Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên THCS sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số) Phụ lục I, III KHTN lớp 6, 7, 8, 9 (Năng lực số, CV 5512)

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục I, III được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.

Phụ lục I, III Khoa học tự nhiên 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Khoa học tự nhiên, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục Toán THCS Kết nối tri thức.

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức gồm:

  • Biên soạn dưới dạng file Word dễ dàng chỉnh sửa.Tùy theo giáo viên tích hợp cho phù hợp với bài giảng của mình
  • Lớp 6: Phụ lục I, III tích hợp NLS
  • Lớp 7: Phụ lục I, III tích hợp NLS
  • Lớp 8: Phụ lục I, III tích hợp NLS
  • Lớp 9: Phụ lục I, III tích hợp NLS

Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 6

TRƯỜNG: TH&THCS …..
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 3; Số học sinh: 89

Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:2; Trình độ đào tạo: Đại học: 2

2. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 2

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

.....................

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Dùng cho môn học

1

Phòng thực hành

3

Các bài có nội dung TN/TH

KHTN

II. Kế hoạch dạy học

1. Kế hoạch dạy học môn học

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Chỉ báo NLS

(4)

Học kỳ I: 4 tiết/tuần x 18 tuần = 72 tiết

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHTN

1

 

Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên

2 tiết

1,2

– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.

– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.

1.1.TC1a

2

Bài 2: An toàn trong phòng thực hành

1 tiết

3

– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.

– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.

– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.

4.1.TC1c

3

Bài 3: Sử dụng kính lúp

2 tiết

4,5

- Biết cách sử dụng kính lúp.

3.1.TC1a

4

Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học

2 tiết

6,7

- Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học

2.2.TC1a

5

Bài 5: Đo chiều dài

3 tiết

8,9,10

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.

- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài,

- Dùng thướcđể chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được chiều dài bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.

1.3.TC1a

...

>> Xem thêm trong file tải

Kế hoạch tích hợp Năng lực số Khoa học tự nhiên 7

Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)

TRƯỜNG THCS ….

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 7

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ……….. Số học sinh:

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Đại học:

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên :

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn KHTN 7)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Hoá chất: Fe (miếng); Cu (Miếng); S (bột)

Dụng cụ: Kẹp hóa chất; chén, đĩa sứ

02

Bài 3: Nguyên tố hóa học

 

2

Dụng cụ: Mô hình hạt phân tử 1 số chất.

02

Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất

 

3

Dụng cụ :

- 1 ô tô nhỏ không có động cơ, 1 tấm gỗ phẳng dài 80 cm, thước dài, bút dạ hoặc phấn, đồng hồ bấm giây cơ hoặc điện tử, vài cuốn sách

- Nam châm điện, viên bi sắt, giá sắt, dây điện, công tắc, đồng hồ đo

02

Bài 9: Đo tốc độ

 

4

- Tranh ảnh : một số biển báo giao thông đường bộ

01

Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông

 

5

- Thanh thép, giá sắt, chậu nhựa, cốc giấy, tấm phin ngăn cách, dây kim loại, hộp nhựa, đồng hồ báo thức

01

Bài 12: Sóng âm

 

6

- Kẹp, thước nhựa, micro, máy dao động kí, bộ âm thoa

01

Bài 13: Độ cao và độ to của âm

 

7

- Hộp cách âm, tấm xốp, tấm gỗ nhẵn, tấm gỗ sần sùi, giá sắt, đồng hồ báo thức

01

Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn

 

8

- Đèn chiếu, pin quang điện, điện kế, dây dẫn, miếng bìa có khoét lỗ nhỏ, màn hứng (màn chắn), đèn pin, mô hình Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng.

01

Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối

 

9

- Gương phẳng, 1 bảng chia độ, đèn pin

01

Bài 16: Sự phản xạ ánh sang

 

10

- Một tấm kính mỏng, 02 cây nến, thước đo có ĐCNN tới mm, 2 giá đỡ nến, giá đỡ tấm kính, tờ giấy trắng

01

Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng

 

11

- Nam châm thẳng, nam châm chữ u, một số vật bằng thép, sắt, đồng, nhôm, gỗ, một nam châm có thể quay qanh một trục, 1 giá đỡ có đầu kim nhọn, 1 giá treo nam châm thẳng

01

Bài 18: Nam châm

 

12

- Nam châm, dây dẫn, các vật liệu : sắt, cobalt, nickel,… đồng hồ, bột sắt, giấy bìa, mô hình Trái Đất, la bàn,

- Một nam châm, hai chiếc kim khâu ( hoặc hai đinh ghim) bằng thép, 1 miếng xốp mỏng, 1 cốc nhựa ( hoặc cốc giấy )

01

Bài 19: Từ trường

 

13

- Đinh sắt, ống nhựa, dây đồng, công tắc, pin, dây dẫn

01

Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản

 

14

- Dụng cụ : Giá thí nghiệm, bang giấy đen, bóng đèn 500W, cốc thủy tinh, nhiệt kế, panh, đèn cồn, đĩa petri, kẹp sắt, ống nghiệm

- Hóa chất, mẫu vật : dung dịch iodine, chậu trồng cây khoai làng ( hoặc đậu ), rong đuôi chó, nước ấm ( 40oC )

02

Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh

 

15

- Dụng cụ : 02 chuông thủy tinh, đĩa petri, cốc thủy tinh,

- Hóa chất, mẫu vật : nước vôi trong, giấy thấm nước ( hoặc bông ẩm ), hạt đậu xanh, đậu đỏ, hạt cải, ….

02

Bài 27: Thực hành hô hấp ở thực vật

 

16

- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi nylon trong suốt

- Hóa chất, mẫu vật : Cây cần tây ( hoặc cành hoa màu trắng : hoa hồng, hoa cúc, .. ), 02 cây trồng trong 02 chậu đất ẩm , nước pha màu ( mực đỏ, tím, xanh )

02

Bài 32: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước

 

17

- Dụng cụ : Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất trồng, que tre ( hoặc que gỗ nhỏ ), chậu hoặc chai nhựa đục lỗ nhỏ, hộp carton.

- Hóa chất, mẫu vật : Nước, hạt đậu ( đỗ ), hạt bí hoặc cây non

02

Bài 35: Thực hành cảm ứng ở sinh vật

 

18

- Dụng cụ : Chậu hoặc chai nhựa, đất trồng cây, bình tưới phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo, thước chia đơn vị đến mm, nhiệt kế.

+ Các video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng của 1 số loài ĐV : muỗi, bướm, ếch đồng, cá, gà, lợn, …

- Hóa chất, mẫu vật : Hạt đậu ( xanh, đen, đậu tương ), hạt ngô hoặc lạc, …

02

Bài 38: Thực hành quan sát mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng thực hành Vật Lí

1

Thực hành, quan sát

 

2

Phòng bộ môn Sinh

1

Thực hành, quan sát

 

3

Phòng bộ môn Hóa

1

Thực hành, quan sát

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

NLS

01

 

Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

05

- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập.

- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động học tập.

- Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc.

- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả.

1.1.TC1b

3.1.TC1a

 

Chương I: Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

02

Bài 2: Nguyên tử

05

- Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan hệ giữa số proton và số electron.

- Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối.

1.1.TC1a

 

03

 

 

 

 

Bài 3: Nguyên tố hóa học

03

– - Trình bày được ý nghĩa công thức hóa học của các chất.

– - Viết được công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản. Phát biểu được quy tắc hóa trị.

- Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phân tử khối của một số chất đơn giản

- Xác định được hóa trị của một số nguyên tố hóa học, viết được công thức hóa học của một số chất đơn giản;

- Vận dụng quy tắc hóa trị để lập công thức hóa học của một số hợp chất vô cơ đơn giản.

1.1.TC1a

3.1.TC1b

04

Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

05

- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn

1.1.TC1b

2.1.TC1a

3.1.TC1b

 

Chương II: Phân tử - Liên kết hóa học

05

Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất

04

- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.

- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.

1.1.TC1a

 

06

Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học

04

- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2 , Cl 2 , NH 3 , H 2 O, CO 2 , N 2 ,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).

1.1.TC1b

 

07

Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học

03

- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học.

- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.

- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.

- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.

- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.

1.1.TC1a

2.1.TC1a

Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về

...

>> Xem thêm trong file tải

Kế hoạch tích hợp Năng lực số Khoa học tự nhiên 8

TRƯỜNG THCS ......................

TỔ: SINH – HÓA – CÔNG NGHỆ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 8

(Năm học 20...- 20...)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ....; Số học sinh:....

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ...; Trình độ đào tạo: Đại học:....

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: ...

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/ hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

- Máy đo pH, bút đo pH.

- Máy đo huyết áp.

- Ampe kế, vôn kế, joulemeter

5

Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm.

 

2

- Mô hình phân tử.

5

Bài 2: Phản ứng hoá học

 

3

- Mô hình phân tử.

5

Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học.

 

Nội dung có đầy đủ trong file tải

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng thực hành Hóa, Sinh, Lí

01

Thực hành môn Sinh, Hóa, Lí

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

TIẾT

PPCT

BÀI HỌC

SỐ

TIẾT

YÊU CẦU ĐẠT

NĂNG LỰC SỐ

1

1,2,3

MỞ ĐẦU (3 tiết)

Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm.

3

- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8.

- Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn.

 

- 4.2.TC2a

 

- 4.2.TC2a

2

4,5,6

CHƯƠNG I: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC.

(21 tiết)

Bài 2: Phản ứng hoá học

3

- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.

- Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.

- Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học.

- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm

- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.

- Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.

- Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng,..)

 

 

 

- 5.3.TC2b

 

 

 

 

 

- 1.2.TC2b

3

7, 8

Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

2

- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).

- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m)

- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.

- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối.

- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C.

- Sử dụng được công thứcđể chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.

 

- 5.2.TC2b

 

- 5.2.TC2b

 

 

- 5.2.TC2b

4

9, 10, 11, 12

Bài 4: Dung dịch và nồng độ

4

- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau.

- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.

- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.

- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.

 

 

 

- 5.2.TC2b

- 5.3.TC2b

5

13, 14, 15, 16

Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học.

4

- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn.

- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.

 

- 5.3.TC2b

6

17, 18, 19, 20

Bài 6: Tính theo phương trình hoá học

4

- Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học.

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.

- Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.

- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.

- Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.

 

 

- 3.1.TC2a

 

- 5.2.TC2b

...............

Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về

...

>> Xem thêm trong file tải

Kế hoạch tích hợp Năng lực số Khoa học tự nhiên 9

Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)

TRƯỜNG THCS ………….

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI LỚP 9

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ……….Số học sinh: …………..

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:02 ; Trình độ đào tạo: Đại học:

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: ; Khá:

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn KHTN)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

- Máy tính

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

GV tự chuẩn bị

2

- Máy chiếu

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

3

- Một số dụng cụ thí nghiệm: bát sứ, bình cầu, phễu, lưới tản nhiệt, ống nghiệm, kẹ gỗ ...

- Hóa chất: Fe, Cu, CuO, HCl, H2SO4, NaOH, C2H5OH,....

- Kính hiển vi, bộ tiêu bản

- D.cụ: nguồn sáng; bộ d.cụ tìm hiểu t/c của ảnh qua thấu kính; điện kế; đồng hồ đo điện; cuộn dây dẫn kín có 2 đèn led; bát sứ; phễu; bình cầu t.tinh; lưới tản nhiệt.

1 bộ

Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học

 

4

- D.cụ: Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TNo có treo sợi dây ko dãn.

- Tr.hình: 3.1 => 4 (SGK/18 => 20)

04

Bài 3. Cơ năng (2 Tiết).

 

5

- D.cụ: bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ t.tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng; nguồn điện.

- Tr.hình: 5.1 => 6 (SGK/25 => 28)

04

Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (2 Tiết).

 

6

- D.cụ: bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ t.tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng; nguồn điện.

- Tr.hình: 6.1 => 4 (SGK/30 => 33)

04

Bài 6. Phản xạ toàn phần (2 Tiết).

 

7

- D.cụ: lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc tím.

- Tr.hình: 7.1 => 13 (SGK/34 => 39)

04

Bài 7. Lăng kính (3 Tiết).

 

8

- D.cụ: nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và dây nối.

- Tr.hình: 8.1 => 12 (SGK/40 => 45)

04

Bài 8. Thấu kính (3 Tiết).

 

9

- D.cụ: nguồn sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; thấu kình hội tụ; màn chắn; giá quang học đồng trục; nguồn điện, dây nối.

04

Bài 9. Thực hành đo tiêu cực của thấu….

 

10

- D.cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V; 3 vật dẫn là 3 điện trở R1 - R2 - R3; công tắc, các dây nối; biến trở; điện trở R0; 1 ampe kế; 1 vôn kế;

- Tr.hình: 11.1 => 5 (SGK/53 => 59)

04

Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm (3 Tiết).

 

11

- D.cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R1 = 6Ω - R2 = 10Ω - R3 = 16Ω; ampe kế có giới hạn đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công tắc, các dây nối.

- Tr.hình: 12.1 => 4 (SGK/60 => 62)

04

Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song …

(3 Tiết)

 

12

- D.cụ: thanh nam châm vĩnh cửu; cuộn dây dẫn; điện kế và các dây nối; cuộn dây kín có 2 bóng led đỏ và vàng mắc s.song và ngược cực; thanh nam châm có chục quay; cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối; Bộ thí nghiệm mô hình máy phát điện xoay chiều có 2 đèn led.

- Tr.hình: 14.1 => 9 (SGK/67 => 71)

04

Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên…

(4 Tiết)

 

 

Video thí nghiệm

- Sắt cháy trong oxygen.

- Nhôm cháy trong oxygen.

- Natri phản ứng với chlorine.

- Sắt phản ứng với chlorine.

1 bộ

Bài 18: Tính chất chung của kim loại

 

13

- Bộ dụng cụ của mỗi nhóm gồm:

+ 1 mẩu kim loại natri bằng hạt đậu xanh.

+ Đinh sắt.

+ Dây đồng.

+ 2 ống nghiệm đựng nước

+ Chậu thuỷ tinh đựng nước.

+ Dung dịch HCl (nồng độ khoảng 0,5M);

+ Dung dịch AgNO3 2%; Panh.

6 bộ

Bài 19: Dãy hoạt động hóa học

 

14

-Video sơ đồ sản xuất gang trong lò cao.

- Phiếu học tập

1 bộ

Bài 20: Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim

 

15

- Hình ảnh, video về các ứng dụng của phi kim, một số khác biệt giữa phi kim và kim loại

- Phiếu học tập

1 bộ

Bài 21: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

 

16

- Bộ dụng cụ lắp ráp mô hình phân tử hợp chất hữu cơ.

- Một số hình ảnh có liên quan đến hợp chất hữu cơ

6 bộ

Bài 22: Giới thiệu về hợp chất hữu cơ

 

17

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm gồm: 1 bật lửa gas (chứa butane) loại dài (dùng để mồi lửa bếp gas, bếp cồn), 1 bình tam giác bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nút cao su,ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2.

- Một số hình ảnh: bật lửa, bình gas, nến, cây xăng,…

1 bộ

Bài 23: Alkane

 

18

- Mô hình cấu tạo phân tử ethylene

- Hình ảnh các ứng dụng của ethylene

- Dụng cụ: ống dẫn khí, ống nghiệm, ống vuốt nhọn, giá thí nghiệm.

- Hoá chất: Cồn 960 ; dd H2SO4 ; đá bọt; dung dịch Br2.

1 bộ

Bài 24: Alkene

 

19

- Một số hình ảnh: Gỗ, than đá, xăng, dầu diesel, khí thiên nhiên…

- Bộ mẫu vật sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.

- Video về quá trình khai thác và lọc dầu

1 bộ

Bài 25: Nguồn nhiên liệu

 

20

- Bộ lắp ghép mô hình phân tử các hợp chất hữu cơ

- Mẫu vật: rượu gạo, cồn 70o, cồn 90o, nước rửa tay sát khuẩn,…

- Hoá chất: ethylic alcohol, sodium.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, bát sứ, panh sắt, giấy lọc, đĩa thủy tinh, que đóm dài, bật lửa hoặc diêm.

- Một số hình ảnh về các dòng rượu nổi tiếng trên thế giới.

- Video điều chế ethylic alcohol

1 bộ

Bài 26: Ethylic alcohol

 

21

- Bộ lắp ghép mô hình phân tử các hợp chất hữu cơ.

- Hoá chất: dd CH3COOH, quỳ tím, dung dịch phenolphtalein, Zn, CuO, dung dịch NaOH, CaCO3, Na2CO3

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thủy tinh, ống thủy tinh gấp khúc, panh sắt, ống hút nhỏ giọt, nút cao su, đèn cồn, diêm hoặc bật lửa.

- Một số hình ảnh về ứng dụng của acetic acid

1 bộ

Bài 27: Acetic acid

 

 

- Mẫu một số loại chất béo: mỡ lợn; dầu đậu nành ...

- Hình ảnh các loại lipid khác nhau kèm cấu tạo phân tử của chất đại diện

- Video về quá trình làm xà phòng thủ công

1 bộ

Bài 28: Lipid

 

22

- Hoá chất: dung dịch glucose, dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, nước cất.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.

- Hình ảnh về trạng thái tự nhiên của một số carbohydrate.

6 bộ

Bài 29: Carbohydrate. Glucose. Saccharose

 

23

- Hoá chất: dung dịch hồ tinh bột, dung dịch iodine, dung dịch HCl 2 M .

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, đèn cồn.

6 bộ

Bài 30: Tinh bột và cellulose

 

24

- Mẫu vật: lòng trắng trứng

- Hoá chất: dung dịch HCl.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, bát sứ, đèn cồn, diêm hoặc bật lửa.

6 bộ

Bài 31: Protein

 

25

- Mẫu vật: tinh bột, trứng gà, gạo nếp, tơ nylon (polyethylene), màng bọc thực phẩm (polyvinyl chloride), cao su lưu hoá.

- Hoá chất: nước cất.

Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, đèn cồn, diêm hoặc bật lửa.

1 bộ

Bài 32: Polymer

 

26

- Các hình ảnh, video về:

+ Cấu tạo của Trái Đất, các loại khoáng vật trên bề mặt Trái Đất.

+ Cách khai thác tài nguyên và vấn đề ô nhiễm môi trường,...

1 bộ

Bài 33: Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất

 

27

- Các mẫu rắn gồm: Đá vôi, cát (nên đặt trên đĩa thuỷ tinh).

- Dung dịch HCl (khoảng 1 M) và pipet nhỏ giọt.

- Tranh ảnh: khu khai thác đá vôi, bãi cát, mỏ đất sét,...

-Video hoặc các hình ảnh mô tả quy trình sản xuất gốm, thuỷ tinh, xi măng.

1 bộ

Bài 34: Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate

 

28

- Hình ảnh minh hoạ dạng tồn tại tự nhiên của carbon: kim cương, than chì, carbon vô định hình, đá vôi, tinh bột (cơm, bánh mì,…), protein (thịt, trứng,…).

1 bộ

Bài 35: Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu

 

29

- Tranh, mô hình phân tử ADN, ARN

- Video quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã

1

Bài 38, 39, 40

 

30

- Hình ảnh về đột biến, nguyên phân, giảm phân

1

Bài 41, 43

 

31

- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học

- Mẫu vật: tiêu bản cố định NST tb 1 số loài.

- Tranh hình: 42.1

04

Bài 42.

 

32

- Hình ảnh bệnh, tật DT, tiến hóa

1

Bài 47, 49, 50

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng học

4

Dạy các lớp 9A,B,C,D

 

2

Phòng thực hành

1

Thí nghiệm, thực hành

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Kế hoạch dạy học môn KHTN 9

Cả năm

35 tuần

Thời gian

Chất và sự biến đổi

Năng lượng và sự biến đổi

Vật sống

Học kì 1

18 tuần

Tuần 1 -> 18

2 tiết/tuần = 36 tiết

1 tiết/ tuần = 18 tiết

1 tiết/ tuần = 18 tiết

Học kì II

17 tuần

Tuần 19 -> 21

2 tiết/tuần = 6 tiết

1 tiết/tuần = 3 tiết

1 tiết/ tuần = 3 tiết

Tuần 22 -> 30

1 tiết/ tuần = 9 tiết

2 tiết/ tuần = 18 tiết

1 tiết/ tuần = 9 tiết

Tuần 31 -> 35

1 tiết/ tuần = 5 tiết

1 tiết/ tuần = 5 tiết

2 tiết/ tuần = 10 tiết

Tổng số tiết

140 tiết

56 tiết

44 tiết

40 tiết

PHẦN CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI

Học kì i

STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số

MỞ ĐẦU (2% = 3 Tiết)

1

Bài 1. Nhận biết 1 số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học.

03 Tiết

(Lí: Tiết 1

Hóa: Tiết 1, 2)

- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9.

- Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo; làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học.

1.1TC2a 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2a 2.2TC2c

 

* Chủ đề: Chất và sự biến đổi của chất

CHƯƠNG VI – KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI

(8% + 4% = 11 Tiết + 6 Tiết = 17 Tiết)

2

Bài 18. Tính chất chung của kim loại.

04

(3,4,5,6)

- Nêu được tính chất vật lí của kim loại.

- Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối.

- Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...).

1.1TC2b 1.2TC2a 1.3TC2a 3.1TC2a 6.2TC2a 2.4TC2a

 

3

Bài 19. Dãy hoạt động

hóa học.

02

(7,8,9,10)

- Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid...

- Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au).

- Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học.

1.1TC2c 1.2TC2b 1.3TC2b 3.1TC2a 6.2TC2a 2.2TC2a

 

4

Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim.

03

(11,12,13)

- Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng.

- Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: Tách sắt ra khỏi iron(III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than).

- Nêu được khái niệm hợp kim; Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim;

- Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại.

- Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide.

1.1TC2d 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

5

Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.

02

(14,15)

 

- Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine...).

- Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.

1.1TC2a 1.2TC2a 1.3TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2a

 

6

Ôn tập giữa kì 1

16

Củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học.

 

7

Kiểm tra giữa kì 1

17,18

- Kiểm tra, đánh giá phân loại trình độ học sinh.

8

Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.

02

(19,20)

 

- Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine...).

- Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.

1.1TC2a 1.2TC2a 1.3TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2a

 

CHƯƠNG VII – GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU.

(7% = 10 Tiết)

9

Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ.

03

(21,22,23)

- Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ.

- Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ.

- Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử.

- Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon.

1.1TC2b 1.2TC2a 1.3TC2b 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2c

 

10

Bài 23. Alkane.

03

(24,25,26)

- Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane.

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1- C4)

- Viết được PTHH phản ứng đốt cháy của butane.

- Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu đ.tử) TN0 đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane.

- Trình bày được ứng dụng làm nguyên liệu của alkane trong thực tiễn.

1.1TC2c 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

11

Bài 24. Alkene.

02

(27,28)

- Nêu được khái niệm về alkene.

- Viết được CTCT và nêu được tính chấtvật lí của ethylene.

- Trình bày được tính chấthoá học của ethylene (phản ứng cháy; phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom); phản ứng trùng hợp). Viết được các phương trình hoá học xảy ra.

- Tiến hành được TN0 (hoặc q.sát TN0) của ethylene: phản ứng đốt cháy; phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene.

- Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE).

1.1TC2d 1.2TC2b 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

12

Bài 25. Nguồn nhiên liệu.

02

(29,30)

- Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.

- Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp).

- Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí).

- Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than...) trong cuộc sống.

1.1TC2a 1.2TC2a 1.3TC2a 4.4TC2a 3.1TC2a 2.2TC2a

...............

Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về

...

>> Xem thêm trong file tải

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên THCS sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo