Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến 2 mẫu, được biên theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số (phụ lục 1, 3). Phụ lục I, II, III Công nghệ 8 Kết nối tri thức (Chưa tích hợp) năm 2025 - 2026 được trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Kế hoạch giáo dục Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số, giáo dục đạo đức lối sống vào môn Công nghệ, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ và an toàn trong môi trường số. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm: KHGD Tin học 8 Kết nối tri thức, KHGD môn Khoa học tự nhiên lớp 8.
|
TRƯỜNG: THCS ...................... TỔ: KHTN– CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ LỚP 8
(Năm học 20…- 20..)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp…; Số học sinh: …..; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:02 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:0 Đại học: 01 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 02 ; Khá: 0; Đạt:0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học Công nghệ 6)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy chiếu, laptop |
1 |
20 bài chia theo KNTT_CS. |
Thiết bị bắt buộc khi thực hiện bài giảng theo điều kiện tại nhà trường được trang bị theo mỗi phòng học. máy tính của GV. |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Khung bản vẽ, khung tên |
03 |
Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày BVKT |
|
|
2 |
Một số loại nét vẽ thường dùng |
03 |
|
|
|
3 |
Bản vẽ hình chiếu các khối vật thể đơn giản, Hình chiếu vuông góc |
03 |
Bài 2: Hình chiếu vuông góc |
|
|
4 |
Bản vẽ chi tiết đầu côn |
03 |
Bài 3. Bản vẽ chi tiết |
|
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 4. Bản vẽ lắp |
|
|
6 |
Bản vẽ xây dựng |
03 |
Bài 5. Bản vẽ nhà |
|
|
7 |
Bảng kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà |
03 |
|
|
|
8 |
Sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí |
03 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí |
|
|
9 |
Truyền động đai |
03 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
10 |
Tình huống mất an toàn điện |
03 |
Bài 11. Tai nạn điện |
|
|
11 |
Biện pháp an toàn điện |
03 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện |
|
|
12 |
Sơ cứu người bị tai nạn điện, |
03 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
|
|
13 |
Quy trình thiết kế kỹ thuật |
03 |
Bài 18. Giới thiệu về thiết kế kĩ thuật |
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Giới thiệu về các nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
01 |
Bài 9. Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
|
|
2 |
Truyền và biến đổi chuyển động ở xe đạp |
01 |
Bài 7 Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
3 |
Giới thiệu về các cảm biến trong ngôi nhà thông minh |
01 |
Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến |
|
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, |
01 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện
|
|
|
5 |
Cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
03 |
Chương 1: Vẽ kỹ thuật |
|
|
2 |
Bộ vật liệu cơ khí |
03 |
Bài 6 Vật liệu cơ khí |
|
|
3 |
Mô hình truyền và biến đổi chuyển động |
03 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
4 |
Dụng cụ thực hành cơ khí |
03 |
Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay |
|
|
5 |
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
03 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện |
|
|
6 |
mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ, mô đun cảm biến độ ẩm |
03 |
Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến |
|
|
7 |
Mạch điều khiển có sử dụng cảm biến, nguồn điện |
03 |
Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến |
|
|
8 |
Cảm biến độ ẩm, Hệ thống tưới nhỏ giọt, |
03 |
Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Công nghệ |
01 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung thời gian năm học:
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết ;
*Học kỳ I: 18 tuần = 27 tiết; ( Từ tuần 1 đến tuần 9: 2 tiết/tuần = 18 tiết,từ tuần 10 đến tuần 18: 1 tiết/tuần = 9 tiết
*Học kỳ II: 17 tuần = 25 tiết(Từ tuần 19 đến tuần 26: 2 tiết/tuần = 16 tiết,từ tuần 27 đến tuần 35: 1 tiết/tuần = 9 tiết )
Chế độ cho điểm
|
ĐIỂM HỌC KÌ |
THƯỜNG XUYÊN |
GIỮA KỲ |
CUỐI KỲ |
|
Học kì I |
3 |
1 |
1 |
|
Học kì II |
3 |
1 |
1 |
|
Cả năm |
6 |
2 |
2 |
3. Kế hoạch chi tiết
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số |
|
1 |
Bài 1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
1 (1) |
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước.
|
1.1.TC2d |
|
2 |
Bài 2. Hình chiếu vuông góc |
4 (2,3, 4,5) |
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. |
3.1.TC2b |
|
3 |
Bài 3. Bản vẽ chi tiết |
2 (6,7) |
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản. |
1.2.TC2b |
|
4 |
Bài 4. Bản vẽ lắp |
2 (8,10) |
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. |
5.1.TC2a |
|
5 |
Bài 5. Bản vẽ nhà |
2 (11,12) |
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. |
5.1.TC2a |
|
6 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí |
2 (13,14) |
- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. |
1.1.TC2a |
|
7 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
2 (15,18)
|
- Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động; cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. |
1.2.TC2b |
|
8 |
Ôn tập kì I |
1 (16) |
- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức |
|
|
9 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động (Tiếp) |
2 (19,20) |
- Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. |
|
|
10 |
Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay |
4 (21, 22, 23,24) |
- Trình bày được một số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng tay. |
4.3.TC2a |
|
11 |
Bài 9. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí |
2 (25,26) |
- Trình bày được đặc điểm cơ bản, nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. |
5.4.TC2a |
|
12 |
Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay |
3 (27, 28 29) |
- Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. |
2.3.TC2a |
...........
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
|
TRƯỜNG: THCS VÀ THPT TỔ:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ LỚP 8
(Năm học 20... - 20....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 10 ; Số học sinh: 360 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 2; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 4; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học Công nghệ 8)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy chiếu, laptop |
1 |
20 bài chia theo KNTT_CS. |
Thiết bị bắt buộc khi thực hiện bài giảng theo điều kiện tại nhà trường được trang bị theo mỗi phòng học. máy tính của GV. |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Khung bản vẽ, khung tên |
03 |
Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày BVKT |
|
|
2 |
Một số loại nét vẽ thường dùng |
03 |
|
|
|
3 |
Bản vẽ hình chiếu các khối vật thể đơn giản, Hình chiếu vuông góc |
03 |
Bài 2: Hình chiếu vuông góc |
|
|
4 |
Bản vẽ chi tiết đầu côn |
03 |
Bài 3. Bản vẽ chi tiết |
|
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 4. Bản vẽ lắp |
|
|
6 |
Bản vẽ xây dựng |
03 |
Bài 5. Bản vẽ nhà |
|
|
7 |
Bảng kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà |
03 |
|
|
|
8 |
Sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí |
03 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí |
|
|
9 |
Truyền động đai |
03 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
10 |
Tình huống mất an toàn điện |
03 |
Bài 11. Tai nạn điện |
|
|
11 |
Biện pháp an toàn điện |
03 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện |
|
|
12 |
Sơ cứu người bị tai nạn điện, |
03 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
|
|
13 |
Quy trình thiết kế kỹ thuật |
03 |
Bài 18. Giới thiệu về thiết kế kĩ thuật |
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Giới thiệu về các nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
01 |
Bài 9. Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
|
|
2 |
Truyền và biến đổi chuyển động ở xe đạp |
01 |
Bài 7 Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
3 |
Giới thiệu về các cảm biến trong ngôi nhà thông minh |
01 |
Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến |
|
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, |
01 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện
|
|
|
5 |
Cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
03 |
Chương 1: Vẽ kỹ thuật |
|
|
2 |
Bộ vật liệu cơ khí |
03 |
Bài 6 Vật liệu cơ khí |
|
|
3 |
Mô hình truyền và biến đổi chuyển động |
03 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
4 |
Dụng cụ thực hành cơ khí |
03 |
Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay |
|
|
5 |
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
03 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện |
|
|
6 |
mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ, mô đun cảm biến độ ẩm |
03 |
Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến |
|
|
7 |
Mạch điều khiển có sử dụng cảm biến, nguồn điện |
03 |
Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến |
|
|
8 |
Cảm biến độ ẩm, Hệ thống tưới nhỏ giọt, |
03 |
Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Công nghệ |
01 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung thời gian năm học:
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết ;
*Học kỳ I: 18 tuần = 27 tiết; ( Từ tuần 1 đến tuần 9: 2 tiết/tuần = 18 tiết,từ tuần 10 đến tuần 18: 1 tiết/tuần = 9 tiết
*Học kỳ II: 17 tuần = 25 tiết(Từ tuần 19 đến tuần 26: 2 tiết/tuần = 16 tiết,từ tuần 27 đến tuần 35: 1 tiết/tuần = 9 tiết )
2. Chế độ cho điểm
|
ĐIỂM HỌC KÌ |
THƯỜNG XUYÊN |
GIỮA KỲ |
CUỐI KỲ |
|
Học kì I |
3 |
1 |
1 |
|
Học kì II |
3 |
1 |
1 |
|
Cả năm |
6 |
2 |
2 |
3. Kế hoạch chi tiết:
|
Tuần |
Tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
|
||||
|
01 |
01 |
Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày BVKT |
1 |
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước |
|
02 |
Bài 2: Hình chiếu vuông góc |
3 |
- Mô tả được một cách đơn giản các yếu tố của phép chiếu vuông góc: mặt phẳng hình chiếu, hướng chiếu tia chiếu, hình chiếu và mối quan hệ giữa các yếu tố đó. - Mô tả được tên gọi và vị trí các hình chiếu vuông góc. - Nhận biết được các khối vật thể đơn giản: khối đa diện, khối tròn xoay - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản - Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể và vẽ được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. |
|
|
02 |
03 |
Bài 2: Hình chiếu vuông góc |
||
|
04 |
Bài 2: Hình chiếu vuông góc |
|||
|
03 |
05 |
Bài 3. Bản vẽ chi tiết |
02 |
- Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết và trình tự đọc bản vẽ chi tiết - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản |
|
06 |
Bài 3. Bản vẽ chi tiết |
|||
|
04 |
07 |
Bài 4. Bản vẽ lắp |
02 |
- Biết được nội dung của bản vẽ lắp và trình tự đọc bản vẽ lắp - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản |
|
08 |
Bài 4. Bản vẽ lắp |
|||
|
05 |
09 |
Bài 5. Bản vẽ nhà |
02 |
- Biết được nội dung của bản vẽ nhà. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. |
|
10 |
Bài 5. Bản vẽ nhà |
|||
|
06 |
11 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí |
02 |
- Nhận biết được một số loại vật liệu cơ khí phổ biến - Trình bày được đặc điểm của các vật liệu cơ khí phổ biến |
|
12 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí |
|||
|
07 |
13 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
03 |
Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động, cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động |
|
14 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
|||
|
08 |
15 |
Bài 7. Truyền và biến đổi chuyển động |
||
|
16 |
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
Ôn tập, hệ thống được các kiến thức đã học, đảm bảo các yêu cầu cần đạt. |
|
|
09 |
17 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
- Kiểm tra, đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh thông qua nội dung kiến thức các em đã học. |
|
18 |
Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay |
3
|
Nhận biết được một số dụng cụ gia công cơ khí cầm tay, dụng cụ đo và kiểm tra Trình bày được một số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng tay |
|
|
10 |
19 |
Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay |
||
|
11 |
20 |
Bài 8. Gia công cơ khí bằng tay |
||
|
12 |
21 |
Bài 9. Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
2 |
Trình bày được đặc điểm cơ bản, nhận biết được sự phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí |
|
13 |
22 |
Bài 9. Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
||
|
14 |
23 |
Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay |
2 |
Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay đơn giản |
|
15 |
24 |
Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay |
||
|
16 |
25 |
Bài 11. Tai nạn điện |
1 |
Nhận biết được một số nguyên nhân gây tai nạn điện |
|
17 |
26 |
Ôn tập học kì I |
1 |
Ôn tập, hệ thống được các kiến thức đã học, đảm bảo các yêu cầu cần đạt. |
|
18 |
27 |
Kiểm tra học kì I |
1 |
- Kiểm tra, đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh thông qua nội dung kiến thức các em đã học. |
|
HỌC KỲ 2 |
||||
|
19 |
28 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện |
2 |
Trình bày được một số biện pháp an toàn điện Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
|
29 |
Bài 12. Biện pháp an toàn điện |
|||
|
20 |
30 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
3 |
Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện
|
|
31 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
|||
|
21 |
32 |
Bài 13. Sơ cứu người bị tai nạn điện |
||
|
33 |
Bài 14. Khái quát về mạch điện |
2 |
Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện, thành phần, chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản |
|
|
22 |
34 |
Bài 14. Khái quát về mạch điện |
||
|
35 |
Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến- T1 |
02 |
Phân loại và nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản Lựa chọn được loại cảm biến phù hợp và vẽ được sơ đồ kết nối các phần tử của hệ thống điều khiển có sử dụng cảm biến |
|
|
23 |
36 |
Bài 15. Cảm biến và mô đun cảm biến -Thực hành |
||
|
37 |
Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến |
04 |
Mô tả được các bước tiến hành lắp ráp mạch điều khiển có sử dụng mô đun cảm biến Lắp ráp được mạch điện đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến: mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ, mô đun cảm biến độ ẩm |
|
|
24 |
38 |
Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến |
||
|
39 |
Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến |
|||
|
25 |
40 |
Bài 16. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến |
||
|
41 |
Bài 17. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện |
02 |
Trình bày được đặc điểm cơ bản, nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện |
|
|
26 |
42 |
Bài 17. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện |
||
|
43 |
Ôn tập giữa kì 2 |
01 |
Ôn tập lại các kiến thức đã học |
|
|
27 |
44 |
Kiểm tra giữa học kì II |
01 |
- Kiểm tra, đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh thông qua nội dung kiến thức các em đã học. |
|
28 |
45 |
Bài 18. Giới thiệu về thiết kế kĩ thuật
|
1 |
Trình bày được mục đích và vai trò của thiết kế kĩ thuật Kể tên được một số ngành nghề chính liên quan đến thiết kế kỹ thuật |
|
29 |
46 |
Bài 19. Các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật |
02 |
- Biết được các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật. Mô tả đươc các bước trong thiết kế kĩ thuật |
|
30 |
47 |
Bài 19. Các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật |
||
|
31 |
48 |
Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
3 |
Thiết kế được hệ thống tưới cây tự động đơn giản Thiết kế được hệ thống tưới cây tự động có sử dụng cảm biến |
|
32 |
49 |
Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
||
|
33 |
50 |
Bài 20. Dự án: Thiết kế hệ thống tưới cây tự động |
||
|
34 |
51 |
Ôn tập HK2 |
|
Ôn tập lại các kiến thức đã học |
|
35 |
52 |
Kiểm tra học kì II |
|
- Kiểm tra, đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh thông qua nội dung kiến thức các em đã học. |
II. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa học kỳ I |
45 phút |
Tuần 9( Tiết 17) |
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản. - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Biết được các dụng cụ gia công cơ khí cầm tay cơ bản. |
Kiểm tra (Kết hợp TN- TL viết) |
|
Cuối học kỳ I |
45 phút |
Tuần 18 Tiết 27 |
- Trình bày được một số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được đặc điểm cơ bản, nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. - Nhận biết được một số nguyên nhân gây ra tai nạn điện. - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. - Nêu được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện, thành phần và chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện. - Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. |
Kiểm tra (Kết hợp TN- TL viết |
|
Giữa học kỳ II |
45 phút |
Tuần 27 Tiết 44 |
- Phân loại và nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Trình bày được cách lắp ráp các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng một mô đun cảm biến: mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ, mô đun cảm biến độ ẩm. - Trình bày được đặc điểm cơ bản, nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. |
Kiểm tra (Kết hợp TN- TL viết |
|
Cuối học kỳ II |
45 phút |
Tuần 35 Tiết 52 |
- Nêu được vai trò và phân loại một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Trình bày được cách lắp ráp các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng một mô đun cảm biến: mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ, mô đun cảm biến độ ẩm. - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. - Trình bày được mục đích và vai trò của thiết kế kĩ thuật. - Kể tên được một số ngành nghề chính liên quan tới thiết kế kĩ thuật. - Mô tả được các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật. |
Kiểm tra (Kết hợp TN- TL viết |
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
2. Các nội dung khác (nếu có):
.............................................................................
.............................................................................
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
.........., ngày.....tháng......năm 20… GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: