Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến 2 mẫu, được biên theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số (phụ lục 1, 3) và Phụ lục I, II, III Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức (Chưa tích hợp) năm 2025 - 2026 được trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số, giáo dục đạo đức lối sống vào môn Khoa học tự nhiên, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ và an toàn trong môi trường số. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 7 Kết nối tri thức.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS …. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 7
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ……….. Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên :
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn KHTN 7)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Hoá chất: Fe (miếng); Cu (Miếng); S (bột) Dụng cụ: Kẹp hóa chất; chén, đĩa sứ |
02 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học |
|
|
2 |
Dụng cụ: Mô hình hạt phân tử 1 số chất. |
02 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất |
|
|
3 |
Dụng cụ : - 1 ô tô nhỏ không có động cơ, 1 tấm gỗ phẳng dài 80 cm, thước dài, bút dạ hoặc phấn, đồng hồ bấm giây cơ hoặc điện tử, vài cuốn sách - Nam châm điện, viên bi sắt, giá sắt, dây điện, công tắc, đồng hồ đo |
02 |
Bài 9: Đo tốc độ |
|
|
4 |
- Tranh ảnh : một số biển báo giao thông đường bộ |
01 |
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông |
|
|
5 |
- Thanh thép, giá sắt, chậu nhựa, cốc giấy, tấm phin ngăn cách, dây kim loại, hộp nhựa, đồng hồ báo thức |
01 |
Bài 12: Sóng âm |
|
|
6 |
- Kẹp, thước nhựa, micro, máy dao động kí, bộ âm thoa |
01 |
Bài 13: Độ cao và độ to của âm |
|
|
7 |
- Hộp cách âm, tấm xốp, tấm gỗ nhẵn, tấm gỗ sần sùi, giá sắt, đồng hồ báo thức |
01 |
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn |
|
|
8 |
- Đèn chiếu, pin quang điện, điện kế, dây dẫn, miếng bìa có khoét lỗ nhỏ, màn hứng (màn chắn), đèn pin, mô hình Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng. |
01 |
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối |
|
|
9 |
- Gương phẳng, 1 bảng chia độ, đèn pin |
01 |
Bài 16: Sự phản xạ ánh sang |
|
|
10 |
- Một tấm kính mỏng, 02 cây nến, thước đo có ĐCNN tới mm, 2 giá đỡ nến, giá đỡ tấm kính, tờ giấy trắng |
01 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng |
|
|
11 |
- Nam châm thẳng, nam châm chữ u, một số vật bằng thép, sắt, đồng, nhôm, gỗ, một nam châm có thể quay qanh một trục, 1 giá đỡ có đầu kim nhọn, 1 giá treo nam châm thẳng |
01 |
Bài 18: Nam châm |
|
|
12 |
- Nam châm, dây dẫn, các vật liệu : sắt, cobalt, nickel,… đồng hồ, bột sắt, giấy bìa, mô hình Trái Đất, la bàn, - Một nam châm, hai chiếc kim khâu ( hoặc hai đinh ghim) bằng thép, 1 miếng xốp mỏng, 1 cốc nhựa ( hoặc cốc giấy ) |
01 |
Bài 19: Từ trường |
|
|
13 |
- Đinh sắt, ống nhựa, dây đồng, công tắc, pin, dây dẫn |
01 |
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản |
|
|
14 |
- Dụng cụ : Giá thí nghiệm, bang giấy đen, bóng đèn 500W, cốc thủy tinh, nhiệt kế, panh, đèn cồn, đĩa petri, kẹp sắt, ống nghiệm - Hóa chất, mẫu vật : dung dịch iodine, chậu trồng cây khoai làng ( hoặc đậu ), rong đuôi chó, nước ấm ( 40oC ) |
02 |
Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh |
|
|
15 |
- Dụng cụ : 02 chuông thủy tinh, đĩa petri, cốc thủy tinh, - Hóa chất, mẫu vật : nước vôi trong, giấy thấm nước ( hoặc bông ẩm ), hạt đậu xanh, đậu đỏ, hạt cải, …. |
02 |
Bài 27: Thực hành hô hấp ở thực vật |
|
|
16 |
- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi nylon trong suốt - Hóa chất, mẫu vật : Cây cần tây ( hoặc cành hoa màu trắng : hoa hồng, hoa cúc, .. ), 02 cây trồng trong 02 chậu đất ẩm , nước pha màu ( mực đỏ, tím, xanh ) |
02 |
Bài 32: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước |
|
|
17 |
- Dụng cụ : Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất trồng, que tre ( hoặc que gỗ nhỏ ), chậu hoặc chai nhựa đục lỗ nhỏ, hộp carton. - Hóa chất, mẫu vật : Nước, hạt đậu ( đỗ ), hạt bí hoặc cây non |
02 |
Bài 35: Thực hành cảm ứng ở sinh vật |
|
|
18 |
- Dụng cụ : Chậu hoặc chai nhựa, đất trồng cây, bình tưới phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo, thước chia đơn vị đến mm, nhiệt kế. + Các video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng của 1 số loài ĐV : muỗi, bướm, ếch đồng, cá, gà, lợn, … - Hóa chất, mẫu vật : Hạt đậu ( xanh, đen, đậu tương ), hạt ngô hoặc lạc, … |
02 |
Bài 38: Thực hành quan sát mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Vật Lí |
1 |
Thực hành, quan sát |
|
|
2 |
Phòng bộ môn Sinh |
1 |
Thực hành, quan sát |
|
|
3 |
Phòng bộ môn Hóa |
1 |
Thực hành, quan sát |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NLS |
|
01 |
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên |
05 |
- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập. - Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động học tập. - Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc. - Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả. |
1.1.TC1b 3.1.TC1a
|
|
Chương I: Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
|
|||
|
02 |
Bài 2: Nguyên tử |
05 |
- Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan hệ giữa số proton và số electron. - Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối. |
1.1.TC1a
|
|
03 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học |
03 |
– - Trình bày được ý nghĩa công thức hóa học của các chất. – - Viết được công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản. Phát biểu được quy tắc hóa trị. - Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phân tử khối của một số chất đơn giản - Xác định được hóa trị của một số nguyên tố hóa học, viết được công thức hóa học của một số chất đơn giản; - Vận dụng quy tắc hóa trị để lập công thức hóa học của một số hợp chất vô cơ đơn giản. |
1.1.TC1a 3.1.TC1b – |
|
04 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
05 |
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn |
1.1.TC1b 2.1.TC1a 3.1.TC1b
|
|
Chương II: Phân tử - Liên kết hóa học |
|
|||
|
05 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất |
04 |
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. |
1.1.TC1a
|
|
06 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học |
04 |
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2 , Cl 2 , NH 3 , H 2 O, CO 2 , N 2 ,….). |
1.1.TC1b
|
|
07 |
Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học |
03 |
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. |
1.1.TC1a 2.1.TC1a |
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
|
TRƯỜNG: THCS ….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học 20.. - 20…
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 03; Số học sinh: 105
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01 đ/C; Đại học: 02 đ/c;
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính |
01 |
Áp dụng cho tất cả các tiết dạy |
GV tự C.bị |
|
2 |
Máy chiếu |
01 |
Áp dụng cho tất cả các tiết dạy |
|
|
3 |
Một số mẫu chất nguyên chất |
01 |
Bài 2: Nguyên tử. |
|
|
4 |
Một số mẫu chất nguyên chất |
01 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học. |
|
|
5 |
Bảng tên gọi, kí hiệu hóa học và khối lượng ng.tử của 20 NTHH đầu tiên. |
06 |
HS tự c.bị |
|
|
6 |
Bảng tuần hoàn các NTHH |
06 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. |
HS tự C.bị |
|
7 |
Một số mẫu n.tố kim loại; phi kim. |
04 |
|
|
|
8 |
Mô hình hạt ng.tử lắp ráp |
06 |
Bài 5: Phân tử - Đơn chất – Hợp chất. |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Hóa |
01 |
Thực hành môn Hóa |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
...........
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
|
TRƯỜNG: THCS ….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 20.. - 2..0.)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Khối lớp: 7; Số học sinh: 197
|
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
|
1 |
Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh. |
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. . |
2 |
Tuần 23 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
- Dụng cụ : Giá thí nghiệm, băng giấy đen, bóng đèn 500W, cốc thủy tinh, nhiệt kế, panh, đèn cồn, đĩa petri, kẹp sắt, ống nghiệm - Hóa chất, mẫu vật : dung dịch iodine, chậu trồng cây khoai làng (hoặc đậu), rong đuôi chó, nước ấm (40oC), |
|
2 |
Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật |
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. |
3 |
Tuần 25 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
- Dụng cụ : 02 chuông thủy tinh, đĩa petri, cốc thủy tinh, - Hóa chất, mẫu vật : nước vôi trong, giấy thấm nước (hoặc bông ẩm), hạt đậu xanh, đậu đỏ, hạt cải, …. |
|
3 |
Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. |
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. |
2 |
Tuần 29 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi nylon trong suốt - Hóa chất, mẫu vật : Cây cần tây (hoặc cành hoa màu trắng : hoa hồng, hoa cúc, ..), 02 cây trồng trong 02 chậu đất ẩm , nước pha màu ( mực đỏ, tím, xanh). |
|
4 |
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật |
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật. - Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. |
2 |
Tuần 31 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
- Dụng cụ : Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất trồng, que tre ( hoặc que gỗ nhỏ ), chậu hoặc chai nhựa đục lỗ nhỏ, hộp carton. - Hóa chất, mẫu vật : Nước, hạt đậu (đỗ), hạt bí hoặc cây non. |
|
5 |
Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật
|
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sinh trưởng. |
2 |
Tuần 33 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
- Dụng cụ : Chậu hoặc chai nhựa, đất trồng cây, bình tưới phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo, thước chia đơn vị đến mm, nhiệt kế. + Các video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng của 1 số loài ĐV : muỗi, bướm, ếch đồng, cá, gà, lợn, … - Hóa chất, mẫu vật : Hạt đậu (xanh, đen, đậu tương), hạt ngô hoặc lạc, … |
|
6 |
Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong ATGT |
Thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. |
3 |
Tuần 12 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
Tranh ảnh, máy chiếu, Phòng học |
|
7 |
Chống ô nhiễm tiếng ồn |
Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. |
2 |
Tuần 15 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
Giá thí nghiệm, tấm xốp, tấm gỗ nhẵn, tấm gỗ sần sùi.Máy chiếu, Phòng học |
|
8 |
Chế tạo nam châm điện đơn giản |
Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. |
3 |
Tuần 21 |
Phòng học bộ môn |
GVBM |
GVCN HS |
Dây đồng emay đường kính dây tối thiểu 0,3 mm, Bulon; Khung quấn dây bằng nhựa PA hoặc ABS, hình trụ tròn, nguồn điện, công tắc. Phòng học |
|
TỔ TRƯỞNG |
…………, ngày 10 tháng 08 năm 2024 P. HIỆU TRƯỞNG
|
|
TRƯỜNG THCS …
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 7
( Năm học 2024 - 2025 )
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
1. PHẦN CHUNG:
|
|
Vật lí |
Hóa học |
Sinh học |
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
|
Tuần 1 đến tuần 13 |
13 tuần x 1 = 13 tiết |
13 tuần x 1 = 13 tiết |
13 tuần x 2 = 26 tiết |
|
Tuần 14 đến tuần 18 |
5 tuần x 2 = 10 tiết |
5 tuần x 1 = 5 tiết |
5 tuần x 1 = 5 tiết |
|
TC HK I: 72 tiết |
23 tiết |
18 tiết |
31 |
|
HỌC KÌ II |
|
|
|
|
Tuần 19 đến tuần 22 |
4 tuần x 2 = 8 tiết |
4 tuần x 1 = 4 tiết |
4 tuần x 1 = 4 tiết |
|
Tuần 23 đến tuần 35 |
13 tuần x 1 = 13 tiết |
13 tuần x 1 = 13 tiết |
13 tuần x 2 = 26 tiết |
|
TC HK II: 68 tiết |
21 tiết |
17 tiết |
30 |
|
TC: 140 tiết |
44 tiết |
35 tiết |
61 tiết |
2. PHẦN CỤ THỂ:
a. PHÂN MÔN HÓA HỌC:
|
Tuần |
Bài Học (1) |
Số tiết PPCT (2) |
Hướng dẫn thực hiện (4) |
Ghi chú ( Phân Môn;... |
|
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
|
1, 2, 3, 4 |
Bài 1: Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (4 tiết) |
1, 2, 3, 4 |
GV Hóa học - Hình 1.1 -> 1.6 - Lớp học |
Hóa học |
|
5, 6, 7 |
Chương I: Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (12 tiết) Bài 2: Nguyên tử |
5, 6, 7 |
GV Hóa học - Phiếu học tập - Hình 2.1 -> 2.6 - Lớp học |
Hóa học |
|
8 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học |
8 |
GV Hóa học Hình 3.1 -> 3.2 - Phiếu học tập - Lớp học |
Hóa học |
|
9 |
Ôn tâp |
9 |
GV Hóa học - Phiếu học tập - Lớp học |
Chung |
|
10 |
Kiểm tra giữa kì I |
10 |
GV Lí – Hóa - Sinh - Ma trận, bảng đặc tả, đề, đáp án kiểm tra. - Lớp học |
Chung |
|
11, 12, 13 |
Bài 3: Nguyên tố hóa học |
11, 12, 13 |
GV Hóa học Hình 3.1 -> 3.2 - Phiếu học tập - Lớp học |
Hóa học |
|
14, 15, 16 |
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
14, 15, 16 |
GV Hóa học - Hình 4.1 -> 4.7, bảng HTTH - Lớp học |
Hóa học |
|
17 |
Ôn tập |
17 |
- GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Chung |
|
18 |
Kiểm tra cuối kì I |
18 |
GV: Sinh – Hóa -Lí - Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra, đáp án - Lớp học |
Chung |
|
|
HỌC KÌ II |
|
|
|
|
19, 20, 21, 22, 23 |
Chương II: Phân tử - Liên kết hóa học (15 tiết) Bài 5: Phân tử - Đơn chất – Hợp chất |
19, 20, 21, 22, 23 |
GV Hóa học - Lớp học - Hình 5.1 -> 5.3 - Lớp học |
Hóa học |
|
24, 25 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học |
24, 25 |
GV Hóa học - Lớp học - Hình 6.1 -> 6.6. |
Hóa học |
|
26 |
Ôn tập |
26 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Chung |
|
27 |
Kiểm tra giữa kì II |
27 |
- GV Sinh – Hóa –Lí - Ma trận, bảng đặc tả, đề, đáp án kiểm tra - Lớp học |
Chung |
|
28, 29 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học |
28, 29 |
GV Hóa học - Lớp học - Hình 6.1 -> 6.6. |
Hóa học |
|
30, 31, 32, 33 |
Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học |
30, 31, 32, 33 |
GV Hóa học - Sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị pt HCl. - Lớp học |
Hóa học |
|
34 |
Ôn tập |
34 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Lớp học |
Chung |
|
35 |
Kiểm tra cuối kì II |
35 |
GV Sinh -Hóa – Lí Ma trận đề, bảng đặc tả đáp án - Lớp học |
Chung |
b. PHÂN MÔN VẬT LÍ:
|
Tuần |
Bài Học (1) |
Số tiết PPCT (2) |
Hướng dẫn thực hiện (4) |
Ghi chú ( Phân Môn;... |
|
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
|
1, 2 |
Chương III: Tốc độ (11 tiết) Bài 8: Tốc độ chuyển động |
1,2 |
GV Vật lí - Phiếu học tập - Hình 8.1 - Lớp học |
Vật lí |
|
3, 4, 5 |
Bài 9: Đo tốc độ |
3, 4, 5 |
GV Vật lí - Hình 9.1 -> 9.4 - tấm gỗ - Nam châm điện, bi sắt, cổng quang điện, công tắc, đồng hồ đo thời gian hiện số. - Lớp học |
Vật lí |
|
6, 7, 8 |
Bài 10: Đồ thị quãng đường |
6, 7, 8 |
GV Vật lí - Hình 10.1 -> 10.2 - Lớp học |
Vật lí |
|
9 |
Ôn tập |
9 |
- GV Vật lí - Phiếu học tập - Lớp học |
Vật Lí |
|
10 |
Kiểm tra giữa kì I |
10 |
GV Lí – Hóa - Sinh - Ma trận, bảng đặc tả, đề, đáp án kiểm tra. - Lớp học |
Chung |
|
11, 12 |
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông |
11, 12 |
GV Vật lí - Hình 11.1 -> 11.3 - Lớp học |
Vật lí |
|
13 |
Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12: Sóng âm |
13 |
GV Vật lí - Phiếu học tập - Hình 12.1 -> 12.8 - Thanh thép, giá thí nghiệm, âm thoa, búa cao su. - Lớp học |
Vật lí |
|
14 |
Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12: Sóng âm |
14, 15 |
GV Vật lí - Phiếu học tập - Hình 12.1 -> 12.8 - Thanh thép, giá thí nghiệm, âm thoa, búa cao su. - Lớp học |
Vật lí |
|
15 |
Bài 13: Độ cao và độ to của âm |
16, 17 |
GV Vật lí - Hình 13.1 -> 13.4 - Lớp học |
Vật lí |
|
16 |
Bài 13: Độ cao và độ to của âm |
18 |
GV Vật lí - Hình 13.1 -> 13.4 - Lớp học |
Vật lí |
|
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn |
19 |
GV Vật lí -Hình 14.1 -> 14.6 - Lớp học |
Vật lí |
|
|
17 |
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn |
20 |
GV Vật lí -Hình 14.1 -> 14.6 - Lớp học |
Vật lí |
|
Ôn tập |
21 |
- GV Vật lí - Phiếu học tập - Lớp học |
Vật Lí |
|
|
18 |
Ôn tập |
22 |
- GV Vật lí - Phiếu học tập - Lớp học |
Vật Lí |
|
18 |
Kiểm tra cuối kì I |
23 |
GV: Sinh – Hóa -Vật Lí - Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra, đáp án - Lớp học |
Chung |
|
|
HỌC KÌ II |
|
|
|
|
19 |
Chương V: Ánh sáng (10 tiết) Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối |
24, 25 |
GV Vật lí - Hình 15.1 -> 15.10 - Lớp học |
Vật lí |
|
20 |
Chương V: Ánh sáng (10 tiết) Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối |
26 |
GV Vật lí - Hình 15.1 -> 15.10 - Lớp học |
Vật lí |
|
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng |
27 |
GV Vật lí - Hình 16.1-> 16.6 - Lớp học |
Vật lí |
|
|
21 |
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng |
28, 29 |
GV Vật lí - Hình 16.1-> 16.6 - Lớp học |
Vật lí |
|
22 |
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng |
30, 31 |
GV Vật lí - Hình 16.1-> 16.6 - Lớp học |
Vật lí |
|
23 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng |
32 |
GV Vật lí - Hình 17.1-> 17.7 - Lớp học |
Vật lí |
|
24 |
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng |
33 |
GV Vật lí - Hình 17.1-> 17.7 - Lớp học |
Vật lí |
|
25 |
Chương VI: Từ (9 tiết) Bài 18: Nam châm |
34 |
- GV Vật lí - - Hình 18.1 -> 18.5 - Nam châm, kim nam châm. - Lớp học |
Vật lí |
|
26 |
Ôn tập |
35 |
GV Vật lí - Phiếu học tập - Lớp học |
Vật Lí |
|
27 |
Kiểm tra giữa kì II |
36 |
- GV Sinh – Hóa – Lí - Ma trận, bảng đặc tả, đề, đáp án kiểm tra - Lớp học |
Chung |
|
28 |
Chương VI: Từ (9 tiết) Bài 18: Nam châm |
37 |
- GV Vật lí - - Hình 18.1 -> 18.5 - Nam châm, kim nam châm. - Lớp học |
Vật lí |
|
29, 30, 31 |
Bài 19: Từ trường |
38, 39, 40 |
- GV Vật lí - - Hình 19.1 -> 19.10, - Nam châm, mô hình Trái Đất, la bàn, bột sắt. - Lớp học |
Vật lí |
|
32, 33 |
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản |
41, 42 |
- GV Vật lí - Hình 20.1 -> 20.4 - Phiếu học tập - Lớp học |
Vật lí |
|
34 |
Ôn tập |
43 |
GV Vật lí - Phiếu học tập - Lớp học |
Vật Lí |
|
35 |
Kiểm tra cuối kì II |
44 |
GV Sinh -Hóa – Lí Ma trận đề, bảng đặc tả đáp án - Lớp học |
Chung |
c. PHÂN MÔN SINH HỌC:
|
Tuần |
Bài Học (1) |
Số tiết PPCT (2) |
Hướng dẫn thực hiện (4) |
Ghi chú ( Phân Môn;... |
|
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
|
1 |
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (31 tiết) Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng |
1, 2 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 21.1 -> 21.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
2 |
Bài 22: Quang hợp ở thực vật |
3, 4 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 22.1 -> 22.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
3 |
Bài 22: Quang hợp ở thực vật |
5 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 22.1 -> 22.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp |
6 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 23.1 -> 23.4 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
4 |
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp |
7, 8 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 23.1 -> 23.4 - Lớp học |
Sinh Học |
|
5 |
Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh |
9, 10 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Hình 24.1 -> 24.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
6 |
Bài 25: Hô hấp tế bào |
11, 12 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 25.1 - Lớp học |
Sinh Học |
|
7 |
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào |
13, 14 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 26.1 -> 24.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
8 |
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào |
15 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 26.1 -> 24.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Bài 27: Thực hành hô hấp ở thực vật |
16 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 27.1 -> 27.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
9 |
Bài 27: Thực hành hô hấp ở thực vật |
17 |
- GV Sinh – Hóa - Bài giảng power point - Hình 27.1 -> 27.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Ôn tập |
18 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
10 |
Kiểm tra giữa kì I |
Hóa |
- GV Lí - Sinh – Hóa - Ma trận, bảng đặc tả, đề, đáp án kiểm tra - Lớp học |
Chung |
|
10 |
Bài 28: Trao đổi khí ở thực vật. (GV hướng dẫn HS về nhà tìm hiểu liên kết của H2O ở bài 6 chuẩn bị cho bài 29) |
19, 20 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Hình 28.1 -> 28.4 - Lớp học |
Sinh Học |
|
11 |
Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật |
21, 22 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Hình 29.1 -> 29.7 - Lớp học |
Sinh Học |
|
12 |
Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật |
23, 24 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Hình 30.1 -> 30.4 - Lớp học |
Sinh Học |
|
13 |
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật |
25, 26 |
- GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 31.1 -> 31.6 - Lớp học |
Sinh Học |
|
14 |
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật |
27 |
- GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 31.1 -> 31.6 - Lớp học |
Sinh Học |
|
15, 16 |
Bài 32: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước |
28, 29 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 32.1 -> 32.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
17, 18 |
Ôn tập |
30, 31 |
- GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Sinh Học |
|
18 |
Kiểm tra cuối kì I |
Hóa |
- GV Lí – Hóa - Sinh - Ma trận đề, bảng đặc tả đáp án - Lớp học |
Chung |
|
|
HỌC KÌ II |
|
|
|
|
19, 20 |
Chương VIII: Cảm ứng ở sinh vật (7 tiết) Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật |
32, 33 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 33.1 -> 33.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
21, 22 |
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn |
34, 35 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 34.1 -> 34.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
23 |
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn |
36 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 34.1 -> 34.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
23 |
Bài 35: Thực hành cảm ứng ở sinh vật |
37 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 35.1 -> 35.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
24 |
Bài 35: Thực hành cảm ứng ở sinh vật |
38 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 35.1 -> 35.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (10 tiết) Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
39 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 36.1 -> 36.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
25 |
Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (10 tiết) Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
40 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 36.1 -> 36.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn |
41 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 37.1 -> 37.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
26 |
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn |
42 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 37.1 -> 37.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Ôn tập |
43 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
27 |
Kiểm tra giữa kì II |
Hóa |
- GV Lí - Sinh – Hóa - Ma trận, bảng đặc tả, đề, đáp án kiểm tra - Lớp học |
Chung |
|
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn |
44 , 45 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 37.1 -> 37.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
28 |
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn |
46 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 37.1 -> 37.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Bài 38: Thực hành quan sát mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật |
47 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 38.1 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
29 |
Bài 38: Thực hành quan sát mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật |
48 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 38.1 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Chương X: Sinh sản ở sinh vật (13 tiết) Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật |
49 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 39.1 -> 39.10 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
30 |
Chương X: Sinh sản ở sinh vật (13 tiết) Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật |
50, 51 |
GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 39.1 -> 39.10 - Lớp học |
Sinh Học |
|
31 |
Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật |
52, 53 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Hình 40.1 -> 40.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
32 |
Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật |
54 |
- GV Sinh – Hóa - Phiếu học tập - Hình 40.1 -> 40.5 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật |
55 |
- GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 41.1 -> 41.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
33 |
Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật |
56 |
- GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 41.1 -> 41.3 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Bài 42: Cơ thể sinh vật là một khối thống nhất |
57 |
- GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 42.1 -> 42.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
34 |
Bài 42: Cơ thể sinh vật là một khối thống nhất |
58 |
- GV Sinh Học - Phiếu học tập - Hình 42.1 -> 42.2 - Lớp học |
Sinh Học |
|
Ôn tập |
59 |
- GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Sinh Học |
|
|
35 |
Ôn tập |
60, 61 |
- GV Sinh - Hóa - Phiếu học tập - Lớp học |
Sinh Học |
|
35 |
Kiểm tra cuối kì II |
Hóa |
- GV Lí – Hóa - Sinh - Ma trận đề, bảng đặc tả đáp án - Lớp học |
Chung |
II. NHIỆM VỤ KHÁC (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
......................................................................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG |
……………, ngày 10 tháng 08 năm 20... GIÁO VIÊN |
..................'
Tải file về để xem trọn bộ Phụ lục I, II, III Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: