ràng và thường xuyên với các công nghệ số (Thực hành thao tác đăng nhập, mở và sử dụng một nền tảng email như Gmail, Outlook). - 2.1TC1b: Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp số phù hợp... cho phù hợp với bối cảnh nhất định (Hiểu rằng email là một phương tiện giao tiếp số phù hợp để gửi thư/tin nhắn cho bạn bè). - 3.1.TC2a: (Digital Content Creation): Thiết kế phòng/nhà mơ ước bằng công cụ vẽ hoặc slide. |
|
............
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
|
TRƯỜNG THCS ………… TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: Tiếng Anh, LỚP: 7
(Năm học: 2025- 2026)
(Tích hợp năng lực số theo Thông tư 02/2025/TT-BGDĐT)
I. Kế hoạch dạy học
|
STT |
Tiết theo PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
NLS & Công cụ/ kỹ thuật đề xuất |
||
|
1 |
1 |
Review - Orientations |
1 period |
Week 1 |
Questions, REB6, Textbook7, … |
Classroom Classroom |
3.1.TC1a; 3.2.TC1a Sáng tạo NDS. - Học sinh tạo video ngắn hoặc trình chiếu ảnh giới thiệu sở thích. - Công cụ đề xuất: Khiết kiệm dữ liệu: dùng app quay video trên điện thoại; chỉnh sửa cơ bản bằng VN Video Editor/CapCut, hoặc tạo slideshow bằng Google Slides. Nếu thiết bị yếu: chụp ảnh + ghi audio rồi ghép thành |
||
|
2 |
2 |
Unit 1 Hobbies (7 lessons) |
Getting started |
1 period |
Textbook, sachmem, CD, cassette player, projector, pictures, posters, smart board, … |
||||
|
3 |
A closer look 1 |
1 period |
Textbook, CD, cassette player, projector, pictures,... |
slideshow. Chia sẻ qua Zalo nhóm.Classroom |
|||||
|
4 |
A closer look 2 |
1 period |
Week 2 |
Textbook, projector,… |
Classroom |
||||
|
5 |
Communication |
1 period |
Textbook, projector, sachmem |
Classroom |
|||||
|
6 |
Skills 1 |
1 period |
Textbook, projector, sachmem,... |
Classroom |
|||||
|
7 |
Skills 2 |
1 period |
Week 3 |
Textbook, projector, sachmem, CD, cassette player |
Classroom |
||||
|
8 |
Looking back + Project |
1 period |
Textbook, projector, posters,… |
Classroom |
|
||||
|
3 |
9 |
Unit 2 Healthy living (7 lessons)
|
Getting started |
1 period |
Textbook, sachmem, CD, cassette player, projector, pictures, posters… |
Classroom |
1.1.TC1a; 5.2.TC1a Khai thác DL & giải quyết vấn đề. - Tìm kiếm lời khuyên sống khỏe (healthy tips), kiểm tra độ tin cậy nguồn (tiêu chí đơn giản: tác giả, ngày, tổ chức). - Công cụ: Google Search (dạy cách lọc nguồn .gov/.org, trang WHO), YouTube Kids. |
||
|
10 |
A closer look 1 |
1 period |
Week 4 |
Textbook, CD, cassette player, projector, pictures,... |
Classroom |
||||
|
11 |
A closer look 2 |
1 period |
Textbook, projector,… |
Classroom |
|||||
|
12 |
Communication |
1 period |
Textbook, projector, sachmem |
Classroom |
|||||
|
13 |
Skills 1 |
1 period |
Week 5 |
Textbook, projector, sachmem,... |
Classroom |
||||
|
14 |
Skills 2 |
1 period |
Textbook, projector, sachmem, CD, cassette player |
Classroom |
|||||
|
15 |
Looking back + Project |
1 period |
Textbook, projector, posters,… |
Classroom |
|||||
|
4 |
16 |
Unit 3 Community service (7 lessons) |
Getting started |
1 period |
Week 6 |
Textbook, sachmem, CD, cassette player, projector, pictures, posters… |
Classroom |
2.4.TC1a; 2.5.TC1a; 4.2.TC1a - Giao tiếp & HT - Lập kế hoạch dự án nhỏ phục vụ cộng đồng (ví dụ: dọn vệ sinh, trồng cây), làm việc nhóm trực tuyến/offline - Công cụ: Google Docs (chung), Zalo nhóm hoặc Messenger (nếu có) để trao đổi nhanh; in ấn/ghi sổ kế hoạch nếu không có mạng. - Nội dung an toàn: thảo luận về quyền sở hữu tài liệu, xin phép sử dụng hình ảnh. |
|
Xem đầy đủ nội dung phụ lục trong file tải về
............
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
|
TRƯỜNG: THCS …………… TỔ: Khoa học Xã Hội
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN TIẾNG ANH LỚP8- Global success
HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2025-2026
I. Kế hoạch dạy học
*Phân phối chương trình
- Tổng số tiết: 3 tiết x 35 tuần = 105 tiết.
- Học kỳ I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết (trong đó có 2 tiết kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ)
- Học kỳ II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết (trong đó có 2 tiết kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ)
*Kế hoạch cụ thể
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Năng lực số được hình thành và phát triển |
|
|
1 |
INTRODUCTION– Tieng Anh 8(Global success) |
|
1 |
Tuần 1 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
|
|
2 |
Unit 1.Leisure time – Getting started |
7 |
2 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
|
|
|
3 |
Unit 1. Leisure time – A closer look 1 |
|
3 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học từ vựng. Ứng dụng học từ vựng: Doulingo, Memrise 5.2.TC2b: Học sinh biết lựa chọn được các công cụ số và các các ứng dụng luyện phát âm, hoặc các nền tảng học tập trực tuyến. Ứng dụng luyện phát âm: Elsa Speak |
|
|
4 |
Unit 1. Leisure time – A closer look 2 |
|
4 |
Tuần 2 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học ngữ pháp. Ứng dụng học ngữ pháp: Memrise |
|
5 |
Unit 1. Leisure time – Communication |
|
5 |
|
Classroom |
|
|
|
6 |
Unit 1. Leisure time – Skills 1 |
|
6 |
Classroom |
|
||
|
7 |
Unit 1. Leisure time – Skills 2 |
|
7 |
Tuần 3 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
|
|
8 |
Unit 1. Leisure time – Lookingback + Project |
|
8 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
3.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tạo ra các sản phẩm học tập kỹ thuật số như bài thuyết trình, video, blog, poster bằng tiếng Anh để chia sẻ kiến thức và luyện tập kỹ năng. Ứng dụng: Tạo video, poster bằng Canva / CapCut. |
|
|
9 |
Unit 2. Life in the countryside – Getting started |
7 |
9 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
|
|
|
10 |
Unit 2. Life in the countryside – A closer look 1 |
|
10 |
Tuần 4 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học từ vựng. Ứng dụng học từ vựng: Doulingo, Memrise 5.2.TC2b: Học sinh biết lựa chọn được các công cụ số và các các ứng dụng luyện phát âm, hoặc các nền tảng học tập trực tuyến. Ứng dụng luyện phát âm: Elsa Speak |
|
11 |
Unit 2. Life in the countryside – A closer look 2 |
|
11 |
Textbook, projector/ TV, pictures, computer, hoclieu.vn |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học ngữ pháp. Ứng dụng học ngữ pháp: Memrise |
|
..............
Xem đầy đủ kế hoạch giáo dục trong file tải về
|
TRƯỜNG: .......... TỔ: KHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: Tiếng Anh, LỚP: 9
(Năm học: 2025-2026)
1. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
|
STT |
Tiết theo PPCT (1) |
Bài học (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Thiết bị dạy học (5) |
Địa điểm dạy học (6) |
DIGITAL COMPETENCE FORMATION & DEVELOPMENT (NLS được hình thành và phát triển) |
Ghi chú |
|
|
1 |
1 |
Review - Orientations |
1 period |
Week 1 |
Questions, handouts, Textbook9, REB9, … |
Classroom |
|
|
|
|
2 |
2 |
Unit 1 LOCAL COMMUNITY (7 lessons) |
Getting started |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, … |
Classroom, lab |
|
|
|
|
3 |
A closer look 1 |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học từ vựng. Ứng dụng học từ vựng: Doulingo, Memrise 5.2.TC2b: Học sinh biết lựa chọn được các công cụ số và các các ứng dụng luyện phát âm, hoặc các nền tảng học tập trực tuyến. Ứng dụng luyện phát âm: Elsa Speak |
|
|||
|
4 |
A closer look 2 |
1 period |
Week 2 |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học ngữ pháp. Ứng dụng học ngữ pháp: Memrise |
|
||
|
5 |
Communication |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, … |
Classroom |
|
|
|||
|
6 |
Skills 1 |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
|
|
|||
|
7 |
Skills 2 |
1 period |
Week 3 |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
|
|
||
|
8 |
Looking back + Project |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, … |
Classroom, lab |
3.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tạo ra các sản phẩm học tập kỹ thuật số như bài thuyết trình, video, blog, poster bằng tiếng Anh để chia sẻ kiến thức và luyện tập kỹ năng. Ứng dụng: Tạo video, poster bằng Canva / CapCut. |
|
|||
|
3 |
9 |
Unit 2 CITY LIFE (7 lessons) |
Getting started |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, … |
Classroom, lab |
|
|
|
|
10 |
A closer look 1 |
1 period |
Week 4 |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học từ vựng. Ứng dụng học từ vựng: Doulingo, Memrise 5.2.TC2b: Học sinh biết lựa chọn được các công cụ số và các các ứng dụng luyện phát âm, hoặc các nền tảng học tập trực tuyến. Ứng dụng luyện phát âm: Elsa Speak |
|
||
|
11 |
A closer look 2 |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
1.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tìm kiếm, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trên internet như các trang web, podcast, video tiếng Anh để phục vụ việc học ngữ pháp. Ứng dụng học ngữ pháp: Memrise |
|
|||
|
12 |
Communication |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, … |
Classroom |
|
|
|||
|
13 |
Skills 1 |
1 period |
Week 5 |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
|
|
||
|
14 |
Skills 2 |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, Globalspeak, … |
Classroom |
|
|
|||
|
15 |
Looking back + Project |
1 period |
Textbook, a smart TV/ projector, a computer connected to the Internet, hoclieu.vn, … |
Classroom |
3.1.TC2b: Học sinh biết sử dụng công nghệ số để tạo ra các sản phẩm học tập kỹ thuật số như bài thuyết trình, video, blog, poster bằng tiếng Anh để chia sẻ kiến thức và luyện tập kỹ năng. Ứng dụng: Tạo video, poster bằng Canva / CapCut. |
||||
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
............
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
|
TRƯỜNG: TH & THCS…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH KHỐI 6
NĂM HỌC 2025 – 2026
I/ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH 6:
Kì I: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tuần |
Thiết bị dạy học |
Địađiểm dạy học |
Biểu hiện NLS |
|
1 |
Introduction |
1 |
1 |
Text book, w.book |
Classroom |
|
|
2 |
Unit1:My new school Getting started |
7 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
(1.1.TC1a) Tìm kiếm tư liệu → HS tra cứu hình ảnh về các trường học hiện đại trên Google. |
|
|
3 |
Unit1:A closer look 1 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|||
|
4 |
Unit1:A closer look 2 |
2 |
- Text book, w.book - Sachmem.vn |
Classroom
|
||
|
5 |
Unit1:Communication |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|||
|
6 |
Unit1:Skills 1 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|||
|
7 |
Unit1:Skills 2 |
3 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
|
|
8 |
Unit1:Looking back and project |
|
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
|
|
9 |
Unit 2:My home Getting started |
7 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
|
|
10 |
Unit 2 :A closer look 1 |
4 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
|
|
11 |
Unit 2 :A closer look 2 |
- Text book, w.book - Sachmem.vn |
Classroom |
|
||
|
12 |
Unit:2 :Communication |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
||
|
13 |
Unit 2 :Skills 1 |
5 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
|
|
14 |
Unit 2 :Skills 2 |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
|
||
|
15 |
Unit 2 :Looking back and project |
- Text book, w.book - Projector/ pictures and cards - Sachmem.vn |
Classroom |
...
>> Xem thêm trong file tải
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Theo Công văn số: 5512/SGDĐT-GDTrH&CN-TX ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG …………………… TỔ: ANH - GDCD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ………………………….. ; Số học sinh: ……………………………..……...
Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):………………………………..…………
2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Đại học: .. Cao đẳng: ………
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tiếng Anh B2 theo khung Châu Âu: 2
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy chiếu |
1 |
tất cả các unit |
|
|
2 |
Loa |
1 |
Getting started, a closer look 1, communication, skills 2, review |
|
|
3 |
Laptop |
1 |
tất cả các unit |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Ngoại ngữ |
1 |
Dạy học môn Tiếng anh |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ “Global sucess”
Cả năm: 35 tiết = 105 tiết
Học kì I: 18 tiết x 3 tiết/ = 54 tiết
Học kì II:17 tiết x 3 tiết/ = 51 tiết
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Chuẩn kiến thúc cần đạt được |
|
|
1 |
INTRODUCTION |
Introduction / revision |
1tiết |
- Introduce “ English 7” -Ss can know something about England. - Helps sts understand sth about English and have the effective ways to learn it. |
|
2 |
Unit 1 Hobbies
|
Getting started |
1 tiết |
-Introduce the vocabulary and the grammar items to be learned and practiced through the skills and a cassette , CDs, projector...ties of the unit on the topic. |
|
A closer look 1 |
1tiết |
- Pronoun correctly the sounds /ə / and /ᴈ:/ in isolation and in context; Use the combinations: to go, to do, to collect + Noun. - Improve their listening skill, writing skill and pronunciation. |
||
|
A closer look 2 |
1 tiết |
- Use the present simple to give the correct form of the verbs. |
||
|
Communication |
1tiết |
- Use the functional language about likes and dislikes in everyday life context. |
||
|
Skills 1 Tích hợp KNLS 2.2. Tương tác thông qua môi trường số.
|
1 tiết |
- Read for specific information about hobby: gardening, and complete the sentences. - Express their ideas about the benefits of hobbies. - Vocab: Hobbies - Practice speaking and reading skills. - Students discuss their hobbies in groups online (Google Meet/Zalo) with photo/video illustrations. |
||
|
Skills 2 |
1 tiết |
- Listen to get information about a hobby and filling a mind map - Write a paragraph about a hobby using correct punctuation. - Vocab: Hobbies - Practice listening and writing skills. |
||
|
Looking back – Project |
1 tiết |
- Revise and make the use of all the target knowledge in unit 1. - Do a project about their hobbies. |
||
|
3 |
Unit 2 Healthy living
|
Getting started |
1 tiết |
- Introduce the vocabulary and the grammar items to be learned and practiced through the skills and acCassette , CDs, projector...ties of the unit on the topic |
|
A closer look 1 |
1 tiết |
- Pronoun correctly the sounds /f / and /v/ in isolation and in context; Use the lexical items related to the topic “Healthy living”. |
||
|
A closer look 2 |
1 tiết |
- Understand: Simple sentense |
||
|
Communication |
1 tiết |
- Giving tips for healthy problems |
||
|
Skills 1 |
1 tiết |
- Read for specific information about skin problems. - Sharing the ideas tips to take care of skin - Vocab: Skin problems - Practice speaking and reading skills. |
||
|
Skills 2 Tích hợp KNLS 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
1 tiết |
- Listen to get information about good habits for health. - Write good tips for some health problems - Vocab: Health problems and good tips to take care of our health - Practice listening and writing skills. - Listen to a video from a health website, summarise and check its reliability. |
||
|
Looking back – Project |
1 tiết |
- Revise and make the use of all the target knowledge in unit 2. - Make a wedpage. |
||
|
4 |
Unit 3 Community service
|
Getting started |
1 tiết |
- Introduce the vocabulary and the grammar items to be learned and practiced through the skills and a cassette , CDs, projector...ties of the unit on the topic, |
|
A closer look 1 |
1 tiết |
- Pronoun correctly the sounds /t./, /d/ and /id/ in isolation and in context; Use the lexical items related to the topic “community service”. |
||
|
A closer look 2 |
1 tiết |
- The past simple tense. |
||
|
Communication |
1 tiết |
- Grammar: Giving compliments and past simple tense - Vocabulary: relate to community service. |
||
|
Skills 1 |
1 tiết |
- Read for specific and general information about community service - Practice speaking and reading skills. |
||
|
|
|
Skills 2 |
1 tiết |
- Listen for specific ideas. - Write an e-mail about plan of community activities - Practice listening and writing skills. |
|
Looking back – Project Tích hợp KNLS 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
1 tiết |
- Revise and make the use of all the target knowledge in unit 3. - Present the answers tosome environmental problems in your neighbourhood - Create a short video calling for community involvement and post it to the class channel. |
||
......
Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về
Phụ lục III Tiếng Anh 7 Global Success
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
|
TRƯỜNG ……………. TỔ: ANH-GDCD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
(Theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH – KHỐI LỚP 7
Năm học: 2025- 2026
I. Kế hoạch dạy học
Học kỳ 1: 18 tuần
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Năng lực số |
Ghi chú |
|
UNIT 1: HOBBIES |
|
|
|||||
|
1 |
Revision |
1 |
Tuần 1, tiết 1 |
Sách giáo khoa, bảng đen |
Phòng học |
|
|
|
2 |
Lesson 1 : Getting started |
1 |
Tuần 1, tiết 2 |
Laptop, TV, sách |
Phòng học |
1.1TC1a Học sinh tìm kiếm thông tin về các sở thích phổ biến trên Internet để khởi động bài học. |
|
|
3 |
Lesson 2 : A closer look 1 |
1 |
Tuần 1, tiết 3 |
Laptop, TV, sách |
Phòng học |
|
|
|
4 |
Lesson 3 : A closer look 2 |
1 |
Tuần 2, tiết 4 |
Laptop, TV, sách |
Phòng học |
|
|
|
5 |
Lesson 4: Communication |
1 |
Tuần 2, tiết 5 |
Laptop, TV, sách |
Phòng học |
2.1TC1a Học sinh trao đổi qua công nghệ số (ví dụ: ứng dụng lớp học, nhóm chat) để chia sẻ về sở thích của mình. |
|
|
6 |
Lesson 5 : Skills 1 |
1 |
Tuần 2, tiết 6 |
Laptop, TV, sách |
Phòng học |
|
|
|
7 |
Lesson 6: Skills 2 |
1 |
Tuần 3, tiết 7 |
Laptop, TV, sách |
Phòng học |
3.1TC1b Học sinh sử dụng công cụ số (ví dụ: Google Docs, Canva) để tạo đoạn văn/bài trình bày giới thiệu sở thích. |
|
........
Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về
PHỤ LỤC 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Theo Công văn số: 5512/SGDĐT-GDTrH&CN-TX ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG …………………… TỔ: ANH - GDCD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:…………. ; Số học sinh: ………………………
Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Đại học: …….., Cao đẳng: ………..
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tiếng Anh B2, C1 theo khung Châu Âu:…………….
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Bài học |
Ghi chú |
|
1 |
Ti vi |
5 |
Một số tiết học |
|
|
2 |
Máy tính |
0 |
Một số tiết học |
Máy tính cá nhân |
|
3 |
Bảng phụ |
6 |
Tất cả các tiết học |
Gv tự chuẩn bị |
|
4 |
Tranh ảnh |
0 |
Tất cả các tiết học |
Sử dụng tranh trong SGK/ từ mạng Internet |
|
5 |
Loa nghe |
3 |
Hầu hết các tiết học |
Gv tự chuẩn bị thêm file nghe |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Lý – Công nghệ |
1 |
Tìm hiểu kiến thức bài học và trải nghiệm các hoạt động vui chơi có liên quan tới kiến thức đã học, kiến thức xã hội, … |
|
|
2 |
Phòng thực hành Sinh- Hóa |
1 |
|
|
|
3 |
Sân chơi |
1 |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (4) |
Năng lực số |
|
THE FIRST SEMESTER ( HỌC KỲ I ) |
||||
|
1 |
REVISION |
1 |
- Students can review knowledges they have learnt in grade 6 and grade 7
|
|
|
2 |
UNIT 1: LEISURE TIME |
7 |
* Vocabualry: - Leisure activities - Expressions about likes and dislikes * Pronunciation: Sounds: /ʊ / and /u:/ * Grammar: - Verbs of liking/ disliking + Gerunds - Verbs of liking/ disliking + to infinitive * Skills: - Reading about leisure activites with family - Talking about leisure activites with family - Listening about leisure activites with friends - Writing an email about leisure activites with friends * Everyday English: Inviting and accepting invitations |
1.1.TC2b 3.1.TC2b 5.2.TC2b |
|
3 |
UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE |
7 |
* Vocabualry: - Life in the countryside * Pronunciation: Sounds: /ə / and /ɪ / * Grammar: - Comparative forms of adverbs * Skills: - Reading about different aspects of a Vietnamese village - Talking about the village or town where someone lives - Listening to someone’s opinion about life in the countryside - Writing a paragraph about what someone likes or dislikes about life in the countryside * Everyday English: Giving and responding to compliments |
1.1.TC2b 3.1.TC2b 5.2.TC2b |
|
4 |
UNIT 3: TEENAGERS |
7 |
* Vocabualry: - Teen school clubs - Teen’s use of social media - Teen stress * Pronunciation: Sound: /ʊə/ and /ɔɪ/ * Grammar: - Simple sentences and compound sentences * Skills: - Reading about school club activities - Asking and answering questions about school clubs - Listening about teen stress - Writing a paragraph about the causes of one’s stress and solutions to deal with it; * Everyday English: Making requests |
1.1.TC2b 3.1.TC2b 5.2.TC2b |
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Theo Công văn số: 5512/SGDĐT-GDTrH&CN-TX ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS……………… TỔ: KHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 9
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:……….; Số học sinh:
2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 5 ; Trình độ đào tạo: Đại học: ………………, Cao đẳng: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tiếng Anh B2 theo khung Châu Âu: 4
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Bài học |
Ghi chú |
|
1 |
Ti vi |
23 |
Một số tiết học |
|
|
2 |
Máy tính |
0 |
Một số tiết học |
Máy tính cá nhân |
|
3 |
Bảng phụ |
6 |
Tất cả các tiết học |
Gv tự chuẩn bị |
|
4 |
Tranh ảnh |
0 |
Tất cả các tiết học |
Sử dụng tranh trong SGK/ từ mạng Internet |
|
5 |
Loa nghe |
3 |
Hầu hết các tiết học |
Gv tự chuẩn bị thêm file nghe |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Lý – Công nghệ |
1 |
Tìm hiểu kiến thức bài học và trải nghiệm các hoạt động vui chơi có liên quan tới kiến thức đã học, kiến thức xã hội, … |
|
|
2 |
Phòng thực hành Sinh- Hóa |
1 |
|
|
|
3 |
Sân chơi |
1 |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (4) |
Năng lực số |
|
THE FIRST SEMESTER ( HỌC KỲ I ) |
||||
|
1 |
REVISION |
1 |
- Students can review knowledges they have learnt in grade 6, grade 7 and garde 8
|
|
|
2 |
UNIT 1: LOCAL COMMUNITY |
7 |
* Vocabulary: - use the words related to the topic Local community; - use question words before to-infinitives and some phrasal verbs; - seek help and respond; + read for specific information about special products in some areas;
|
1.1.TC2b 3.1.TC2b 5.2.TC2b |
|
3 |
UNIT 2 : CITY LIFE |
7 |
* Vocabulary: - use the words related to city life; - recognise and use double comparatives and some phrasal verbs; - offer help and respond; - read for general and specific information in an announcement about a competition to find solutions to city problems; |
1.1.TC2b 3.1.TC2b 5.2.TC2b |
|
4 |
UNIT 3: HEALTHY LIVING FOR TEENS |
7 |
* Vocabulary: - use the words related to students' life and schoolwork; - use modal verbs in first conditional sentences; - ask for repetition and respond; - read for specific information about how someone could have a well-balanced life when he/she was at school;
|
1.1.TC2b 3.1.TC2b 5.2.TC2b |
|
5 |
REVIEW 1 |
2 |
* Vocabulary: Ss revise words and phrases related to : Local community, City life, Healthy living for teens * Grammar : - Unit 1 : Local community: Question words before to-infinitive; Phrasal verbs (1) - Unit 2: City life : Double comparative; Phrasal verbs (2) - Unit 3 : Healthy living for teens : Modal verbs in first conditional sentences. * Writing: - write a paragraph about community helper. - write a paragraph about what you like or dislike about city life. - write a paragraph about how to manage time effectively. |
|
,............
|
TRƯỜNG: THCS……. TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên:………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN ( Phụ lục III)
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 9
(Năm học 2025 – 2026)
HỌC KÌ I
|
Tuần |
Chủ đề/ bài học |
Số tiết |
Thứ tự tiết |
Yêu cầu cần đạt |
DIGITAL COMPETENCE DEVELOPMENT (Phát triển năng lực số) |
Thiết bị, đồ dùng dạy học |
Ghi chú |
|
|
1 |
INTRODUCTION |
1 |
1 |
By the end of this unit, students can get: IDENTIFYING: - GET new ENGLISH 9 textbooks. Student’s book and Workbook UNDERSTANDING: -KNOW something about Great Britain; England and English, how to study English well and know the way to learn English. APPLICATION: *Vocabulary: Use lexical items related to text book, and the way to learn English in class; at home... some classroom languages. * Grammar : To be; present simple tense; present continuous tense.. |
|
TV/ Projector, Internet, speaker, lesson plan |
|
|
|
UNIT 1. LOCAL COMMUNITY |
7 |
2 |
Getting started |
By the end of this unit, students can get: IDENTIFYING: - REMEMBER the lexical items related to the topic Local community; - KNOW HOW TO pronounce the vowel sounds /æ/, /ɑ:/, and /e/ in words and sentences correctly; -GET TO KNOW question words before to-infinitives and some phrasal verbs UNDERSTANDING: - Read for specific information about special products in some areas; - Listen for specific information about a community helper; APPLICATION: - Give a short presentation about a speciality. - Write a paragraph about a community helper. |
1.1TC2b - Students can browse to some websites as: Hệ sinh thái học liệu số - hoclieu.vn , loigiaihay.com, Vietjack.com. …. to get information about the topic and self-study. 6.2 TC2a - Students can use Chatgpt, Gemini to get explanations about any problem of the topic effectively. 5.3 TC2a - Students can + use Canva to make flashcards of Vocabulary, a poster of the Topic + use Napkin to make a Mindmap of Grammar of the Topic. + use Google AI studio with Live function to practice Speaking. + use Powerpoint, Gamma, Video creator apps to make a presentation of the Topic |
TV/ Projector, Internet, speaker, lesson plan |
||
Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: