Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm 12 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến 2 mẫu phụ lục I, III tích hợp Năng lực số được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục I, III Hoạt động trải nghiệm 12 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Hoạt động trải nghiệm, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm kế hoạch giáo dục Toán 12 Kết nối tri thức.
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm 12 Kết nối tri thức gồm:
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
PHỤ LỤC III
|
TRƯỜNG: THPT …………… TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Họ và tên giáo viên:……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP LỚP 12
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học
|
Nội dung bài học |
Số tiết
|
Thời điểm
|
Thiết bị dạy học
|
Địa điểm dạy học |
Các YCCĐ cho việc phát triển năng lực số |
|
1 |
CHỦ ĐỀ 1: PHÁT TRIỂN CÁC MỐI QUAN HỆ TỐT ĐẸP VỚI THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN (9 tiết) |
HĐ1: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè |
1 |
Tuần 1 |
Máy tính, tranh ảnh, phiếu câu hỏi…
|
Lớp học
|
|
|
HĐ2: Tìm hiểu về cách hợp tác với mọi người trong hoạt động chung. |
1 |
||||||
|
HĐ3:Thể hiện cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô. |
1 |
||||||
|
HĐ4: Thể hiện được lập trường, quan điểm phù hợp khi phân tích dư luận xã hội về quan hệ bạn bè trên mạng xã hội. |
1 |
Tuần 2 |
Máy tính, tranh ảnh, phiếu câu hỏi…kết quả thi đua của Ban quản sinh, thanh niên xung kích…
|
||||
|
HĐ5: Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động xây dựng truyền thống nhà trường và hoạt động theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. |
1 |
||||||
|
HĐ6: Đánh giá về ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể. |
1 |
||||||
|
HĐ7: Thể hiện kĩ năng giải quyết mâu thuẫn và nuôi dưỡng, giữ gìn, mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với bạn bè. |
1 |
Tuần 3 |
|||||
|
HĐ8: Thực hiện các hoạt động phát triển các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè trong nhà trường. |
2 |
||||||
|
2 |
CHỦ ĐỀ 2: TÔI TRƯỞNG THÀNH (12 tiết) |
HĐ1: Xác định những biểu hiện trưởng thành của cá nhân. |
1 |
Tuần 4 |
Máy tính, tranh ảnh, phiếu câu hỏi…
|
|
|
|
HĐ2: Tìm hiểu biểu hiện của phẩm chất ý chí và sự đam mê. |
1 |
||||||
|
HĐ3: Nhận diện đặc điểm của người có tư duy độc lập. |
1 |
||||||
|
HĐ4: Nhận diện khả năng thích ứng với sự thay đổi. |
1 |
Tuần 5 |
|||||
|
HĐ5: Thể hiện sự trưởng thành của bản thân trong cuộc sống. |
2 |
||||||
|
HĐ6: Giới thiệu đam mê của bản thân. |
1 |
Tuần 6 |
|||||
|
HĐ7: Rèn luyện ý chí của bản thân. |
1 |
||||||
|
HĐ8: Thể hiện khả năng tư duy độc lập. |
1 |
||||||
|
HĐ9: Thể hiện khả năng thích ứng với sự thay đổi. |
1 |
Tuần 7 |
|||||
|
HĐ10: Lập và thực hiện kế hoạch rèn luyện phẩm chất ý chí và sự đam mê, tư duy độc lập và khả năng thích ứng của bản thân. |
2 |
||||||
|
3 |
CHỦ ĐỀ 3: HOÀN THIỆN BẢN THÂN (15 tiết) |
HĐ1: Xác định những biểu hiện về tinh thần trách nhiệm, sự trung thực, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. |
2 |
Tuần 8 |
Máy tính, tranh ảnh, phiếu câu hỏi, đề kiểm tra …
|
1.1 NC1 a,b: Học sinh duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số đáp ứng được nhu cầu thông tin, Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số về các kiến thức pháp luật, những kế hoạch của những người thành công. 2.1. NC1 a: Học sinh Sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác, chia sẻ xây dựng được kế hoạch tài chính 4.2 NC1 a, b: Học sinh áp dụng được các cách thức khác nhau để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Áp dụng được các cách thức đặc thù để chia sẻ dữ liệu cá nhân một cách an toàn từ đó sử dụng phù hợp tránh những tác động tiêu cực.
|
|
|
HĐ2: Tìm hiểu cách thực hiện được công việc theo kế hoạch, tuân thủ theo thời gian và thực hiện cam kết đề ra. |
1 |
||||||
|
HĐ3: Xác định cách điều chỉnh được cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. |
1 |
Tuần 9 |
|||||
|
HĐ4: Tìm hiểu về kế hoạch phát triển tài chính phù hợp cho bản thân. |
1 |
||||||
|
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
||||||
|
HĐ5: Thể hiện sự trung thực, tinh thần trách nhiệm trong đời sống |
2 |
Tuần 10 |
|||||
|
HĐ6: Rèn luyện thói quen tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. |
1 |
||||||
|
HĐ7: Thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ theo thời gian và cam kết đề ra. |
1 |
Tuần 11 |
|||||
|
HĐ8: Thực hành điều chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. |
2 |
||||||
|
HĐ9: Lập và thực hiện kế hoạch phát triển tài chính của bản thân. |
1 |
Tuần 12 |
|||||
|
HĐ10: Tự hoàn thiện bản thân. |
2 |
||||||
|
4 |
CHỦ ĐỀ 4: TRÁCH NHIỆM VỚI GIA ĐÌNH (9 tiết) |
HĐ1: Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự chủ động tham gia giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia đình. |
1 |
Tuần 13 |
Máy tính, tranh ảnh, phiếu câu hỏi… Các ca khúc ca ngợi về tình cảm gia đình, Loa đài…
|
1.1 NC1 a,b: Học sinh duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số đáp ứng được nhu cầu thông tin, Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số để tìm hiểu vai trò trách nhiệm của bản thân 1.2.NC1a: Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số từ đó xác định đúng giá trị gia đình, thu nhập của gia đình 2.2. a. Học sinh chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp với các bạn khác để học hỏi kinh nghiệm và được nêu gương từ đó thấy được vai trò của bản thân trong gia đình. |
|
|
HĐ2: Tìm hiểu vai trò, trách nhiệm của bản thân trong việc tổ chức cuộc sống gia đình và thấy được giá trị gia đình đối với cá nhân và xã hội. |
1 |
||||||
|
HĐ3: Tìm hiểu ảnh hưởng của thu nhập thực tế, quyết định chi tiêu và lối sống đến chi phí sinh hoạt trong gia đình. |
1 |
||||||
|
HĐ4: Thể hiện sự chăm sóc chu đáo đến các thành viên trong gia đình. |
1 |
Tuần 14 |
|||||
|
HĐ5: Thể hiện sự chủ động tham gia giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia đình. |
1 |
||||||
|
HĐ6: Thể hiện vai trò, trách nhiệm của bản thân trong việc tổ chức cuộc sống gia đình. |
1 |
||||||
|
HĐ7: Phân tích ảnh hưởng của thu nhập thực tế, quyết định chi tiêu và lối sống đến chi phí sinh hoạt trong gia đình em. |
1 |
Tuần 15 |
................
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Phụ lục I
|
TRƯỜNG: THPT ……………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP, KHỐI LỚP 12
(Năm học 2…. - 20….)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 07 ; Số học sinh: 315 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: ….; Trên đại học: …...
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 07; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Tranh liên quan đến nội dung bài học. |
01 bộ |
Chủ đề 1: Phát triển các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và các bạn |
|
|
2 |
- Tranh liên quan đến nội dung bài học. - Phiếu phục vụ hoạt động học tập, thu thập thông tin … |
01 bộ |
Chủ đề 2: Tôi trưởng thành
|
|
|
3 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Sưu tầm thông tin, tư liệu, tấm gương liên quan đến bài học |
01 bộ |
Chủ đề 3: Hoàn thiện bản thân
|
|
|
4 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Video về một số nhân vật thể hiện rõ sự chăm sóc gia đình |
01 bộ |
Chủ đề 4: Trách nhiệm với gia đình
|
|
|
5 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Tình huống, câu chuyện gắn với bài học |
01 bộ |
Chủ đề 5: Xây dựng cộng đồng
|
|
|
6 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Thơ, tục ngữ về thiên nhiên |
01 bộ |
Chủ đề 6: Chung tay gìn giữ, bảo tồn cảnh quan thiên nhiên
|
|
|
7 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Tranh ảnh, video liên quan đến nội dung bài học |
01 bộ |
Chủ đề 7: Bảo vệ thế giới tự nhiên
|
|
|
8 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Video liên quan đến vấn đề tìm hiểu |
01 bộ |
Chủ đề 8: Nghề nghiệp và những yêu cầu với người lao động trong xã hội hiện đại
|
|
|
9 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV - Video về một số ngành. |
01 bộ |
Chủ đề 9: Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với định hướng nghề nghiệp
|
|
|
10 |
- Thiết bị: Loa, micro, máy tính, máy chiếu, SGK, SGV |
01 bộ |
Chủ đề 10: Quyết định lựa chọn nghề phù hợp và chuẩn bị tâm lý thích ứng với môi trường mới
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng |
01 |
Chủ đề: 1,2,3,5,7,8,10 |
|
|
2 |
Lớp học |
01 |
Chủ đề: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
|
|
3 |
|
|
|
|
2. Kế hoạch dạy học
|
Chủ đề |
Số |
Yêu cầu cần đạt |
Quy mô tổ chức |
Tuần/ tiết |
GV phụ
|
|||
|
Quy mô |
Số tiết/Thời lượng |
Nội dung |
||||||
|
Tuần |
Tiết |
|
||||||
|
Chủ đề 1: Phát triển các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và các bạn |
9 |
- Nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng được các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. - Thể hiện được lập trường, quan điểm phù hợp khi phân tích dư luận xã hội về quan hệ bạn bè trên mạng xã hội. - Hợp tác được với mọi người trong hoạt động và biết giải quyết mâu thuẫn trong các quan hệ bạn bè. - Đánh giá được ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể. - Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. |
Lớp |
3 |
HĐ1: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè. HĐ2: Tìm hiểu về cách hợp tác với mọi người trong hoạt động chung. HĐ3:Thể hiện cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô. |
1 |
1,2,3 |
GVCN |
|
Lớp |
3 |
HĐ4: Thể hiện được lập trường, quan điểm phù hợp khi phân tích dư luận xã hội về quan hệ bạn bè trên mạng xã hội. HĐ5: Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động xây dựng truyền thống nhà trường và hoạt động theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. HĐ6: Đánh giá về ý nghĩa của hoạt động phát triển các mối quan hệ và xây dựng truyền thống nhà trường đối với cá nhân và tập thể. |
2 |
4,5,6 |
GVCN |
|||
|
Khối |
1 |
Diễn đàn: “Những kỉ niệm sâu sắc về thầy cô và mái trường ”(C1) |
3 |
7 |
- BGH - ĐTN - GV CN |
|||
|
Lớp |
2 |
HĐ7: Thể hiện kĩ năng giải quyết mâu thuẫn và nuôi dưỡng, giữ gìn, mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với bạn bè. HĐ8: Thực hiện các hoạt động phát triển các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè trong nhà trường. Báo cáo, phản hồi kết quả vận dụng. -Đánh giá kết quả hoạt động cuối chủ đề. |
3 |
8,9 |
GV CN |
|||
|
Chủ đề 2: Tôi trưởng thành
|
11 |
- Nhận diện được sự trưởng thành của bản thân. - Nhận điện được phẩm chất ý chí và sự đam mê của bản thân. - Nhận diện được khả năng tư duy độc lập và khả năng thích ứng với sự thay đổi của bản thân. |
Lớp |
3 |
HĐ1: Xác định những biểu hiện trưởng thành của cá nhân. HĐ2: Tìm hiểu biểu hiện của phẩm chất ý chí và sự đam mê. HĐ3: Nhận diện đặc điểm của người có tư duy độc lập.
|
4 |
10,11,12 |
GV Sinh |
|
Khối |
1 |
Giao lưu theo chủ đề: ‘‘Sống cùng đam mê’’ (C2) |
5 |
13 |
- BGH - ĐTN - GV CN -GV Sinh |
|||
|
Lớp |
2 |
HĐ4: Nhận diện khả năng thích ứng với sự thay đổi. HĐ5: Thể hiện sự trưởng thành của bản thân trong cuộc sống. |
5 |
14,15 |
GV Sinh |
|||
|
Lớp |
3 |
HĐ6: Giới thiệu đam mê của bản thân. HĐ7: Rèn luyện ý chí của bản thân. HĐ8: Thể hiện khả năng tư duy độc lập. |
6 |
16,17,18 |
GV Sinh |
|||
|
Lớp |
2 |
HĐ9: Thể hiện khả năng thích ứng với sự thay đổi. HĐ10: Lập và thực hiện kế hoạch rèn luyện phẩm chất ý chí và sự đam mê, tư duy độc lập và khả năng thích ứng của bản thân. -Báo cáo, phản hồi kết quả vận dụng. -Đánh giá kết quả hoạt động cuối chủ đề. |
7 |
19,20 |
GV Sinh |
|||
|
Chủ đề 3: Hoàn thiện bản thân
|
15+1 tiết Đánh giá giữa kì I |
- Thế hiện được tinh thần trách nhiệm, sự trung thực, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. - Thực hiện được công việc theo kế hoạch, tuân thủ thời gian và thực hiện cam kết đề ra. - Điều chỉnh được cảm xúc của bản thân và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. - Lập và thực hiện được kế hoạch phát triển tài chính cho bản thân trong điều kiện phù hợp. |
Lớp |
1 |
HĐ1: Xác định những biểu hiện về tinh thần trách nhiệm, sự trung thực, tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. |
7 |
21 |
GVCN |
|
Lớp |
3 |
HĐ2: Tìm hiểu cách thực hiện được công việc theo kế hoạch, tuân thủ theo thời gian và thực hiện cam kết đề ra. HĐ3: Xác định cách điều chỉnh được cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. HĐ4: Tìm hiểu về kế hoạch phát triển tài chính phù hợp cho bản thân. |
8 |
22,23,24 |
GVCN |
|||
|
Lớp |
2 |
HĐ5: Thể hiện sự trung thực, tinh thần trách nhiệm trong đời sống. HĐ6: Rèn luyện thói quen tuân thủ nội quy, quy định của pháp luật trong đời sống. |
9 |
25,26 |
GVCN |
|||
|
Khối |
1 |
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I |
9 |
27 |
GVCN |
|||
|
Lớp |
3 |
HĐ7: Thực hiện công việc theo kế hoạch, tuân thủ theo thời gian và cam kết đề ra. HĐ8: Thực hành điều chỉnh cảm xúc và ứng xử hợp lí trong những tình huống giao tiếp khác nhau. HĐ9: Lập và thực hiện kế hoạch phát triển tài chính của bản thân.
|
10 |
28,29,30 |
GVCN |
|||
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Xem đầy đủ trong file tải về
Xem đầy đủ trong file tải về
..............
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ tài liệu
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: