Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 3 mẫu, trong đó mẫu 1 và 2 bao gồm Phụ lục I, III tích hợp Năng lực số, mẫu 3 gồm Phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 6 tích hợp năng lực số năm 2025 - 2026 dễ dàng hơn.
Nhờ đó, còn giúp thầy cô dễ dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Mĩ thuật, Địa lí, Lịch sử 6. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn nhé.
|
TRƯỜNG: THCS ….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phụ lục 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 6
NĂM HỌC 2025 - 2026
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03 Số học sinh: HS Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: Không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 GV Trình độ đào tạo (chuyên môn): Đại học: 02/02
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 02/02
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Tranh bài thể dục |
1 bộ |
Chủ đề: Bài Thể dục (Bài 1,2,3) |
|
|
2 |
Tranh chạy ngắn |
1 bộ |
Chủ đề: Chạy CLN (Bài 1,2,3,4) |
|
|
3 |
Tranh ném bóng |
1 bộ |
Chủ đề: Ném bóng (Bài 1,2,3) |
|
|
4 |
Tranh chạy cừ li trung bình |
1 bộ |
Chủ đề: Chạy CLTB (Bài 1,2,3) |
|
|
5 |
Tranh cầu lông |
1 bộ |
Chủ đề: TTTC (Bài 1,2,3) |
|
|
6 |
Vợt cầu lông |
20 bộ |
Chủ đề: TTTC (Bài 1,2,3) |
|
|
7 |
Lưới cầu lông |
2 bộ |
Chủ đề: TTTC (Bài 1,2,3) |
|
|
8 |
Quà cầu lông |
10 hộp |
Chủ đề: TTTC (Bài 1,2,3) |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Sân thể dục |
01 |
Thực hiện các nội dung dạy học chủ đề: Chạy cự ly ngắn, Chạy cự ly trung bình, Ném bóng, Bài thể dục, TTTC, Kiểm tra TCRLTT. |
Sân thể dục |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
Chủ đề: Chế độ dinh dưỡng trong tập luyện TDTT |
||||
|
1 |
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe và sự phát triển thể chất - Dinh dưỡng đối với sức khỏe và phát triển thể chất - Chế độ dinh dưỡng hợp lí trong quá trình luyện tập TDTT |
0 |
Nhận biết được các yếu tố dinh dưỡng cơ bản có ảnh hưởng đến luyện tập và phát triển thể chất
|
1.1.TC1a 4.3.TC1a |
|
Chủ đề: Chạy cự ly ngắn(10T) |
|
|||
|
2 |
-Bài 1: Các động tác bổ trợ chạy cự ly ngắn |
2 |
– Thực hiện được các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự ly ngắn – Tích cự tự giác trong học tập và vận động rèn luyện thân thể hàng ngày |
2.1.TC1a 4.1.TC1a |
|
3 |
Bài 2: Chạy giữa quãng |
2 |
– Làm quen với giai đoạn chạy giữa quãng trên đường thẳng – Nỗ lực hoàn thành các bài vận động, mạnh dạn, chủ động trong luyện tập nhóm |
1.3.TC1a 4.3.TC1b |
|
4 |
Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
3 |
– Làm quen với giai đoạn xuất phát và chạy lao sau xuất phát – Biết một số điều luật cơ bản trong điền kinh – Rèn luyện thói quen tập thể dục hàng ngày |
2.5.TC1a 5.1.TC1a |
|
5 |
Bài 4: Chạy về đích |
3 |
– Làm quen với giai đoạn chạy về đích, phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn – Tích cực trong luyện tập |
1.1.TC1b 6.2.TC1a |
....
>> Xem thêm trong file tải
PHỤ LỤC 1
|
TRƯỜNG: TH&THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT, LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02 ; Số học sinh: 65 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01;
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Khá: 01;
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Còi |
1 cái |
Tất cả các tiết dạy |
|
|
2 |
Đồng hồ bấm giây |
1 cái |
Chủ đề: chạy cự ly ngắn (60m) |
|
|
3 |
Bóng ném |
20 quả |
Chủ đề: Ném bóng |
|
|
4 |
Vợt cầu lông |
10-20 đôi |
Chủ đề: TTTC (cầu lông) |
HS tự trang bị + NT hỗ trợ |
|
5 |
Cột và lưới |
2 bộ |
Chủ đề: TTTC (cầu lông) |
|
|
6 |
Hộp cầu lông |
12-15 hộp |
Chủ đề: TTTC (cầu lông) |
HS tự trang bị + NT hỗ trợ |
|
7 |
Thước dây 30-50m |
1 chiếc |
Ném bóng |
|
|
8 |
Dây nhảy cá nhân |
30 chiếc |
Các tiết rèn thể lực |
|
|
9 |
Dây nhảy tập thể |
5-10 chiếc |
Các tiết rèn thể lực |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thi nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Sân trường |
1 |
Sân trường |
|
|
2 |
Sân tập thể dục |
01 |
sân tập thể dục |
|
I. Kế hoạch giáo dục:
1. Kế hoạch chung
- Học kỳ I: Tổng 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
- Học kỳ II: Tổng 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
- Cả năm: Tổng 35 tuần x 2 tiết/ tuần = 70 tiết
Tuần 19, 37 dành cho dạy bù, ngoại khóa.
2. Kế hoạch dạy học.
|
STT |
Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
1 |
Lý thuyết và Bài thể dục liên hoàn |
8 (1-8) |
– Nhận biết được các yếu tố dinh dưỡng cơ bản có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất. – Thực hiện đúng các động tác trong bài tập thể dục liên hoàn. – Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với yêu cầu, nội dung bài học nhằm phát triển tố chất thể lực. – Biết điều chỉnh, sửa sai động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện. – Hoàn thành lượng vận động của bài tập. – Tự giác, tích cực, đoàn kết và giúp đỡ bạn trong tập luyện. Biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện. – Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày. |
1.1.TC1a 4.3.TC1a 3.1.TC1a 2.6.TC1a 3.1.TC1b 2.5.TC1b 2.4.TC1a 2.2.TC1a |
|
2 |
Lý thuyết và Chạy cự li ngắn
|
11 (9-16 và 18-20) |
– Nhận biết được các yếu tố dinh dưỡng cơ bản có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất. – Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy; làm quen với các giai đoạn chạy cự li ngắn (60m). – Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với yêu cầu, nội dung bài học nhằm phát triển tố chất thể lực. – Biết điều chỉnh, sửa sai động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện. – Hoàn thành lượng vận động của bài tập. – Tự giác, tích cực, đoàn kết và giúp đỡ bạn trong tập luyện. Biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện. – Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày. |
1.1.TC1a 4.3.TC1a 2.1.TC1a 4.1.TC1a 1.3.TC1a 4.3.TC1b 2.5.TC1a 5.1.TC1a 1.1.TC1b 6.2.TC1a |
|
3 |
Ném bóng |
12 (21-24, 26-31 và 35-36) |
– Nhận biết được các yếu tố dinh dưỡng cơ bản có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất. – Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng. Thực hiện được kĩ thuật ném bóng. – Biết lựa chọn và tham gia các hoạt động trò chơi vận động phù hợp với yêu cầu, nội dung bài học nhằm phát triển tố chất thể lực. – Biết điều chỉnh, sửa sai động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện. – Hoàn thành lượng vận động của bài tập. – Tự giác, tích cực, đoàn kết và giúp đỡ bạn trong tập luyện. Biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện. – Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học để rèn luyện hằng ngày. |
1.1.TC1a 4.3.TC1a 4.1.TC1a 5.2.TC1a 4.3.TC1b 5.1.TC1b 2.3.TC1a 1.1.TC1c |
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG: THCS …….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2025 - 2026)
A. MÔN THỂ DỤC:
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 115; Số học sinh:………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 8; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1; Đại học: 4; Trên đại học: 3.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 8
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Còi |
8 cái |
Tất cả các tiết dạy |
GV tự trang bị |
|
2 |
Đồng hồ bấm giây |
8 cái |
Chủ đề: chạy cự ly ngắn (60m) |
GV tự trang bị |
|
3 |
Bóng |
10 quả |
Chủ đề: ném bóng |
|
|
4 |
Vợt cầu lông |
30 chiêc |
Chủ đề: TTTC (cầu lông) |
|
|
5 |
Cột và lưới |
5 bộ |
Chủ đề: TTTC (cầu lông) |
|
|
6 |
Hộp cầu lông |
15 hộp |
Chủ đề: TTTC (cầu lông) |
|
|
7 |
Bóng rổ |
30 quả |
TTTC: Bóng rổ |
|
|
8 |
Cột bóng rổ |
10 cột |
TTTC: Bóng rổ |
|
|
9 |
Sân bóng rổ |
3 sân |
TTTC: Bóng rổ |
|
|
10 |
Cầu đá |
30 quả |
TTTC: Đá cầu |
HS tự chuẩn bị |
|
11 |
Bóng đá |
30 quả |
TTTC: Bóng đá |
|
|
12 |
Sân bóng đá |
3 sân |
TTTC: Bóng đá |
|
|
13 |
Hố cát |
2 hố |
Nhảy xa |
|
|
14 |
Bóng ném |
10 quả |
Bóng ném |
....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ phụ lục
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG:................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN THỂ DỤC LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
A. Thông tin giáo viên
1. Họ và tên: , chức vụ:
2. Trình độ đào tạo: Đại học, chuyên môn đào tạo: Thể dục
3. Nhiệm vụ được phân công:
- Giảng dạy môn thể dục, khối lớp 6, 7, 8, 9; môn thể dục
- Chủ nhiệm lớp (nếu có):……
- Bồi dưỡng HSG, công tác đoàn, đội (nếu có):………….
- Nhiệm vụ khác nếu có:
B. Kế hoạch thực hiện
I. Kế hoạch dạy học các môn học theo phân công
1. Môn thể dục khối 6
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
|
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác |
Tổng |
Ghi chú |
|
Học kì I |
Lý thuyết chung |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
Dạy lồng ghép |
|
Bài thể dục |
|
|
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
Chạy cự ly ngắn |
|
|
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
Ném bóng |
|
|
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
Chạy cự ly trung bình |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
3 |
|
|
|
Tổng học kì I |
|
|
33 |
|
1 |
2 |
|
36 |
|
|
|
Học kì II |
Chạy cự ly trung bình ( tiếp) |
|
|
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
TTTC ( Đá cầu) |
|
|
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
4 |
|
|
|
Tổng học kì II |
|
|
30 |
|
1 |
3 |
|
34 |
|
|
|
Cả năm |
|
|
63 |
|
2 |
5 |
|
70 |
|
|
1.2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
|
Học kỳ 1 |
|||||||
|
Chủ đề 1: Bài thể dục liên hoàn (7 tiết) |
|||||||
|
1 |
Thực hành |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến 11) |
2 |
Tuần 1 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
|
2 |
|||||||
|
3 |
Thực hành |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23) |
2 |
Tuần 2 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
|
4 |
|||||||
|
5 |
Thực hành |
Bài 3: Bài TD liên hoàn ( từ nhịp 24 đến 30) |
3 |
Tuần 3, 4 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
|
6 |
|||||||
|
7 |
|||||||
|
Chủ đề 2: Chạy cự li ngắn (10 tiết) |
|||||||
|
8 |
Thực hành |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn: |
2 |
Tuần 4, 5 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác |
Sân trường |
|
|
9 |
|||||||
|
10 |
Thực hành |
Bài 2: Chạy giữa quãng
|
2 |
Tuần 5, 6 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác |
Sân trường |
|
|
11 |
|||||||
|
12 |
Thực hành |
Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
3 |
Tuần 6, 7 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP |
Sân trường |
|
|
13 |
|||||||
|
14 |
|||||||
|
15 |
Thực hành |
Bài 4: Chạy về đích |
3 |
Tuần 8, 9 |
Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. |
Sân trường |
|
|
16 |
|||||||
|
17 |
|||||||
|
18 |
Thực hành |
Kiểm tra đánh giá GK I (Nội dung do GV chọn) |
1 |
Tuần 9 |
Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. |
Sân trường |
|
|
Chủ đề 3: Ném bóng (14 tiết) |
|||||||
|
19 |
Thực hành |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật ném bóng |
3 |
Tuần 10, 11 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
|
20 |
|||||||
|
21 |
|||||||
|
22 |
Thực hành
|
Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
5 |
Tuần 11, 12, 13 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
|
23 |
|||||||
|
24 |
|||||||
|
25 |
|||||||
|
26 |
|||||||
|
27 |
Thực hành |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy |
2 |
Tuần 14 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
|
28 |
|||||||
|
29,30 |
Thực hành |
Kiểm tra đánh giá cuối HK I (Nội dung do chọn) |
2 |
Tuần 15 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP |
Sân trường |
|
|
31 |
Thực hành
|
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy ( tiếp) |
4 |
Tuần 16, 17 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
|
32 |
|||||||
|
33 |
|||||||
|
34 |
|||||||
|
Chủ đề 4: Chạy cự li trung bình (8 tiết) |
|||||||
|
35 |
Thực hành
|
Bài 1:Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li trung bình. |
2 |
Tuần 18 |
Còi, nấm thể thao, cọc tiêu, bóng. |
Sân trường |
|
|
36 |
|||||||
|
Học kỳ II |
|||||||
|
37 |
Thực hành |
Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng |
3 |
Tuần 19, 20 |
Còi, nấm thể thao, tranh( ảnh) kỹ thuật, dây nhảy |
Sân trường |
|
|
38 |
|||||||
|
39 |
Thực hành
|
Bài 3: Xuất phát, tăng tốc sau xuất phát và chạy về đích |
3 |
Tuần 20, 21 |
Còi, nấm thể thao, tranh( ảnh) kỹ thuật, dây nhảy |
Sân trường |
|
|
40 |
|||||||
|
41 |
|||||||
|
42 |
|||||||
|
Chủ đề 5: TTTC Đá cầu (24 tiết) |
|||||||
|
43 |
Thực hành
|
Bài 1: Kỹ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi
|
6 |
Tuần 22, 23, 24 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
|
44 |
|||||||
|
45 |
|||||||
|
46 |
|||||||
|
47 |
|||||||
|
48 |
|||||||
|
49 |
Thực hành
|
Bài 2: Kỹ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân |
6 |
Tuần 25, 26, 27 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
|
50 |
|||||||
|
51 |
|||||||
|
52 |
|||||||
|
53 |
|||||||
|
54 |
|||||||
|
55 |
Thực hành |
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II ( Nội dung do GV chọn) |
1 |
Tuần 28 |
Còi, đồng hồ |
Sân trường |
|
|
56 |
Thực hành
|
Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
6 |
Tuần 28, 29, 30 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
|
57 |
|||||||
|
58 |
|||||||
|
59 |
|||||||
|
60 |
|||||||
|
61 |
|||||||
|
62, 63, 64 |
Thực hành
|
Kiểm tra, đánh giá cuối học kì II( Nội dung do GV chọn) |
3 |
Tuần 31, 32 |
Còi, đồng hồ |
Sân trường |
|
|
65 |
Thực hành
|
Bài 4: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân |
6 |
Tuần 33, 34, 35 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
|
66 |
|||||||
|
67 |
|||||||
|
68 |
|||||||
|
69 |
|||||||
|
70 |
|||||||
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
|
Chủ đề |
Yêu cầu cần đạt |
Số tiết |
|
Chủ đề 4: Trò chơi dân gian các dân tộc Lạng Sơn |
- Nhận biết một số trò chơi dân gian của các dân tộc Lạng Sơn. - Kể tên và giới thiệu được một số trò chơi dân gian của các dân tộc Lạng Sơn. - Có thể thực hành một hoặc một số số trò chơi dân gian các dân tộc Lạng Sơn. |
3 |
|
TỔ TRƯỞNG |
......., ngày ..tháng … năm…. GIÁO VIÊN |
....
>> Tải file để tham khảo!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: