Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có Năng lực số (Mẫu 1 đủ Phụ lục I, II, III và Mẫu 2 Phụ lục I, III), giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 6 tích hợp năng lực số năm 2025 - 2026 dễ dàng hơn.
Bên cạnh đó, còn có mẫu 3 gồm Phụ lục I, II, III theo Công văn 5512, mẫu 4 và 5 có Phụ lục I, III, giúp thầy cô xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 6. Nhờ đó, còn giúp thầy cô dễ dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Địa lí, Lịch sử. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn nhé.
Phụ lục 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( Kèm theo cv 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 )
|
TRƯỜNG: THCS……
|
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ 6
(Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống)
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 6 ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đềlựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
(Lưu ý: Thiết bị dạy học cần căn cứ vào “Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ” do bộ ban hành, thiết bị dạy học thực tế của nhà trường có và thiết bị/ đồ dùng dạy học do GV tự làm)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Phương pháp bảo quản thực phẩm |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Bộ dụng cụ tỉa, nấu ăn |
|
2 |
Phương pháp chế biến thực phẩm |
03 |
||
|
3 |
Trang phục và đời sống |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
Bộ mẫu vải |
|
II. Video |
||||
|
1 |
Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh. |
01 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
|
2 |
Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
3 |
Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
01 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
|
5 |
Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
01 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
|
|
|
3 |
Hộp mẫu các loại vải |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
Sử dụng giảng dạy các tiết học môn công nghệ |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình.
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
|
STT |
Tiết theo PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Định hướng phát triển NLS |
|
1 |
1 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở. Phần I, II |
2 |
- Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. |
1.1.TC1a |
|
2 |
2 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở. Phần III |
- Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
1.1.TC1a |
|
|
3 |
3 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. Phần I |
2 |
- Kể được tên một số vật liệu phổ biến được sử dụng trong xây dựng nhà ở. |
1.2.TC1a |
|
4 |
4 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. Phần II |
- Mô tả một số bước chính trong xây dựng nhà ở. |
1.2.TC1a |
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG TH & THCS….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6
(Năm học 2025- 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2 ; Số học sinh: 83;
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:01 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: .. Đại học: ..01.. ; Trên đại học: ..
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: ; Khá: 01 ; Đạt: ; Chưa đạt:
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
03 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
|
|
2 |
Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
03 |
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà ở |
03 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
|
|
4 |
Ngôi nhà thông minh |
03 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
6 |
Phương pháp bảo quản thực phẩm |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
7 |
Phương pháp chế biến thực phẩm |
03 |
|
|
|
8 |
Trang phục và đời sống |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
|
9 |
Lựa chọn và sử dụng trang phục |
03 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
|
10 |
Thời trang trong cuộc sống |
03 |
Bài 9. Thời trang |
|
|
11 |
Đèn điện |
03 |
Bài 11. Đèn điện |
|
|
12 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
|
|
13 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh. |
01 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
|
2 |
Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
3 |
Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
01 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
|
5 |
Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
01 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
|
|
|
3 |
Hộp mẫu các loại vải |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
|
4 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
|
|
5 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
|
6 |
Bóng đèn các loại |
03 |
Bài 11. Đèn điện |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn |
03 |
+ Phòng Tin học: 01 phòng + Phòng Sinh – Hoá: 01 phòng + Phòng Lí – CN: 01 phòng |
Gv sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm |
|
2 |
Phòng học |
08 |
Dạy học các buổi chính khóa theo TKB nhà trường |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Tích hợp NLS
|
|
1
|
Bài 1. Khái quát về nhà ở. |
2 (t1,t2) |
- Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. |
1.1.TCla 1.2.TC1a |
|
2 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
2 (t3,t4) |
- Kể tên được một số vật liệu được sử dụng trong xây dựng nhà ở - Mô tả một số bước chính trong xây dựng nhà ở. |
1.1.TC1b 1.2.TC1a |
|
3 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh. |
2 (t5,t6) |
- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, có hiệu quả |
4.1.TCla 4.2.TCla |
|
4
|
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng. |
2 (t7,t8) |
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính - Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người. - Hình thành thói quen ăn uống khoa học. |
1.1.TCla 1.2.TC1a |
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG TH&THCS…….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Năm học 2025 – 2026
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 01; Số học sinh:46
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 1; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Tranh ảnh vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
1
|
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
Tranh điện tử |
|
Tranh ảnh kiến trúc nhà ở Việt Nam |
1 |
|||
|
2 |
Tranh xây dựng nhà ở |
1 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
Tranh điện tử |
|
3 |
Tranh ảnh ngôi nhà thông minh |
1 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
Tranh ảnh, video điện tử |
|
Video: Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh. |
1 |
|||
|
4 |
Tranh ảnh thực phẩm trong gia đình |
1 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
Tranh điện tử |
|
5 |
Tranh ảnh phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Tranh ảnh, video điện tử |
|
Tranh ảnh phương pháp chế biến thực phẩm |
1 |
|||
|
Video: Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
1 |
|||
|
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
3 |
|||
|
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
3 |
|||
|
6 |
Tranh ảnh trang phục và đời sống |
1 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
Video điện tử |
|
Video: Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
1 |
|||
|
Hộp mẫu các loại vải |
3 |
|||
|
7 |
Tranh lựa chọn và sử dụng trang phục |
1 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
Tranh điện tử |
|
8 |
Tranh thời trang trong cuộc sống |
1 |
Bài 9. Thời trang |
Tranh điện tử |
|
9 |
Video: Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
1 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
Video điện tử |
|
10 |
Tranh đèn điện |
1 |
Bài 11. Đèn điện |
Tranh điện tử |
|
Bóng đèn các loại |
3 |
|||
|
11 |
Tranh nồi cơm điện |
1 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
Tranh điện tử |
|
Nồi cơm điện |
1 |
|||
|
12 |
Tranh bếp điện |
1 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
Tranh điện tử |
|
Bếp điện |
1 |
|||
|
13 |
Video: Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
Video điện tử |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 11. Đèn điện Bài 12. Nồi cơm điện Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở. Phần I, II |
2 |
- Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. |
|
2 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở. Phần III |
- Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
|
|
3 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. Phần I |
2 |
- Kể được tên một số vật liệu phổ biến được sử dụng trong xây dựng nhà ở. |
|
4 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. Phần II |
- Mô tả một số bước chính trong xây dựng nhà ở. |
|
|
5 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh. Phần I, II |
2 |
- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. |
|
6 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh. Phần III. |
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, có hiệu quả |
|
|
7 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng. Phần I |
2 |
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính - Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người. |
|
8 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng. Phần II |
- Biết cách ăn uống khoa học, hợp lý. |
...
>> Xem trong file tải
...
>> Xem trong file tải
....
>> Xem trong file tải
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: THCS……….. Họ và tên giáo viên: ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:... ; Số học sinh: ....;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:............. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:.......................
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
03 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
|
|
2 |
Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
03 |
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà ở |
03 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
|
|
4 |
Ngôi nhà thông minh |
03 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
6 |
Phương pháp bảo quản thực phẩm |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
7 |
Phương pháp chế biến thực phẩm |
03 |
|
|
|
8 |
Trang phục và đời sống |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
|
9 |
Thời trang trong cuộc sống |
03 |
Bài 9. Thời trang |
|
|
10 |
Lựa chọn và sử dụng trang phục |
03 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
|
11 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
|
|
12 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
|
13 |
Đèn điện |
03 |
Bài 11. Đèn điện |
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh.
|
01 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
|
2 |
Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
3 |
Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
01 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
|
5 |
Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
01 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
|
|
|
3 |
Hộp mẫu các loại vải |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
|
4 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
|
|
5 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
|
6 |
Bóng đèn các loại |
03 |
Bài 11. Đèn điện |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 11. Đèn điện Bài 12. Nồi cơm điện Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
II. Kế hoạch dạy học (Phân phối chương trình)
|
STT |
Tiết theo PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
1 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở. (Phần I, II) |
2 |
- Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. |
|
2 |
2 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở. (Phần III) |
- Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
|
|
3 |
3 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. (Phần I) |
2 |
- Kể được tên một số vật liệu phổ biến được sử dụng trong xây dựng nhà ở.
|
|
4 |
4 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. (Phần II) |
- Mô tả một số bước chính trong xây dựng nhà ở. |
|
|
5 |
5 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh(Phần I, II)
|
2 |
- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. |
|
6 |
6 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh(Phần III) |
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, có hiệu quả
|
|
|
7 |
7 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng. (Phần I) |
2 |
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính - Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người. |
|
8 |
8 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng. (Phần II) |
- Biết cách ăn uống khoa học, hợp lý. |
|
|
9 |
9 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
1 |
- Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
|
10 |
10 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm (Phần I, II) |
3 |
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được những vấn đề cơ bản về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
11 |
11 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm (Phần III) |
- Trình bày được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
|
|
|
12 |
12 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm (Thực hành) |
-Lựa chọn và chế biến được món ăn không sử dụng nhiệt |
|
|
13 |
13 |
Bài 6. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương |
1 |
- Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. |
|
14 |
14 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống (Phần I, II) |
2 |
- Nhận biết được vai trò của trang phục trong đời sống. - Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. |
|
15 |
15 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống. (Phần I, II) |
- Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. - Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. |
|
|
16 |
16 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục. (Phần I) |
1 |
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. |
|
17 |
17 |
Kiểm tra học kì 1 |
1 |
|
|
18 |
18 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục. (Phần II) |
2 |
- Sử dụng được một số loại hình trang phục thông dụng.
|
|
19 |
19 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục. (Phần III) |
- Bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. |
|
|
20 |
20 |
Bài 9. Thời trang |
1 |
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
|
21 |
21 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình. (Phần I, II) |
3 |
- Kể được tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. |
|
22 |
22 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình. (Phần III) |
- Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. |
|
|
23 |
23 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình. Phần thực hành
|
- Đọc được thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện. |
|
|
24 |
24 |
Bài 11. Đèn điện
|
2 |
- Nhận biết được một số bộ phận chính của một số loại bóng đèn. |
|
25 |
25 |
Bài 11. Đèn điện. Thực hành |
- Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. |
|
|
26 |
26 |
Kiểm tra giữa kì 2 |
1 |
|
|
27 |
27 |
Bài 12. Nồi cơm điện
|
2
|
- Nhận biết và nêu được cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện. - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. - Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
|
28 |
28 |
Bài 12. Nồi cơm điện
|
- Đọc được các thông số kỹ thuật ghi trên nồi cơm điện. - Thực hiện cấp điện cho nồi cơm điện, bật nồi ở chế độ nấu và giữ ấm, quan sát sự thay đổi của đèn báo. |
|
|
29 |
29 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại
|
2 |
- Nhận biết và nêu được cấu tao, chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. - Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
|
30 |
30 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại. Thực hành.
|
- Đọc được các thông số kỹ thuật ghi trên bếp hồng ngoại. - Thực hiện cấp điện cho bếp, bật/tắt, tăng/giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp hồng ngoại. |
|
|
31 |
31 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
3 |
- Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong gia đình. - Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an toàn, tiết kiệm. |
|
32 |
32 |
|||
|
33 |
33 |
|||
|
34 |
34 |
Ôn tập |
1 |
|
|
35 |
35 |
Kiểm tra học kì 2 |
1 |
|
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 9 |
- Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 17 |
-Nêu được vai trò và đặc điểm của nhà ở - Nhận biết được kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Mô tả được các bước chính để xây dựng ngôi nhà - Nhận diện đặc điểm ngôi nhà thông minh. - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại và ý nghĩa đối với sức khỏe con người. - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. |
Kiểm tra viết |
|
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 26 |
-Nhận biết được vai trò của trang phục trong đời sống. - Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. - Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. - Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may - Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của đèn điện. - Lựa chọn đèn điện tiết kiệm được năng lượng và hiệu quả |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 35 |
Nhận biết được vai trò của trang phục trong đời sống. - Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. - Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. - Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may - Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình |
Kiểm tra viết |
|
TỔ TRƯỞNG |
|
....,ngày 09 tháng 08 năm…. HIỆU TRƯỞNG
|
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: THCS……….. Họ và tên giáo viên: ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: CÔNG NGHỆ, LỚP 6
(Năm học 2025 – 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
| Học kì | Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) | Lý thuyết | Bài tập/ luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra giữa kì | Kiểm tra cuối kì | Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) | Tổng |
|
Học kì I |
Chương I: Nhà ở |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
|
Chương II: Bảo quản và chế biến thực phẩm |
6 |
0 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
12 |
|
|
Chương III: Trang phục và thời trang |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
|
|
Tổng học kì I |
12 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
18 |
|
|
Học kì II |
Chương III: Trang phục và thời trang |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
|
Chương IV: Đồ dùng điện trong gia đình |
7 |
0 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
13 |
|
|
Tổng học kì II |
11 |
0 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
17 |
|
|
Cả năm |
|
23 |
|
4 |
4 |
2 |
2 |
|
35 |
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
Học kì I |
|||||
|
Chương I: Nhà ở |
|||||
|
Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5 |
Chủ đề: Nhà ở Bài 1: Khái quát về nhà ở Bài 2: Xây dựng nhà ở Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
5 |
Tuần 1- 5 |
Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam Tranh về Xây dựng nhà ở Tranh về Ngôi nhà thông minh Video về Ngôi nhà thông minh |
Trên lớp |
|
Chương II: Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|||||
|
Tiết 6 + 7 |
Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng |
2 |
Tuần 6,7 |
Tranh về Thực phẩm trong gia đình |
Trên lớp |
|
Tiết 8 |
Ôn tập giữa kì |
1 |
Tuần 8 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 9 |
Thi giữa kì I |
1 |
Tuần 9 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 10 Tiết 11 Tiết 12 Tiết 13 |
Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
4 |
Tuần 10-13 |
Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình |
Trên lớp
|
|
Tiết 14+ 15 |
Bài 6: Dự án bữa ăn kết nỗi yêu thương |
3 |
Tuần 14 - 15 |
Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
Trên lớp |
|
Tiết 16 |
Ôn tập học kì |
1 |
Tuần 16 |
. |
Trên lớp |
|
Tiết 17 |
Thi học kì I |
1 |
Tuần 17 |
|
Trên lớp |
|
Chương III. Trang phục và thời trang |
|||||
|
Tiết 18
|
Bài 7: Trang phục trong đời sống |
1 |
Tuần 18 |
Tranh về Trang phục và đời sống Hộp mẫu các loại vải |
Trên lớp |
|
Học kì II |
|||||
|
Tiết 19
|
Bài 7: Trang phục trong đời sống (tiếp) |
1 |
Tuần 19 |
Tranh về Trang phục và đời sống Hộp mẫu các loại vải |
Trên lớp |
|
Tiết 20+21 |
Bài 8: Sử dụng trang phục trong đời sống |
2 |
Tuần 20,21 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 22 |
Bài 9: Thời trang |
1 |
Tuần 22 |
Video về Trang phục và thời trang |
Trên lớp |
|
Chương IV: Đồ dùng điện trong gia đình |
|||||
|
Tiết 23 + 24 |
Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
2 |
Tuần 23,24 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 25 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 25 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 26 |
Thi giữa kì II |
1 |
Tuần 26 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 27+ 28 |
Bài 11: Đèn điện |
2 |
Tuần 27,28 |
Tranh về Đèn điện Bóng đèn các loại |
Trên lớp |
|
Tiết 29 |
Bài 12: Nồi cơm điện |
1 |
Tuần 29 |
Tranh về Nồi cơm điện Nôi cơm điện |
Trên lớp |
|
Tiết 30+31 |
Bài 13: Bếp hồng ngoại |
2 |
Tuần 30,31 |
Tranh về Bếp điện Bếp điện |
Trên lớp |
|
Tiết 32 |
Ôn tập học kì |
1 |
Tuần 32 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 33 |
Thi cuối học kì II |
1 |
Tuần 33 |
|
Trên lớp |
|
Tiết 34 + 35
|
Bài 14: Dự án An toàn và tiết kiệm điện trong gia đình |
2 |
Tuần 34,35 |
Video về An toàn điện trong gia đình |
Trên lớp |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
|
TỔ TRƯỞNG |
|
….…., ngày 12 tháng 8 năm .... GIÁO VIÊN
|
|
TRƯỜNG THCS……
|
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 61 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không có
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01.; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …… Đại học: ….. ; Trên đại học: …….
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01 ; Khá: Không; Đạt: Không; Chưa đạt: Không
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Đèn sợi đốt |
05 |
Bài 11. Đèn điện |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng bộ môn công nghệ |
01 |
Bài 6. (STEM) Bữa ăn kết nối yêu thương - Chế biến salad hoa quả Bài 9.Thời trang Bài 14.( STEM) Dự án: An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
2 |
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở - Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
|
2 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
2 |
- Kể được tên một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
|
3 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
- Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
|
|
4 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
2 |
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. |
|
5 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
3 |
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm - Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến |
|
6 |
Bài 6. (STEM) Bữa ăn kết nối yêu thương - Chế biến salad hoa quả |
2 |
- Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt - Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh - Hình thành thói quen ăn, uống khoa học |
|
7 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
2 |
- Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống - Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thânNhận biết được các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục |
|
8 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
2 |
- Lựa chọn và sử dụng được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân,tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. |
|
9 |
Bài 9. Thời trang |
1 |
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
|
10 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình. |
2 |
- Kể được tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. - Đọc được thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện. |
|
11 |
Bài 11. Đèn điện |
2 |
- Nhận biết được một số bộ phận chính của một số loại bóng đèn. - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. |
|
12 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
2 |
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện. - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. - Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. - Trình bày được cấu tạo và chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện. - Đọc được các thông số kỹ thuật ghi trên nồi cơm điện. - Thực hiện cấp điện cho nồi cơm điện, bật nồi ở chế độ nấu và giữ ấm, quan sát sự thay đổi của đèn báo. |
|
13 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
2 |
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. - Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. - Trình bày được cấu tạo và chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. - Đọc được các thông số kỹ thuật ghi trên bếp hồng ngoại. - Thực hiện cấp điện cho bếp, bật/tắt, tăng/giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp hồng ngoại. |
|
14 |
Bài 14. ( STEM) Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
2 |
- Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong gia đình. - Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an toàn, tiết kiệm. |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 9 |
- Nêu được vai trò và đặc điểm của nhà ở - Nhận biết được kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Mô tả được các bước chính để xây dựng ngôi nhà - Nhận diện đặc điểm ngôi nhà thông minh. - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính - Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người. - Biết cách ăn uống khoa học, hợp lý. |
TNKQ- Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 18 |
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại và ý nghĩa đối với sức khỏe con người. - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. - Trình bày được phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. |
TNKQ- Tự luận |
|
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 25 |
- Nhận biết đuợc vai trò của trang phục trong đời sống. - Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. - Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. - Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may - Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của đèn điện. - Lựa chọn đèn điện tiết kiệm được năng lượng và hiệu quả |
TNKQ- Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 35 |
Nhận biết đuợc vai trò của trang phục trong đời sống. - Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. - Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. - Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may. - Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình |
TNKQ- Tự luận |
|
TỔ CHUYÊN MÔN
|
…, ngày 26 tháng 8 năm…. P. HIỆU TRƯỞNG
|
...
>> Tải file để tham khảo thêm mẫu kế hoạch!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: