Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Toán 7 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có tích hợp năng lực số giúp quý thầy cô nắm được các nội dung, chủ đề, yêu cầu cần đạt của từng tuần, từng học kỳ, biết khi nào nên sử dụng năng lực số nào phù hợp với hoạt động học tập.
Kế hoạch dạy học Toán 7 Kết nối tri thức năm 2025 được thể hiện rất rõ ràng, chi tiết giúp giáo viên chủ động, lựa chọn hoạt động số hóa phù hợp thời lượng, tránh quá tải hoặc thiếu thời gian cho các năng lực cốt lõi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Toán 7 kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm phân phối chương trình Ngữ văn 7 Kết nối tri thức.
|
TRƯỜNG: THCS ………… TỔ: NGỮ VĂN .
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN 7
(Năm học 2025 - 2026)
|
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Đại số 86 tiết |
Hình học 54 tiết |
|
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
|
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 3 tiết = 18 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
|
Học kỳ II 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
|
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 3 tiết = 15 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 1 tiết = 5 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Năng Lực số |
|
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ (14 tiết) |
|
|||
|
1 |
Bài 1: Số hữu tỉ. |
2 |
- Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - So sánh hai số hữu tỉ. |
|
|
2 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ |
2 |
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong Q - Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý. |
|
|
3 |
Luyện tập chung |
2 |
- Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. - Rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
5.1TC1a |
|
4 |
Bài 3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ |
3 |
- Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. |
|
|
5 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế |
2 |
- Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính - Mô tả quy tắc chuyển vế - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với các phép tính về số hữu tỉ. |
5.1TC1a |
|
6 |
Luyện tập chung |
2 |
Củng cố các kiến thức về lũy thừa với số muc tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. |
|
|
7 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
- Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
5.1TC1a |
|
CHƯƠNG II. SỐ THỰC (12 tiết) + 2 tiết KTGK I |
|
|||
|
8 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn |
2 |
- Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. |
|
|
9 |
Bài 6. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
2 |
- Nhận biết số vô tỉ - Nhận biết căn bậc hai số học của 1 số không âm - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. |
|
|
10 |
Bài 7. Số thực |
3 |
- Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực. - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực |
|
|
11 |
Luyện tập chung |
2 |
Củng cố các kiến thức về số thực và các phép toán trên tập hợp số thực. |
|
|
12 |
Kiểm tra giữa kì I |
2 |
Đánh giá kiến thức của HS ở một số nội dung về tập hợp số tự nhiên và tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên |
2.4TC1a, 5.4TC1a |
|
13 |
Bài tập cuối chương II |
1 |
Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
5.1TC1a |
|
CHƯƠNG III. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (11tiết) |
|
|||
|
14 |
Bài 8. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
2 |
- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. - Nhận biết tia phân giác của 1 góc - Nhận biết cách vẽ tia phân giác cảu một góc bằng dụng cụ học tập |
|
|
15 |
Bài 9. Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết |
2 |
- Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. |
|
|
16 |
Luyện tập chung |
2 |
+ Củng cố các kiến thức về góc, tia phân giác của góc, hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết. + Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
5.1TC1a |
|
17 |
Bài 10. Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song. |
2 |
- Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. |
|
|
18 |
Bài 11. Định lí và chứng minh định lí |
1 |
- Nhận biết định lý, giả thiết, kết luận của định lý. - Làm quen với chứng minh định lý. |
|
|
19 |
Luyện tập chung |
1 |
Củng cố các kiến thức định lí và chứng minh định lí. |
|
.........................
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch dạy học trong file tải về
|
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Năm học: 20... – 20.....
|
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Đại số 86 tiết |
Hình học 54 tiết |
|
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
|
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 3 tiết = 18 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
|
Học kỳ II 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
|
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 3 tiết = 15 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 1 tiết = 5 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
SỐ, ĐẠI SỐ, THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ( 86 tiết )
|
TUẦN |
TIẾT THEO PPCT |
BÀI |
NỘI DUNG BÀI DẠY |
NỘI DUNG TÍCH HỢP |
Ghi chú |
|
HỌC KÌ 1 |
|||||
|
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ |
|||||
|
1 |
1 |
1 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
|
2 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 2) |
|
|
||
|
2 |
3 |
2 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
|
4 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tiết 2) |
|
|
||
|
3 |
5 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
6 |
3 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ( tiết 1) |
|
|
|
|
4 |
7 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ( tiết 2) |
|
|
|
|
|
8 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ( tiết 3) |
|
|
|
|
5 |
9 |
4 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế ( tiết 1) |
|
|
|
10 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế ( tiết 2) |
|
|
||
|
6 |
11 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
12 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
|
7 |
13 |
|
Bài tập cuối chương I |
|
|
|
CHƯƠNG II. SỐ THỰC |
|||||
|
|
14 |
5 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn ( Tiết 1) |
|
|
|
8 |
15 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn ( Tiết 2) |
|
|
|
|
16 |
6 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học ( Tiết 1) |
|
|
|
|
9 |
17 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học ( Tiết 2) |
|
|
|
|
18 |
|
Ôn tập giữa kì 1 |
|
|
|
|
10 |
19 |
|
Kiểm tra giữa kì 1 |
|
KTGK1 90 phút |
|
20 |
|
Kiểm tra giữa kì 1 |
|
||
|
11 |
21 |
7 |
Bài 7: Tập hợp các số thực ( Tiết 1) |
|
|
|
22 |
Bài 7: Tập hợp các số thực ( Tiết 2) |
|
|
||
|
23 |
Bài 7: Tập hợp các số thực ( Tiết 3) |
|
|
||
|
12 |
24 |
|
Luyện tập chung ( Tiết 1) |
|
|
|
25 |
|
Luyện tập chung ( Tiết 2) |
|
|
|
|
26 |
|
Bài tập cuối chương II |
|
|
|
|
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU |
|||||
|
13 |
27 |
17 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu ( Tiết 1) |
|
|
|
28 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu ( Tiết 2) |
|
|
||
|
29 |
18 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn ( Tiết 1) |
|
|
|
|
14 |
30 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn ( Tiết 2) |
|
|
|
|
31 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn ( Tiết 3) |
|
|
||
|
32 |
19 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng ( tiết 1) |
|
|
|
|
15 |
33 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng ( tiết 2) |
|
|
|
|
34 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng ( tiết 3) |
|
|
||
|
35 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
|
|
16 |
36 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
37 |
|
Bài tập cuối chương V |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
|
38 |
|
Ôn tập cuối kì 1 |
|
|
|
|
17 |
39 |
|
Thi cuối kì 1 |
|
KTCK1 90 phút |
|
40 |
|
Thi cuối kì 1 |
|
||
|
18
|
41 |
|
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam ( tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
42 |
|
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam ( tiết 2) |
|
HĐTHTN |
|
|
43 |
|
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam ( tiết 3) |
|
HĐTHTN |
|
HỌC KÌ 2
|
CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THỨC |
||||||
|
19 |
44 |
20 |
Bài 20: Tỉ lệ thức ( tiết 1) |
|
|
|
|
45 |
Bài 20: Tỉ lệ thức ( tiết 2) |
|
|
|||
|
20 |
46 |
21 |
Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
|
|
|
|
47 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
||
|
21 |
48 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
|
49 |
22 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận ( tiết 1) |
|
|
||
|
22 |
50 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận ( tiết 2) |
|
|
||
|
51 |
23 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch ( tiết 1) |
|
|
||
|
23 |
52 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch ( tiết 2) |
|
|
||
|
53 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
||
|
24 |
54 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
|
55 |
|
Bài tập cuối chương VI |
|
|
||
|
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC |
||||||
|
25 |
56 |
24 |
Bài 24: Biểu thức đại số |
|
|
|
|
57 |
|
Ôn tập giữa kì 2 |
|
|
||
|
26 |
58 |
|
Thi giữa kì 2 |
|
KTGK2 90 phút |
|
|
59 |
|
Thi giữa kì 2 |
|
|||
|
27 |
60 |
25 |
Bài 25: Đa thức một biến ( tiết 1) |
|
|
|
|
61 |
Bài 25: Đa thức một biến ( tiết 2) |
|
|
|||
|
62 |
Bài 25: Đa thức một biến ( tiết 3) |
|
|
|||
|
28 |
63 |
26 |
Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến ( tiết 1) |
|
|
|
|
64 |
Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến ( tiết 2) |
|
|
|||
|
65 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
||
|
29 |
66 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
|
67 |
27 |
Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến ( tiết 1) |
|
|
||
|
68 |
Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến ( tiết 2) |
|
|
|||
|
30 |
69 |
28 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến ( tiết 1) |
|
|
|
|
70 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến ( tiết 2) |
|
|
|||
|
71 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến ( tiết 3) |
|
|
|||
|
31 |
72 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
|
|
73 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
||
|
74 |
|
Bài tập cuối chương VII |
|
|
||
|
32 |
75 |
29 |
Bài 29: Làm quen với biến cố ( tiết 1) |
|
|
|
|
CHƯƠNG VIII.LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ |
||||||
|
|
76 |
|
Bài 29: Làm quen với biến cố ( tiết 2) |
|
|
|
|
77 |
30 |
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố ( tiết 1) |
|
|
||
|
78 |
Bài 30: Làm quen với sắc xuât cùa biến cố ( tiết 2) |
|
|
|||
|
33 |
79 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
80 |
|
Bài tập cuối chương VIII |
|
|
||
|
81 |
|
Ôn tập cuối kì 2 ( tiết 1) |
|
|
||
|
82 |
|
Ôn tập cuối kì 2 ( tiết 2) |
|
|
||
|
34 |
83 |
|
Thi cuối kì 2 |
|
KTCK2 90 phút |
|
|
84 |
|
Thi cuối kì 2 |
|
|||
|
35
|
85 |
|
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống ( tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
|
86 |
|
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống ( tiết 2) |
|
HĐTHTN |
||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ( 54 tiết )
|
TUẦN |
TIẾT THEO PPCT |
BÀI |
NỘI DUNG BÀI DẠY |
NỘI DUNG TÍCH HỢP |
Ghi chú |
|
CHƯƠNG III GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG |
|||||
|
1 |
1 |
8 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc ( tiết 1) |
|
|
|
2 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc ( tiết 2) |
|
|
||
|
2 |
3 |
9 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết ( tiết 1) |
|
|
|
4 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết ( tiết 2) |
|
|
||
|
3 |
5 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
|
6 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
|
4 |
7 |
10 |
Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song ( tiết 1) |
|
|
|
8 |
Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song ( tiết 2) |
|
|
||
|
5 |
9 |
11 |
Bài 11: Định lý và chứng minh định lý |
|
|
|
10 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
|
6 |
11 |
|
Bài tập cuối chương III |
|
|
|
CHƯƠNG IV. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU |
|||||
|
|
12 |
12 |
Bài 12: Tổng các góc của một tam giác |
|
|
|
7 |
13 |
13 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ( tiết 1) |
|
|
|
14 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ( tiết 2) |
|
|
||
|
8 |
15 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
16 |
14 |
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác ( tiết 1) |
|
|
|
|
9 |
17 |
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác ( tiết 2) |
|
|
|
|
18 |
|
Ôn giữa kì 1 |
|
|
|
|
10 |
19 |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
20 |
15 |
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ( tiết 1) |
|
|
|
|
11 |
21 |
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ( tiết 2) |
|
|
|
|
12 |
22 |
16 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng ( tiết 1) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
13 |
23 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng ( tiết 2) |
|
|
|
|
14 |
24 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
|
15 |
25 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
16 |
26 |
|
Bài tập cuối chương IV |
|
|
|
17 |
27 |
|
Ôn cuối kì 1 |
|
|
|
28 |
|
Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra ( tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
|
18 |
29 |
|
Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra ( tiết 2) |
|
HĐTHTN |
|
HỌC KÌ 2 |
|||||
|
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC |
|||||
|
19 |
30 |
31 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ( tiết 1) |
|
|
|
31 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ( tiết 2) |
|
|
||
|
20 |
32 |
32 |
Bài 32: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
|
|
|
33 |
33 |
Bài 33: Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác |
|
|
|
|
21 |
34 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
|
35 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
|
|
|
22 |
36 |
34 |
Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác ( tiết 1) |
|
|
|
37 |
Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác ( tiết 2) |
|
|
||
|
23 |
38 |
35 |
Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác ( tiết 1) |
|
|
|
39 |
Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác ( tiết 2) |
|
|
||
|
24 |
40 |
|
Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
|
|
41 |
|
Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
|
|
25 |
42 |
|
Bài tập cuối chương IX |
|
|
|
CHƯƠNG X. .MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
|||||
|
|
43 |
|
Ôn giữa kì 2 |
|
|
|
26 |
44 |
36 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ( tiết 1) |
|
|
|
45 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ( tiết 2) |
|
|
||
|
27 |
46 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ( tiết 3) |
|
|
|
|
28 |
47 |
Luyện tập |
|
|
|
|
29 |
48 |
37 |
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. ( tiết 1) |
|
Chấm sản phẩm lấy điểm TX |
|
30 |
49 |
|
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. ( tiết 2) |
|
|
|
31 |
50 |
|
Ôn tập cuối kì 2 |
|
|
|
32 |
|
|
Không dạy |
|
|
|
33 |
|
|
Không dạy |
|
|
|
34 |
51 |
|
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. ( tiết 3) |
|
|
|
52 |
|
Vòng quay may mắn |
|
HĐTHTN |
|
|
35
|
53 |
|
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (tiết 1) |
|
HĐTHTN |
|
54 |
|
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (tiết 2) |
|
HĐTHTN |
|
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
… ngày... tháng .......năm....... GIÁO VIÊN |
|
|
Buổi |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
|
1 |
CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP SỐ HỮU TỶ CỘNG TRỪ NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ |
3 |
|
|
2 |
CHỦ ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ |
3 |
|
|
3 |
CHỦ ĐỀ 3: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ |
3 |
|
|
4 |
CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG I |
3 |
|
|
5 |
CHỦ ĐỀ 5: ÔN TẬP VỀ SỐ THỰC |
3 |
|
|
6 |
CHỦ ĐỀ 6. GÓC Ở VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT. TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. |
3 |
|
|
7 |
CHỦ ĐỀ 7:TIÊN ĐỀ EUCLID. TÍNH CHẤT CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. ĐỊNH LÝ VÀ CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ |
3 |
|
|
8 |
CHỦ ĐỀ 8: TỔNG CÁC GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC. |
3 |
|
|
9 |
CHỦ ĐỀ 9: TAM GIÁC BẰNG NHAU VÀ TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC. |
3 |
|
|
10 |
CHỦ ĐỀ 10: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI VÀ THỨ BA CỦA TAM GIÁC. |
3 |
|
|
11 |
CHỦ ĐỀ 11: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. |
3 |
|
|
12 |
CHỦ ĐỀ 12: TAM GIÁC CÂN VÀ ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG. |
3 |
|
|
13 |
CHỦ ĐỀ 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IV |
3 |
|
|
14 |
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CHƯƠNG IV |
3 |
|
|
15 |
CĐ 15: ÔN TẬP TỔNG HỢP |
3 |
|
|
16 |
CĐ 16: ÔN TẬP TỔNG HỢP |
3 |
|
|
17 |
CĐ 17: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
3 |
BS |
KẾ HOẠCH DẠY THÊM MÔN TOÁN 7 – KÌ II
|
Buổi |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
|
1 |
CHỦ ĐỀ 1. TỶ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
|
3 |
|
|
2 |
CHỦ ĐỀ 2. TỶ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU |
3 |
|
|
3 |
CHỦ ĐỀ 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH |
3 |
|
|
4 |
CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG VI |
3 |
|
|
5 |
CHỦ ĐỀ 5. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ . ĐA THỨC MỘT BIẾN |
3 |
|
|
6 |
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN |
3 |
|
|
7 |
CHỦ ĐỀ 7: PHÉP NHÂN ĐA THỨC MỘT BIẾN |
3 |
|
|
8 |
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN |
3 |
|
|
9 |
CHỦ ĐỀ 9: ÔN TẬP CHƯƠNG VII |
3 |
|
|
10 |
CHỦ ĐỀ 10: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC |
3 |
|
|
11 |
CHỦ ĐỀ 11: QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN. QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH TRONG MỘT TAM GIÁC |
3 |
|
|
12 |
CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CHUNG |
3 |
|
|
13 |
CHỦ ĐỀ 13: ÔN TẬP CHUNG |
3 |
|
|
14 |
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CHUNG |
3 |
|
|
15 |
CHỦ ĐỀ 15: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
3 |
BS |
|
16 |
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
3 |
BS |
|
17 |
CHỦ ĐỀ 17: ÔN TẬP CHƯƠNG VIII |
3 |
BS |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: