Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Tin học THCS Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục I, III được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục I, III Tin học 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số, giáo dục đạo đức lối sống vào môn Tin học, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm THCS Kết nối tri thức.
Kế hoạch giáo dục môn Tin học THCS sách Kết nối tri thức gồm:
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC 6
Năm học: 2025 - 2026
KHỐI LỚP 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 21; Số học sinh: 1001; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …..
Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01 ; Khá: 0 ; Đạt:0 ; Chưa đạt:0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 4. Mạng máy tính |
|
|
2 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu |
|
|
3 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
|
|
4 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 8. Thư điện tử |
|
|
5 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 9. An toàn thông tin trên Internet |
|
|
6 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 10. Sơ đồ tư duy |
|
|
7 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 11. Định dạng văn bản |
|
|
8 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
|
|
9 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế |
|
|
10 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 14. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm |
|
|
11 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 17. Chương trình máy tính |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng máy tính |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Tin học |
30 |
Giáo viên và học sinh được sử dụng trong các tiết thực hành theo PPCT |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số (4) |
|
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG |
|
|||
|
1 (Tuần 1)
|
Bài 1. Thông tin và dữ liệu
|
01 (T1) |
- Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin - Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu - Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin |
1.1.TC1a |
|
2 (Tuần 2,3)
|
Bài 2. Xử lí thông tin
|
02 (T2,3) |
- Nêu dược các hoạt dộng cơ bản trong xử lí thông tin - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả dể xử lý thông tin. Nêu được ví dụ cụ thể. |
1.3.TC1b |
|
3 (Tuần 4,5)
|
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
02 (T4,5) |
- Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin với chỉ hai ký hiệu 0 và 1. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như: đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ, … |
1.3.TC1a |
|
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
|
|||
|
4 (Tuần 6,7)
|
Bài 4. Mạng máy tính |
02 (T6,7) |
- Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. |
2.1.TC1b 2.2.TC1a 2.4.TC1a |
|
5 (Tuần 8)
|
Bài 5. Internet |
01 (T8) |
- Khái niệm Internet. - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. - Nêu được một số lợi ích chính của Internet. |
1.1.TC1a 1.1.TC1c 2.1.TC1a |
|
6 (Tuần 9) |
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ I |
01 (T9) |
Nắm vững kiến thức để làm đúng các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận |
|
|
7 (Tuần 10)
|
Bài 5. Internet (tt) |
01 (T10) |
- Nêu được một số lợi ích chính của Internet. |
1.1.TC1a 1.1.TC1c 2.1.TC1a |
...
>> Xem thêm trong file tải
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS ……………. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC 7
Năm học: 2025 - 2026
I. Đặc điểm tình hình
Số lớp: …; Số học sinh: …; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …..
Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 0; Trên đại học:01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:01 ; Khá: 0 ; Đạt:0 ; Chưa đạt:0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính |
|
|
2 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet |
|
|
3 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính |
|
|
4 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính |
|
|
5 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
|
|
6 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
|
|
7 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
|
|
8 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
|
|
9 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
|
|
10 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng tin học |
30 |
Giáo viên và học sinh được sử dụng trong các tiết thực hành theo PPCT |
|
II. Kế hoạch dạy học
2.1 Phân phối chương trình:
|
TT |
Tiết PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
HỌC KỲ 1 |
|||||
|
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
|||||
|
1 |
1 |
Bài 1. Thiết bị vào - ra |
01 (T1) |
- Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau - Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách, gây ra lỗi cho thiết bị. |
4.1.TC1a 5.1.TC1a 5.1.TC1b |
|
2 |
2 |
Bài 2. Phần mềm máy tính |
01 (T2) |
- Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành. - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp, cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh họa. |
5.2.TC1a 5.2.TC1b 5.2.TC1c |
|
3 |
3,4 |
Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính |
02 (T3,4) |
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa tệp và thư mục. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. |
1.3.TC1a 1.3.TC1b 4.1.TC1a |
|
TT |
Tiết PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
|
|
|
|
- Nếu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus,… |
|
|
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
|
||||
|
4 |
5,6 |
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet |
02 (T5,6) |
- Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. |
2.1. TC1a 2.1. TC1b 2.2. TC1a 2.2.TC1b |
...............
Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS ……………. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC 8
1. Đặc điểm tình hình
Số lớp: ... Số học sinh: ,....Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):…..
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:..; Đại học:..; Trên đại học:...
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:12 ; Khá: ... ; Đạt:.. ; Chưa đạt:...
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 3: Thực hành: Khai thác thông tin số |
|
|
2 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế |
|
|
3 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 6: Sắp xếp và lọc dữ liệu |
|
|
4 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 7: Trực quan hóa dữ liệu |
|
|
5 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 8a. Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản |
|
|
6 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản |
|
|
7 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 10a. Định dang nâng cao cho trang chiếu |
|
|
8 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu |
|
|
9 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 13: Biểu diễn dữ liệu |
|
|
10 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 14: Cấu trúc điều khiển |
|
|
11 |
Máy vi tính |
30 |
Bài 15: Gỡ lỗi |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng tin học |
30 |
Giáo viên và học sinh được sử dụng trong các tiết thực hành theo PPCT |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
|
TT |
Tiết PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
HỌC KỲ 1 |
|||||
|
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
|||||
|
1 |
1,2 |
Bài 1. Lược sử công cụ tính toán |
2 |
- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. |
5.1.TC1a |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề 2. Tổ chức, lưu trữ và kìm kiếm và trao đổi thông tin |
|||||
|
2 |
3,4 |
Bài 2. Thông tin trong môi trường số |
2 |
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. – Trình bày được tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. |
1.2.TC2a 1.2.TC2b 1.1.TC2b |
|
3 |
5,6 |
Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số |
2 |
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ. – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). – Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. |
1.1. TC2a 1.1. TC2b 1.2. TC2a |
|
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
|||||
,...............
Xem thêm nội dung trong file tải về
|
UBND………… TRƯỜNG THCS …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
Môn: TIN HỌC 9
Năm học 2025 - 2026
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:
+ Khối 9: Số lớp 05 ; số học sinh: 210 ;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo:ĐH: 02;
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 02 ; Khá: 0 ; Đạt: 0
3. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể cácphòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học mở |
|
Thực hiện giảng dạy môn Tin học, học sinh học tập theo nội dung chương trình. Thực hiện các bài tập, thảo luận nhóm |
Bố trí an toàn |
|
2 |
Phòng Tin học |
01 |
- Tổ chức các tiết học thực hành, vận dụng theo PPCT. Học sinh thao tác với thiết bị và trực tiếp sử dụng máy tính ứng dụng kiến thức lý thuyết đã học. - Học sinh được thực hành trải nghiệm, sáng tạo qua các bài tập, dự án nhỏ, hoặc hoạt động nhóm. |
Bố trí an toàn, có kết nối internet |
|
3 |
Thư viện |
01 |
Tìm kiếm tài liệu tham khảo, học tập theo dự án, nghiên cứu khoa học |
Kết nối internet, tài nguyên số |
KẾ HOẠCH CHUNG
|
Môn/Phân môn |
Số tiết |
Ghi chú |
||
|
Tin học 9 |
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Cả năm |
|
|
18 tuần x 1 tiết = 18 tiết |
17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
35 tuần x 1 tiết = 35 tiết |
|
|
II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ
|
TT |
Tiết PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
Chủ đề 1: máy tính và cộng đồng |
|||||
|
1 |
1,2 |
Bài 1. Thế giới kỹ thuật số |
2 (T1,2) |
- Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lý thông tin ở khắp nơi và nêu được ví dụ minh họa. - Hiểu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kỹ thuật và đời sống. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các vấn đề cụ thể. |
5.3.TC2a 5.3.TC2b 5.4.TC2a |
|
Chủ đề 2: tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
|||||
|
2 |
2,3 |
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề |
2 (T3,4) |
- Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. |
1.2.TC2a 1.2.TC2b 1.1.TC2b |
|
3 |
4 |
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin |
1 (T5) |
- Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề |
1.1. TC2b 1.2. TC2a 1.2.TC2b |
................
|
TRƯỜNG THCS………. TỔ ĐẶC THÙ Họ và tên giáo viên:…………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN TIN HỌC 9 (Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ 1: 1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết
Học kỳ 2: 1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm (tuần) |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Liệt kê các YCCĐ để giải thích cho việc phát triển năng lực số |
|
|
|
HỌC KỲ I |
||||||
|
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
|
||||||
|
1 |
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số |
2 |
1, 2 |
Máy tính, Ti vi |
Lớp học |
5 .3 .TC2a: HS nhận biết được vai trò và tác động của Internet trong xã hội hiện đại. 5.3.TC2b: HS phân tích được lợi ích và rủi ro của việc sử dụng Internet, biết cách tham gia môi trường số an toàn, lành mạnh. 5.4.TC2a: HS xác định được vấn đề cần cải thiện về năng lực số, minh họa đc nhu cầu thông tin |
|
.............
Xem đầy đủ tài liệu trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Kế hoạch giáo dục môn Tin học THCS sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)
Kế hoạch giáo dục môn Tin học THCS sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)
99.000đ