Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu, được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học trong SGK.
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức được trình bày dưới dạng file Word + PDF rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa. Qua đó giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm: phân phối chương trình môn Công nghệ 8, phân phối chương trình môn Toán 8 Kết nối tri thức.
|
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Năm học 20..– 20....
Cả năm gồm 140 tiết học
|
Tuần |
STT |
Tên chương |
Tên bài học |
Số tiết |
Tiết dư |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Mở đầu 2% = 3 tiết |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 à 2 |
1 |
|
|
1+2 |
2 |
Chương I – PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 12% + 3 % = 21 tiết
|
Bài 2. Phản ứng hoá học |
3 |
|
|
|
2 |
3 |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
2 |
|
|
|
|
3 |
4 |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch. KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 1 |
4 |
|
|
|
|
4 |
5 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học |
4 |
|
|
|
|
5 |
6 |
Bài 6. Tính theo phương trình hoá học |
4 |
|
|
|
|
6 |
7 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 à 3 |
1 |
|
|
|
7 |
|
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN |
2 |
|
|
|
|
7 |
8 |
Chương II – MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG 14% = 20 tiết |
Bài 8. Acid ( thuyết trình về acid HCl, H 2 SO 4 ) |
3 |
|
|
|
8 |
9 |
Bài 9. Base. Thang pH. |
5 à 4 |
1 |
|
|
|
9 |
10 |
Bài 10. Oxide |
3 |
|
|
|
|
10 |
11 |
Bài 11. Muối |
6 |
|
|
|
|
11 |
12 |
Bài 12. Phân bón hoá học |
3 à 2 |
1 |
|
|
|
12 |
|
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 3 (CHỌN CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNH) |
2 |
|
|
|
|
12 |
|
|
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ |
2 |
|
|
|
13 |
13 |
Chương III – KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT 8% = 11 tiết
|
Bài 13. Khối lượng riêng |
2 |
|
|
|
13 |
14 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng – KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 3
|
2 |
|
|
|
|
14 |
15 |
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
2 |
|
|
|
|
14 |
16 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
3 |
|
|
|
|
15 |
17 |
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
2 |
|
|
|
|
15 |
18 |
Chương IV – TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC 6%= 8,5 tiết |
Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực ÔN TẬP HK 1 |
4 |
|
|
|
16 |
19 |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng - ÔN TẬP HK 1 |
4 |
|
|
|
|
17, 18 |
|
|
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
Chương V – ĐIỆN 8%= 11 tiết
|
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
|
|
|
20 |
21 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
2 |
|
|
|
|
21 |
22 |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
2 |
|
|
|
|
21 |
23 |
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
|
|
|
|
22 |
24 |
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
1 |
|
|
|
|
22 |
25 |
Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 1 |
2 |
|
|
|
|
23 |
26 |
Chương VI - NHIỆT (Năng lượng và cuộc sống) 6%=8,5 tiết
|
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
|
|
|
23 |
27 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 2 |
2 |
|
|
|
|
24 |
28 |
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
3 |
|
|
|
|
25 |
29 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
2 |
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 3 |
|
|
|
|
|
25 |
30 |
Chương VII – SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI 20% = 28 tiết
|
Bài 30. Khái quát về cơ thể người |
1 |
|
|
|
25 |
31 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
|
|
|
|
26 |
32 |
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người |
4 |
|
|
|
|
27 |
33 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
3 |
|
|
|
|
28 |
34 |
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
|
|
|
|
28 |
35 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
3 |
|
|
|
|
29 |
36 |
Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người |
1 |
|
|
|
|
29 |
37 |
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
3 |
|
|
|
|
30 |
38 |
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
|
|
|
|
30 |
39 |
Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người |
2 |
|
|
|
|
31 |
40 |
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 4 |
|
|
|
|
31 |
41 |
CHƯƠNG VIII – SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG (Môi trường - hệ sinh thái + Sinh quyển và các khu sinh học trên Trái Đất) 9% + 2% = 11% = 15 tiết
|
Bài 41. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái |
2 |
|
|
|
32 |
42 |
Bài 42. Quần thể sinh vật |
2 |
|
|
|
|
32 |
43 |
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
|
|
|
|
33 |
44 |
Bài 44. Hệ sinh thái - ÔN TẬP HK 2 |
3 |
|
|
|
|
33 |
45 |
Bài 45. Sinh quyển - ÔN TẬP HK 2 |
2 |
|
|
|
|
34 |
46 |
Bài 46. Cân bằng tự nhiên – ÔN TẬP HK 2 |
2 |
|
|
|
|
34 |
47 |
Bài 47. Bảo vệ môi trường - ÔN TẬP HK 2 |
2 |
|
|
|
|
35 |
48 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 10% = 14 tiết |
|
14 |
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Năm học 20..– 20....
Cả năm gồm 140 tiết học
| STT | Tên chương | Tên bài học | Số tiết |
|---|---|---|---|
| 1 | Mở đầu 2% = 3 tiết | Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | 3 |
| 2 |
Chương I - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 12% + 3 % = 21 tiết |
Bài 2. Phản ứng hoá học | 3 |
| 3 | Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí | 2 | |
| 4 | Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch | 4 | |
| 5 | Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học | 4 | |
| 6 | Bài 6. Tính theo phương trình hoá học | 4 | |
| 7 | Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | 4 | |
| 8 |
Chương II - MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG 14% = 20 tiết |
Bài 8. Acid | 3 |
| 9 | Bài 9. Base. Thang pH | 5 | |
| 10 | Bài 10. Oxide | 3 | |
| 11 | Bài 11. Muối | 6 | |
| 12 | Bài 12. Phân bón hoá học | 3 | |
| 13 | Chương III - KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT 8% = 11 tiết | Bài 13. Khối lượng riêng | 2 |
| 14 | Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng | 2 | |
| 15 | Bài 15. Áp suất trên một bề mặt | 2 | |
| 16 | Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển | 3 | |
| 17 | Bài 17. Lực đẩy Archimedes | 2 | |
| 18 | Chương IV - TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC 6%= 8,5 tiết | Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực | 4 |
| 19 | Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng | 4 | |
| 20 | Chương V - ĐIỆN 8%= 11 tiết | Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát | 2 |
| 21 | Bài 21. Dòng điện, nguồn điện | 2 | |
| 22 | Bài 22. Mạch điện đơn giản | 2 | |
| 23 | Bài 23. Tác dụng của dòng điện | 2 | |
| 24 | Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế | 1 | |
| 25 | Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế | 2 | |
| 26 | Chương VI - NHIỆT (Năng lượng và cuộc sống) 6%=8,5 tiết | Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng | 2 |
| 27 | Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter | 2 | |
| 28 | Bài 28. Sự truyền nhiệt | 3 | |
| 29 | Bài 29. Sự nở vì nhiệt | 2 | |
| 30 | Chương VII - SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI 20% = 28 tiết | Bài 30. Khái quát về cơ thể người | 1 |
| 31 | Bài 31. Hệ vận động ở người | 3 | |
| 32 | Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người | 4 | |
| 33 | Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người | 3 | |
| 34 | Bài 34. Hệ hô hấp ở người | 3 | |
| 35 | Bài 35. Hệ bài tiết ở người | 3 | |
| 36 | Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người | 1 | |
| 37 | Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người | 3 | |
| 38 | Bài 38. Hệ nội tiết ở người | 2 | |
| 39 | Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người | 2 | |
| 40 | Bài 40. Sinh sản ở người | 3 | |
| 41 | CHƯƠNG VIII - SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG (Môi trường - hệ sinh thái + Sinh quyển và các khu sinh học trên Trái Đất) 9% + 2% = 11% = 15 tiết |
Bài 41. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái | 2 |
| 42 | Bài 42. Quần thể sinh vật | 2 | |
| 43 | Bài 43. Quần xã sinh vật | 2 | |
| 44 | Bài 44. Hệ sinh thái | 3 | |
| 45 | Bài 45. Sinh quyển | 2 | |
| 46 | Bài 46. Cân bằng tự nhiên | 2 | |
| 47 | Bài 47. Bảo vệ môi trường | 2 | |
| 48 | KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ10% = 14 tiết | 14 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: