Kế hoạch giáo dục môn Tin học 9 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số) KHGD Tin học lớp 9 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512, NLS)

Kế hoạch giáo dục môn Tin học 9 Kết nối tri thức mang đến 2 mẫu phụ lục I,II, III theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH và kế hoạch giáo dục tích hợp năng lực số. Phụ lục I, II, III Tin học 9 Kết nối tri thức giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện bản kế hoạch giáo dục cho mình thật chỉn chu, đúng chương trình học.

Kế hoạch giáo dục Tin học 9 Kết nối tri thức giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Tin học, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ và an toàn trong môi trường số. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Khoa học tự nhiên 9.

Kế hoạch giáo dục Tin học 9 Kết nối tri thức gồm có:

  • Biên soạn dưới dạng File Word dễ dàng chỉnh sửa
  • Mẫu 1 + 3: Phụ lục I, III tích hợp năng lực số
  • Mẫu 2: Đầy đủ phụ lục I, II, III chưa tích hợp

1. Kế hoạch giáo dục Tin học 9 Tích hợp năng lực số

Phụ lục I Tin học 9

UBND…………

TRƯỜNG THCS …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC

Môn: TIN HỌC 9

Năm học 2025 - 2026

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp:

+ Khối 9: Số lớp 05 ; số học sinh: 210 ;

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo:ĐH: 02;

- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 02 ; Khá: 0 ; Đạt: 0

3. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể cácphòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng học mở

 

Thực hiện giảng dạy môn Tin học, học sinh học tập theo nội dung chương trình. Thực hiện các bài tập, thảo luận nhóm

Bố trí an toàn

2

Phòng Tin học

01

- Tổ chức các tiết học thực hành, vận dụng theo PPCT. Học sinh thao tác với thiết bị và trực tiếp sử dụng máy tính ứng dụng kiến thức lý thuyết đã học.

- Học sinh được thực hành trải nghiệm, sáng tạo qua các bài tập, dự án nhỏ, hoặc hoạt động nhóm.

Bố trí an toàn, có kết nối internet

3

Thư viện

01

Tìm kiếm tài liệu tham khảo, học tập theo dự án, nghiên cứu khoa học

Kết nối internet, tài nguyên số

KẾ HOẠCH CHUNG

Môn/Phân môn

Số tiết

Ghi chú

Tin học 9

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Cả năm

18 tuần x 1 tiết = 18 tiết

17 tuần x 1 tiết = 17 tiết

35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

 

II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ

TT

Tiết

PPCT

Bài học (1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt (3)

Năng lực số

Chủ đề 1: máy tính và cộng đồng

1

1,2

Bài 1. Thế giới kỹ thuật số

2 (T1,2)

- Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lý thông tin ở khắp nơi và nêu được ví dụ minh họa.

- Hiểu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kỹ thuật và đời sống.

- Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội

thông qua các vấn đề cụ thể.

5.3.TC2a

5.3.TC2b

5.4.TC2a

Chủ đề 2: tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

2

2,3

Bài 2. Thông tin trong

giải quyết vấn đề

2 (T3,4)

- Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

- Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được

của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

1.2.TC2a

1.2.TC2b

1.1.TC2b

3

4

Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng

thông tin

1 (T5)

- Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề

- Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề

1.1. TC2b

1.2. TC2a

1.2.TC2b

................

Phụ lục III Tin học 9

TRƯỜNG THCS……….

TỔ ĐẶC THÙ

Họ và tên giáo viên:…………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN TIN HỌC 9 (Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình:

Cả năm: 35 tiết

Học kỳ 1: 1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết

Học kỳ 2: 1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết

STT

Bài học

Số tiết

Thời điểm (tuần)

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

Liệt kê các YCCĐ để giải thích cho việc phát triển năng lực số

HỌC KỲ I

Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

1

Bài 1. Thế giới kĩ thuật số

2

1, 2

Máy tính, Ti vi

Lớp học

5 .3 .TC2a: HS nhận biết được vai trò và tác động của Internet trong xã hội hiện đại.

5.3.TC2b: HS phân tích được lợi ích và rủi ro của việc sử dụng Internet, biết cách tham gia môi trường số an toàn, lành mạnh.

5.4.TC2a: HS xác định được vấn đề cần cải thiện về năng lực số, minh họa đc nhu cầu thông tin

.............

Xem đầy đủ tài liệu trong file tải về

2. Phụ lục I, II, III Tin học 9 Kết nối tri thức

Phụ lục I Tin học 9 Kết nối tri thức

Phụ lục 
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS …………………
TỔ: ……………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, KHỐI LỚP 9
(Năm học 20,.. - 20...)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 44 lớp trong đó 13 lớp Khối 6; 13 lớp Khối 7; 10 lớp Khối 8 và 08 lớp Khối 9; Số học sinh: 1.830 HS Trong đó khoảng 528 HS Khối 6; 523 HS khối 7; 435 HS Khối 8 và 344 HS Khối 9

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học: 02;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính

40

Bài thực hành sgk

 

2

Tivi

01

Bài lý thuyết, thực hành

 

3

Sách giáo khoa Tin học 6

528

Bài lý thuyết, thực hành

 

4

Sách giáo khoa Tin học 7

523

Bài lý thuyết, thực hành

 

5

Sách giáo khoa Tin học 8

435

Bài lý thuyết, thực hành

 

6

Sách giáo khoa Tin học 9

344

Bài lý thuyết, thực hành

 

7

Sách giáo viên Tin học 6,7,8

01 quyển/khối

Bài lý thuyết, thực hành

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

Khối 9

13

Tin học

01

Bài 3: Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin

 

14

Tin học

02

Bài 6: Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng

 

15

Tin học

02

Bài 8: Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác

 

16

Tin học

02

Bài 10a. Sử dụng hàm Countif

 

17

Tin học

02

Bài 11a. Sử dụng hàm Sumif

 

18

Tin học

02

Bài 12a. Sử dụng hàm If

 

19

Tin học

02

Bài 13a. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình

 

20

Tin học

02

Bài 16: Thực hành: Lập chương trình máy tính

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

* Môn học: Tin học 9

STT

(1)

Bài học

(2)

Tiết
PPCT

Số tiết

(3)

YCCĐ

(4)

HỌC KỲ 1

CĐ 1. Máy tính và cộng đồng

1.

Bài 1. Thế giới kĩ thuật số

2

2 (2, 0)

-Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,..), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toánhọc,sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ.

-Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.

Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể

CĐ 2. Tổ chức, lưu trữ và kìm kiếm và trao đổi thông tin

2.

Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề

3

1 (1, 0)

- Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

- Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.

3.

Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin

4

1 (0, 1)

- Biết cách tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề

- Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề

CĐ 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số hoá

4.

Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet

 

5,6

2(2, 0)

-Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ.

-Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin.

-Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.

5.

Ôn tập GHK1

7

1 (1,0)

- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.

- Hình thành và phát triển tư duy về giải quyết vấn đề tin học, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.

6.

Kiểm tra GHK1

8

1 (1,0)

CĐ 4. Ứng dụng Tin học. Sử dụng bảng tính điện tử nâng cao

7.

Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng

9

1(1, 0)

-Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng.

-Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng.

8.

Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng.

10, 11

2 (0, 2)

- Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng

- Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.

 

9.

Bài 7. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác

12, 13

2 (2, 0)

-Sử dụng được bài trình bày và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác

- Biết được khả năng đính kèm tệp văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy

10.

Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trso đổi và hợp tác.

14, 15

2(1, 1)

-Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video một cách hợp lí.

- Tao được sơ đồ tư duy có đính kèm văn bản, hình ảnh, video và trang tính

- Tạo được bài trình chiếu có sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lí.

 

11

Bài 9a. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

16

1(1,0)

- Thực hiện được công cụ xác thực dữ liệu của phần mềm bảng tính để giải quyết bài toán quản lí tài chính.

13.

Ôn tập HK1

17

1 (1,0)

- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.

- Hình thành và phát triển tư duy trong các thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

14.

KT CHK1

18

1 (1,0)

HỌC KỲ 2

4a) Chủ đề con (lựa chọn): Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao (tt)

16.

Bài 10a. Sử dụng hàm Countif

19, 20

2 (1, 1)

- Thực hiện thao tác hàm đếm theo điều kiện Coutif trong giải quyết bài toán thực tế về quản lí quản lí tài chính.

 

17.

Bài 11a. Sử dụng hàm Sumif

21,22

2 (1, 1)

– Thực hiện thao tác hàm tính tổng theo điều kiện Sumif để giải quyết bài toán quản lí gia đình.

 

18.

Bài 12a. Sử dụng hàm If

23,24

2(1, 1)

-Thực hiện thao tác hàm điều kiện If để giải quyết bài toán quản lí gia đình.

 

19.

Bài 13a. Hoàn thiện bảng tính quản lí quản lí tài chính gia đình

25

1(0,1)

-Tạo được trang tính tổng hợp thông tin thu, chi gia đình

- Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình.

CĐ 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

20.

Ôn tập GHK2

26

1(1,0)

- Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại.

- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.

21.

KT GHK2

27

1 (1,0)

CĐ 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (tt)

21.

Bài 14. Giải quyết vấn đề

28

2 (1, 1)

- Trình bày được quá trình giải quyết vấn đề và mô tả được giải pháp dưới dạng thuật toán (hoặc bằng phương pháp liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối)

22.

Bài 15. Bài toán tin học

29,30

2 (1, 1)

- Giải thích được trong quy trình giải quyết vấn đề có những bước (những vấn đề nhỏ hơn) có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh họa

- Giải thích được khái niệm bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh họa.

- Nêu được quy trình con người giao bài toán cho máy tính giải quyết

23.

Bài 16. Thực hành: Lập chương trình máy tính

31, 32

2(0, 2)

- Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả thuật toán.

- Giải thích được chương trình là bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể “hiểu” và thực hiện.

 

CĐ 6. Hướng nghiệp với Tin học

24.

Bài 17. Tin học và thế giới nghề nghiệp

33

1(1, 0)

-Trình bày được công việc đặc thù và sản phẩm chính của người làm tin họctrong ít nhất ba nhóm nghề.

-Nêu và giải thíchđược ý kiến cá nhân (thích hay không thích,..) về một nhóm nghề nào đó.

- Nhận biết được đặc trưng cơ bản của nhóm nghề thuộc hướng Tin học ứng dụng và nhóm nghề thuộc hướng Khoa học máy tính.

- Tìm hiểu được (thông qua Internet và những kênh thông tin khác) công việc ở một số doanh nghiệp, công ticó sử dụng nhân lực thuộc các nhóm ngành đã được giới thiệu.

- Giải thích được cả nam và nữ đều có thể thích hợp với các ngành nghề trong lĩnh vực tin học, nêu được ví dụ minh hoạ.

25

Ôn tập HK2

34

1 (1, 0)

- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

26

Kiểm tra HK2

35

1(1,0)

- HS biết cách áp dụng, vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

(1)

Thời điểm

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Hình thức

(4)

KHỐI 9

Giữa Học kỳ 1

45 phút

Tuần 8

– Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.

– Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,..), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ.

– Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể

– Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ

– Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ.

– Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.

Viết

Cuối Học kỳ 1

45 phút

Tuần 18

– Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.

– Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,..), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ.

– Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ

– Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ.

– Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.

– Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng.

– Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.

– Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng.

– Biết được khả năng đính kèm văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy.

– Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video trong trao đổi thông tin và hợp tác.

– Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác

Viết

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 27

- Sử dụng được công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation) của phần mềm bảng tính

˗ Biết sử dụng được các hàm COUNTIF, SUMIF và IF trong giải quyết bài toán thực tế

- Thực hiện được dự án sử dụng bảng tính điện tử góp phần giải quyết một bài toán liên quan đến quản lí tài chính, dân số,.. Ví dụ: quản lí chi tiêu của gia đình, quản lí thu chi quỹ lớp.

Viết

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 35

- Sử dụng được công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation) của phần mềm bảng tính

˗ Biết sử dụng được các hàm COUNTIF, SUMIF và IF trong giải quyết bài toán thực tế

– Thông qua các ví dụ về lập trình trực quan, nêu được quy trình con người giao bài toán cho máy tính giải quyết.

– Trình bày được quá trình giải quyết vấn đề và mô tả được giải pháp dưới dạng thuật toán (hoặc bằng phương pháp liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối).

– Giải thích được trong quy trình giải quyết vấn đề có những bước (những vấn đề nhỏ hơn) có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ.

– Giải thích được khái niệm bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thểgiao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ.

– Giải thích được chương trình là bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể “hiểu” và thực hiện.

– Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả thuật toán.

– Trình bày được công việc đặc thù và sản phẩm chính của người làm tin học trong ít nhất ba nhóm nghề.

– Nhận biết được đặc trưng cơ bản của nhóm nghề thuộc hướng Tin học ứng dụng và nhóm nghề thuộc hướng Khoa học máy tính.

– Nêu và giải thích được ý kiến cá nhân (thích hay không thích,...) về một nhóm nghề nào đó.

– Giải thích được cả nam và nữ đều có thể thích hợp với các ngành nghề trong lĩnh vực tin học, nêu được ví dụ minh hoạ.

Viết

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

III. Các nội dung khác (nếu có):

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

………………, ngày 01 tháng 08 năm 2024

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II Tin học 9 Kết nối tri thức

Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: THCS ………………
TỔ: …………………….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2.0. - 20...)

1. Khối lớp: 9; Số học sinh: 344

STT

Chủ đề

(1)

Yêu cầu cần đạt

(2)

Số tiết

(3)

Thời điểm

(4)

Địa điểm

(5)

Chủ trì

(6)

Phối hợp

(7)

Điều kiện thực hiện

(8)

1

Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác (Chủ đề STEM)

˗ Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video một cách hợp lý.

˗ Tạo được sơ đồ tư duy có đính kèm văn bản, hình ảnh, video và trang tính.

˗ Tạo được bài trình chiếu có sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lý

2

Tuần 13,14

Phòng tin học kết hợp thực hành ở nhà.

GVBM Tin học

PHHS

Nhà có máy tính kết nối mạng Internet và cài đặt các phần mềm Powerpoint, MindMap Lite

(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.

(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.

(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).

(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.

(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.

(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày 01 tháng 09 năm….

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III Tin học 9 Kết nối tri thức

Xem đầy đủ nội dung trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Vân

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo