Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 Global Success năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục III theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số. Phụ lục III Tiếng Anh 10 Global Success năm 2025 - 2026 được trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục III Tiếng Anh 10 Global Success năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn tiếng Anh giúp quý thầy cô giáo dễ dàng xây dựng sử dụng công nghệ và an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm bảng kiểm dò các năng lực số THPT, Tài liệu phát triển năng lực số THPT.
Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 Global Success năm 2025 gồm:
|
TRƯỜNG …… TỔ: ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHỤ LỤC III: KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH - Năm học 2025 - 2026
HỌC KỲ 1
|
Tuần |
Tiết |
Bài |
Phần của đơn vị bài học - Parts |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm |
Chỉ báo năng lực số |
|
1 (25-30 Aug)
|
1 |
Unit 1 FAMILY LIFE
|
Getting started
|
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
1.1.NC1a: tìm kiếm hình ảnh và thông tin về "Family Day" ở Việt Nam hoặc các quốc gia khác để giới thiệu chủ đề.
2.4.NC1a HS sử dụng ứng dụng Quizlet hoặc Kahoot để tạo một bộ thẻ từ (flashcards) hoặc một bài kiểm tra ngắn về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, sau đó chia sẻ và tương tác với bạn bè.
|
|
2 |
Language |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
|||
|
3 |
Reading
|
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
6.2.NC1a: HS sử dụng công cụ dịch thuật AI (Ví dụ: Google Translate) để so sánh bản dịch tự động với bản dịch của nhóm, từ đó hiểu rõ hơn về sắc thái ngôn ngữ (Chỉ áp dụng cho các đoạn khó hiểu). |
||
|
2 (8-13 Sep) |
4 |
Speaking |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
3.1.NC1a: HS làm việc nhóm để tạo bài thuyết trình Powerpoint/Canva về chủ đề "Vai trò của các thành viên trong gia đình hiện đại". |
|
|
5 |
Listening |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
6.2.NC1b: HS sử dụng ứng dụng AI nhận diện giọng nói (Ví dụ: Elsa Speak, Speechify) để ghi âm và đánh giá độ chính xác của phát âm khi giải thích lý do nên/không nên làm việc nhà. |
||
|
6 |
Writing |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
2.2.NC1b: HS đăng tải thư viết về thói quen gia đình lên một nền tảng Padlet chung và sử dụng chức năng bình luận để nhận và cung cấp phản hồi cho 2 bài viết khác. |
||
|
3 (15 -20 Sep)
|
7 |
Communication and Culture / CLIL |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
2.1.NC1a: HS sử dụng công cụ thăm dò ý kiến trực tuyến (ví dụ: Mentimeter hoặc Google Forms) để thu thập ý kiến trong lớp về việc thành viên gia đình nên dành thời gian cho nhau như thế nào, sau đó hiển thị kết quả trực quan. |
|
|
8 |
Looking back + Project
|
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
3.1.NC1a: HS sử dụng công cụ Mind Map trực tuyến (ví dụ: MindMeister) để tổng hợp sơ đồ tư duy về từ vựng, ngữ pháp và nội dung chính của Unit 1. |
||
|
9 |
Unit 2 HUMAN AND THE ENVIRONMENT
|
Getting started |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
11.1.NC1a: HS sử dụng từ điển trực tuyến chuyên ngành để tra cứu và ghi nhớ ít nhất 5 từ vựng mới liên quan đến "humans and the environment". |
|
|
4 (22-27 Sep)
The 1st fifteen-minute Test |
10 |
Language |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
2.4.NC1a: HS làm việc nhóm trên một bảng trắng trực tuyến (Jamboard hoặc Miro) để liệt kê các dự đoán về tương lai của môi trường, áp dụng cấu trúc will và be going to. |
|
|
11 |
Reading |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
1.2.NC1a: HS đánh giá độ tin cậy của nguồn tin về lợi ích làm việc nhà bằng cách kiểm tra tác giả, ngày đăng tải và tên miền của trang web. |
||
|
12 |
Speaking |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
2.4.NC1a: Nhóm sử dụng Google Slides để cùng nhau xây dựng bản nháp trình bày giải pháp môi trường. |
||
|
5 (29/9-04/10)
|
13 |
Listening |
Máy tính, bảng TT, mạng, SGK |
Phòng học |
1.3.NC1a HS sử dụng công cụ ghi chú số (Ví dụ: Notion, OneNote) để tóm tắt các thông tin cụ thể (thời gian, con số) trong bài nói về sức khỏe. |
.......................
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch giáo dục trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: