Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 3 mẫu, có tích hợp Năng lực số, giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục lớp 6 cho mình nhanh chóng.
Bộ Kế hoạch giáo dục Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức mẫu 1, 2 tích hợp Năng lực số, mẫu 2 gồm Phụ lục I, II, III theo Công văn 5512. Qua đó, thầy cô dễ dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Mĩ thuật, Địa lí, Lịch sử 6.
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức gồm có:
|
TRƯỜNG THCS..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
(Năm học 2025 -2026)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp:4; Số học sinh: 160
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên 8; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học:08; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 06; Khá: 02; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Tiết PPCT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng (Bộ) |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
19,20,21,22 |
Laptop; Máy chiếu; Bình cứu hoả, bao tay, mũ bảo hộ, vòi phun nước, phao. Bộ thiết bị mô phỏng dụng cụ y tế sơ cấp cứu cơ bản. |
1 bộ |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng đa năng |
1 |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình:
|
STT |
Tiết theo PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
1,2 |
Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
2 |
1. Kiến thức: - HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. - Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. - Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 4. Tích hợp: 4.1. GDQP và an ninh: - Nội dung tích hợp: Giới thiệu lịch sử và truyền thống của Quân đội Nhân dân Việt Nam và Công an Nhân dân Việt Nam; 4.2. Bộ tài liệu Bác Hồ (Bài 9- Lớp 6): - Giáo dục HS phong cách ứng xử: khiêm tốn, nhã nhặn, lịch thiệp. |
|
2 |
3,4,5 |
Bài 2: Yêu thương con người |
3 |
1. Kiến thức: - HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. - Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. - Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. - Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu, tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 4. Tích hợp: 4.1. GDQP và an ninh: - Nội dung tích hợp: Cách đánh mưu trí, sáng tạo của quân và dân ta trong trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm. 4.2. Bộ tài liệu Bác Hồ (Bài 8- Lớp 6) - Giáo dục HS phong cách ứng xử: khiêm tốn, nhã nhặn, lịch thiệp. |
|
3 |
6,7,8
|
Bài 3: Siêng năng, kiên trì |
3 |
1. Kiến thức: - HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì. - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lđ. - Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. - Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù. 4. Tích hợp: 4.1. GDQP và an ninh: - Nội dung tích hợp: Cách đánh mưu trí, sáng tạo của quân và dân ta trong trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm. 4.2. Bộ tài liệu Bác Hồ (Bài 1- Lớp 6) - Giáo dục HS có ý chí, nghị lực, tinh thần vượt qua mọi thử thách, khó khăn. |
|
4 |
9 |
Kiểm tra giữa kỳ I
|
1 |
1. Kiến thức: - Củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. - Vận dụng những kiến thức đã được học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. - Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. 2. Năng lực: - Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi. - Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá bản thân, lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho quá trình học tập. 3. Phẩm chất: - Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp. - Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.. |
|
5 |
10,11,12 |
Bài 4: Tôn trọng sự thật |
3 |
1. Kiến thức: - HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 4. Tích hợp: 4.1. GDQP và an ninh: - Nội dung tích hợp: Cách đánh mưu trí, sáng tạo của quân và dân ta trong trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm. |
|
6 |
13,14 |
Bài 5: Tự lập |
2 |
1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm tự lập. - Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. - Hiểu vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. - Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái. 4. Tích hợp: 4.1. GDQP và an ninh - Nội dung tích hợp: Truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam. 4.2. Bộ tài liệu Bác Hồ (Bài 4 – Lớp 6) - Giáo dục HS học theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:Ý chí và nghị lực tinh thần vượt qua mọi thử thách, khó khăn. |
|
7 |
15,16,18 |
Bài 6: Tự nhận thức bản thân |
3 |
1. Kiến thức: - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. - Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ bản thân. - Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 4. Tích hợp: 4.1. Bộ tài liệu Bác Hồ (Bài 3- Lớp 6) - Giáo dục HS phong cách ứng xử khiêm tốn, nhã nhặn, lịch thiệp;Ý chí, nghị lực, tinh thần vượt qua mọi thử thách, khó khăn. |
|
8 |
17 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
1. Kiến thức: - Củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. - Vận dụng những kiến thức đã được học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. - Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. 2. Năng lực: - Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi. - Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá bản thân, lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho quá trình học tập. 3. Phẩm chất: Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết điểm của bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp. Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. |
|
9 |
19,20,21,22 |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm |
4 |
1. Kiến thức: - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. - Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. - Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 4.Tích hợp khung năng lực số: - 1.1: Sử dụng công nghệ thông tin và tài nguyên số để tìm kiếm, xử lí về các tình huống nguy hiểm và cách ứng phó một cách an toàn, hiệu quả. 2.2: Chia sẻ thông tin về phòng tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm trên không gian mạng một cách phù hợp với pháp luật và đạo đức. |
|
10 |
23,24,25 |
Bài 8: Tiết kiệm |
3 |
1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm. - Giải thích được vì sao phải tiết kiệm. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh. - Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập. - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 4. Tích hợp: 4.1. GDQP và an ninh: - Nội dung tích hợp: Cách đánh mưu trí, sáng tạo của quân và dân ta trong trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm. 4.2. Bộ tài liệu Bác Hồ: (Bài 2 - Lớp 6) - Giáo dục HS phong cách sống: cần, kiệm, liêm, chính trong cuộc sống thường ngày. |
...
>> Xemthêm trong file tải!
|
TRƯỜNG THCS……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GDCD 6
(Năm học 2025 - 2026)
Cả năm: 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x1 tiết/1 tuần = 18 tiết.
Học kì II: 17 tuần x1 tiết/1 tuần = 17 tiết.
1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
|
Tuần |
Bài học |
Số tiết |
Thứ tự tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học
|
Tích hợp ANQP và Năng lực số |
|
1,2,3 |
Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ |
03
|
Tiết 1,2,3
|
1. Nhận biết: - Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ, - Nêu được khái niệm truyền thống gia đình dòng họ 2. Hiểu: hiểu được những giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ, ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi đó; 3. Vận dụng: Có ý thức để không ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
|
TV, MT |
Tự hào về gia đình dòng họ, cá nhân có công trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - 1.1.Khai thác dữ liệu và thông tin: TC1a Học sinh biết cách tìm kiếm, lựa chọn thông tin trong môi trường số về những truyền thống gia đình, dòng họ. - 2.1.Giao tiếp và hợp tác: TC1a: Học sinh sử dụng công nghệ số để giao tiếp, trao đổi và làm việc nhóm về chủ đề “Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ” hiệu quả đồng thời thể hiện thái độ tôn trọng, ứng xử văn minh trong không gian số.
|
|
4,5 |
Bài 2: Yêu thương con người |
02
|
Tiết 4,5
|
1. Nhận biết: Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. 2. Hiểu: hiểu được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. 3. Vận dụng: + Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương của người khác. + Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
|
TV, MT |
Giới thiệu những tấm gương về yêu thương con người |
...
>> Xemthêm trong file tải!
|
TRƯỜNG:.................................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ….. .; Số học sinh: …… ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: … ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....0.... Đại học: 01.; Trên đại học:........0.....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.................; Khá:..0..............; Đạt:.0..............; Chưa đạt:...0......................
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học/ Dụng cụ |
Số lượng (Bộ) |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
- Máy tính/Tivi - Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ - Giấy A0/ bút lông |
01 |
Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình ,dòng họ |
- Máy tính cá nhân |
|
2 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. |
01 |
Bài 2: Yêu thương con người
|
- Máy tính cá nhân |
|
3 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. |
01 |
Bài 3: Siêng năng kiên trì
|
- Máy tính cá nhân |
|
4 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông
-Video/clip về tình huống trung thực |
01 |
Bài 4: Tôn trọng sự thật
|
- Máy tính cá nhân |
|
5 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông -Video/clip về tình huống tự lập |
01 |
Bài 5: Tự lập
|
- Máy tính cá nhân |
|
6 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà - Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân |
01 |
Bài 6: Tự nhận thức bản thân.
|
|
|
7 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm |
01 |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm.
|
- Máy tính cá nhân |
|
8 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Video/clip tình huống về tiết kiệm - Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước - Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm |
01 |
Bài 8: Tiết kiệm
|
- Máy tính cá nhân |
|
9 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em |
01 |
Bài 9: Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam
|
- Máy tính cá nhân |
|
10 |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em |
01 |
Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em.
|
- Máy tính cá nhân |
|
|
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
- Sân thể dục |
01 |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm.
|
- Học sinh biết thực hiện một số bước đơn giản và phù hợp để phòng, tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm. |
|
-Lớp học |
03 |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học/Chủ đề |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Bài 1: TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ |
3 |
1. Kiến thức: - HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. - Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. - Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. |
|
2 |
BÀI 2: YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI |
2 |
1. Kiến thức: - HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. - Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. - Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. - Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu, tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. |
|
3 |
BÀI 3: SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ |
2 |
1. Kiến thức: - HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì. - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. - Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù. |
|
4 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I |
1 |
1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. 2. Năng lực: - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. |
|
5 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
|
1 |
1. Kiến thức: - Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. - Yêu thương con người. - Siêng năng, kiên trì. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. |
|
6 |
BÀI 4: TÔN TRỌNG SỰ THẬT |
2 |
1. Kiến thức: - HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. |
|
7 |
BÀI 5: TỰ LẬP |
2 |
1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm tự lập. - Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. - Hiểu vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. - Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái. |
|
8 |
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN |
3 |
1. Kiến thức: - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. - Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ bản thân. - Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. |
|
9 |
KIỂM TRA HỌC KỲ I
|
1 |
1. Kiến thức: - Tôn trọng sự thật. - Tự lập. - Tự nhận thức bản thân. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. |
|
10 |
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
1 |
1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6. 2. Năng lực: - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
|
|
11 |
BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM |
3 |
1. Kiến thức: - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. - Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. - Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái. |
|
12 |
BÀI 8: TIẾT KIỆM |
2 |
1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm. - Giải thích được vì sao phải tiết kiệm. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh. - Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập. - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. |
|
13 |
BÀI 9: CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XHCN VIỆT NAM |
2 |
1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm công dân. - Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm. |
|
14 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
|
1 |
1. Kiến thức: - Ứng phó với các tình huống nguy hiểm. - Tiết kiệm. - Công dân nước CHXHCNVN. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
|
|
15 |
TRẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II |
1 |
1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. 2. Năng lực: - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. |
|
16 |
BÀI 10: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN |
2 |
1.Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và nghĩa vụ của công dân. - Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. |
|
17 |
BÀI 11: QUYỀN CƠ BẢN CỦA TRẺ EM |
2 |
1.Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. - Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. |
|
18 |
BÀI 12: THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM |
2 |
1.Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em. - Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. - Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. |
|
19 |
KIỂM TRA HỌC KỲ II
|
1 |
1. Kiến thức: - Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. - Quyền cơ bản của trẻ em. - Thực hiện quyền trẻ em. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. |
|
20 |
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II |
1 |
1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. 2. Năng lực: - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. |
III. Các nội dung khác:
|
TỔ TRƯỞNG
|
|
.......,ngày …. tháng 8 năm.... GIÁO VIÊN
|
PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT)
|
TRƯỜNG:.................................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2025 - 2026
1. Khối lớp 6; Số học sinh ….; Môn: Giáo dục công dân
|
TT |
Chủ đề |
yêu cầu cần đạt |
Số tiết |
Thời điểm |
Địa điểm |
Chủ trì |
Phối hợp |
Điều kiện thực hiện |
|
1 |
Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm.
|
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. - Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. - Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn.
|
3 |
Tuần 20 , cuối Tháng 1 năm 2026 |
- Tại sân thể dục - Lớp học
|
Giáo viên bộ môn |
- Giáo viên thể dục - Tổng phụ trách đội - Phòng thiết bị |
- Đầy đủ dụng cụ và không gian phù hợp. - Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm
|
|
TỔ TRƯỞNG
|
|
.......,ngày …. tháng 8 năm.... HIỆU TRƯỞNG
|
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
|
TRƯỜNG:.................................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
II. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tuần (3) |
Tiết theo ppct và ND (4) |
Thiết bị dạy học (5) |
Địa điểm dạy học (6) |
||
|
1 |
Bài 1: TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ |
3 |
1 |
Tiết |
Nội dung |
- Máy tính/Tivi - Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ - Giấy A0/ bút lông
|
Lớp học. |
|
|
1 |
- Một số truyền thống của gia đình, dòng họ. |
|||||||
|
2 |
2 |
- Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. |
||||||
|
3 |
3 |
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. |
||||||
|
2 |
BÀI 2: YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI |
2 |
4 |
4 |
- khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt.
|
Lớp học |
|
|
5 |
5 |
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. - Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. |
||||||
|
3 |
BÀI 3: SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ |
2 |
6 |
6 |
khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày.
|
Lớp học |
|
|
7 |
7 |
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. |
||||||
|
4 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I |
1 |
8 |
8 |
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. |
Màn chiếu/Tivi, laptop, giấy A0, bút lông. |
Lớp học |
|
|
5 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I |
1 |
9 |
9 |
- Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. - Yêu thương con người. - Siêng năng, kiên trì.
|
Đề kiểm tra và phiếu trả lời |
Lớp học |
|
|
6 |
BÀI 4: TÔN TRỌNG SỰ THẬT |
2 |
10 |
10 |
- Sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông
- Video/clip về tình huống trung thực
|
Lớp học |
|
|
11 |
11 |
- Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. |
||||||
|
7 |
BÀI 5: TỰ LẬP |
2 |
12 |
12 |
- Nêu được khái niệm tự lập. - Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Video/clip về tình huống tự lập |
Lớp học. |
|
|
13 |
13 |
- Hiểu vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. - Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. |
||||||
|
8 |
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN |
3 |
14 |
14 |
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà - Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân |
Lớp học |
|
|
15 |
15 |
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ bản thân. |
||||||
|
16 |
16 |
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân. |
||||||
|
9 |
KIỂM TRA HỌC KỲ I
|
1 |
17 |
17 |
- Tôn trọng sự thật. - Tự lập. - Tự nhận thức bản thân. |
Đề kiểm tra và phiếu trả lời
|
Lớp học. |
|
|
10 |
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
1 |
18 |
18 |
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra. |
Màn chiếu/Tivi, laptop |
Lớp học |
|
|
11 |
BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM |
3 |
19 |
19 |
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.
|
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm
|
Lớp học, sân thể dục để diễn tập các tình huống. |
|
|
20 |
20 |
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. |
||||||
|
21 |
21 |
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. |
||||||
|
12 |
BÀI 8: TIẾT KIỆM |
2 |
22 |
22 |
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm.
|
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Video/clip tình huống về tiết kiệm - Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước - Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm
|
Lớp học |
|
|
23 |
23 |
- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh. - Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập. - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập.
|
||||||
|
13 |
BÀI 9: CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XHCN VIỆT NAM |
2 |
24 |
24 |
- Nêu được khái niệm công dân. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em |
Lớp học. |
|
|
25 |
25 |
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN.
|
||||||
|
14 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II |
1 |
26 |
26 |
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm. - Tiết kiệm. - Công dân nước CHXHCNVN. |
Đề kiểm tra và phiếu trả lời |
Lớp học |
|
|
15 |
TRẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II |
1 |
27 |
27 |
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra. |
Màn chiếu/Tivi, laptop |
Lớp học |
|
|
16 |
BÀI 10: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN |
2 |
28 |
28 |
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và nghĩa vụ của công dân. |
- Màn chiếu/Tivi, laptop, giấy A0, bút lông.
|
Lớp học |
|
|
29 |
29 |
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi. |
||||||
|
17 |
BÀI 11: QUYỀN CƠ BẢN CỦA TRẺ EM |
2 |
30 |
30 |
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. |
- Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông - Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em |
Lớp học |
|
|
31 |
31 |
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. |
||||||
|
18 |
BÀI 12: THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM |
2 |
32 |
32 |
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em. |
- Màn chiếu/Tivi, laptop, giấy A0, bút lông. |
Lớp học |
|
|
33 |
33 |
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. - Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em. |
||||||
|
19 |
KIỂM TRA HỌC KỲ II |
1 |
34 |
34 |
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. - Quyền cơ bản của trẻ em. - Thực hiện quyền trẻ em. |
Đề kiểm tra và phiếu trả lời |
Lớp học. |
|
|
20 |
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II |
1 |
35 |
35 |
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra. |
Màn chiếu/Tivi, laptop |
Lớp học |
|
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
|
TỔ TRƯỞNG
|
|
….…, ngày 10 tháng 8 năm..... GIÁO VIÊN |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Kế hoạch giáo dục môn GDCD 6 sách Kết nối tri thức (cả 3 phụ lục)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: