Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 2Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 giúp các thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2025 - 2026 phù hợp với trường mình.
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 2 Global Success giúp thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Anh 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Đạo đức, Tiếng Việt. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
Tiếng Anh 2 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Tiếng Anh 2 gồm 16 đơn vị bài học (Unit). Sau mỗi 2 đơn vị bài học là một bài giờ học vui (Fun time) hoặc một bài ôn tập và tự kiểm tra (Review and Self-check). Cấu trúc chung của Tiếng Anh 2 gồm:
|
Unit 1 |
Unit 9 |
|
Unit 2 |
Unit 10 |
|
Fun time 1 |
Fun time 3 |
|
Unit 3 |
Unit 11 |
|
Unit 4 |
Unit 12 |
|
Review 1 |
Review 3 |
|
Unit 5 |
Unit 13 |
|
Unit 6 |
Unit 14 |
|
Fun time 2 |
Fun time 4 |
|
Unit 7 |
Unit 15 |
|
Unit 8 |
Unit 16 |
|
Review 2 |
Review 4 |
Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết, trong đó tiết thứ nhất dạy Lesson 1, tiết thứ hai dạy Lesson 2 và tiết thứ ba dạy Lesson 3. Mỗi giờ học vui được thực hiện trong 2 tiết. Mỗi bài ôn tập và tự kiểm tra dạy trong 3 tiết (tiết thứ nhất dạy phần Phil and Sue, tiết thứ hai và ba dạy phần Self-check ).
Cả năm học có 2 tiết dự phòng (mỗi học kì 1 tiết), dùng cho các hoạt động ngoài chương trình (ví dụ: sinh hoạt câu lạc bộ, đọc sách trong thư viện, thăm quan,…) hoặc dùng để kiểm tra và chữa bài kiểm tra,… (nếu có).
|
3 tiết/đơn vị bài học x 16 đơn vị bài học = 2 tiết/ bài giờ học vui x 4 bài = 3 tiết/ ôn tập và tự kiểm tra x 4 bài = Số tiết dự phòng = |
48 tiết 8 tiết 12 tiết 2 tiết |
|
Tổng số: |
70 tiết |
|
Tiết |
Bài học |
Hoạt động |
Lưu ý |
|
Unit 1: At my birthday party Âm và từ vựng: P/p - /p/; pasta, popcorn, pizza Cấu trúc câu: The popcorn is yummy. |
|||
|
1 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
2 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
3 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 2: In the backyard Âm và từ vựng: K/k - /k/; bike, kite, kitten Cấu trúc câu: Is she flying a kite? - Yes, she is. / No, she isn’t. |
|||
|
4 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
5 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
6 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Fun time 1 |
|||
|
7 |
|
1. Find and circle the words. Then say. 2. Let’s play. |
|
|
8 |
|
1. Look, read and complete. Then say. 2. Let’s play. |
|
|
Unit 3: At the seaside Âm và từ vựng: S/s - /s/; sail, sand, sea Cấu trúc câu: Let’s look at the sail! |
|||
|
9 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
10 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
11 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
...
>> Xem thêm trong file tải
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: