Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 tổng hợp 3 mẫu khác nhau trong đó có 2 mẫu tích hợp năng lực số (Phụ lục I, III) và 1 mẫu theo CV 5512 chưa tích hợp (Phụ lục I, II, III)
Kế hoạch tích hợp năng lực số Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 được biên soạn rất chi tiết, đầy đủ với nhiều mẫu khác nhau để quý thầy cô tham khảo. Qua kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức giúp giáo viên dễ dàng xác định những yêu cầu cốt lõi về năng lực số mà học sinh lớp 8 cần đạt trong môn Toán (tìm kiếm – chọn lọc thông tin, đọc hiểu đa phương tiện, tạo lập sản phẩm số…). Qua đó giáo viên chủ động lồng ghép vào bài dạy một cách phù hợp, không gượng ép, giúp bài giảng hấp dẫn, phù hợp xu thế chuyển đổi số trong giáo dục. Đồng thời quý thầy cô dễ dàng phân bổ hoạt động hợp lý, tránh tình trạng quá tải hoặc bỏ sót năng lực cần phát triển. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 8 Kết nối tri thức.
Phụ lục I, II, III Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 gồm:
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNGTHCS…………… TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …………; Số học sinh: ………….HS.
2 Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:………..; Trình độ đào tạo: Đại học: ………..; CD SP: 03; Thạc sỹ: 02
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Đạt: ……………
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy chiếu tại các phòng học. |
bộ |
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên |
bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
|
3 |
Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công |
bộ |
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Tin học |
01 |
Thực hành phần mềm GEOGEBRA Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel |
|
|
2 |
Lớp học |
01 |
Công thức tính lãi kép Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính |
|
|
3 |
Sân trường |
01 |
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Kế hoạch chung
|
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) |
|||||
|
|
Đại số- Thống kê và xác suất |
Hình- Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
Ôn tập – Kiểm tra |
Tổng |
|
|
Học kì I |
34 |
31 |
7 |
72 |
|
|
Học kì II |
35 |
25 |
8 |
68 |
|
*Học kì I gồm 72 tiết:
|
Đại số -Thống kê và xác suất- Ôn tập |
Hình- Hoạt động THTN- Ôn tập-Kiểm tra |
|
Tuần 1 đến tuần 18: 2 tiết/tuần = 36 tiết |
Tuần 1 đến tuần 18: 2 tiết/tuần = 36 tiết |
*Học kì II gồm 68 tiết:
|
Đại số -Thống kê và xác suất- Ôn tập- Kiểm tra |
Hình- Hoạt động THTN- Ôn tập-Kiểm tra |
|
Tuần 19 đến tuần 31: 2 tiết/tuần = 26 tiết |
Tuần 19 đến tuần 31: 2 tiết/tuần = 26 tiết |
|
Tuần 32 đến tuần 35: 3 tiết/tuần = 12 tiết |
Tuần 32 đến tuần 35: 1 tiết/tuần = 4 tiết |
3. Kế hoạch cụ thể:
PHẦN ĐẠI SỐ-THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt. |
Mã năng lực số |
|
|
CHƯƠNG I. ĐA THỨC (13 tiết) |
||||
|
1 |
Bài 1. Đơn thức |
2 |
1, 2 |
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến - Thu gọn đơn thức. |
1.1.TC2a;1.2.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
2 |
Bài 2. Đa thức |
2 |
3, 4 |
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. |
1.1.TC2a; 1.2.TC2a;1.3.TC2a; 5.3.TC2a |
|
3 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức |
1 |
5 |
- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức |
1.3.TC2a; 1.2.TC2a; 3.1.TC2a; 5.2.TC2b |
|
4 |
Luyện tập chung |
2 |
6, 7 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a |
|
5 |
Bài 4. Phép nhân đa thức |
2 |
8, 9 |
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. |
1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
6 |
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
1 |
10 |
- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) - Thực hiện được các phép tính trên đa thức. |
1.3.TC2a; 5.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
7 |
Luyện tập chung |
2 |
11,12 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
8 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
13 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết) |
||||
|
9 |
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một |
2 |
14,15 |
- Nhận biết hằng đẳng thức. |
1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
10 |
Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu |
2 |
16,17 |
- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. |
1.3.TC2a; 3.1.TC2a; 5.2.TC2b |
|
11 |
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
18 |
- Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I |
1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
12 |
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương |
2 |
19,20 |
- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương. |
1.1.TC2a; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a |
|
13 |
Luyện tập chung |
2 |
21,22 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a |
|
14 |
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử |
2 |
23,24 |
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức |
1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
|
15 |
Luyện tập chung |
2 |
25,26 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a |
|
16 |
Bài tập cuối chương II |
1 |
27 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a |
.....................
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNGTHCS…………… TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …………; Số học sinh: ………….HS.
2 Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:………..; Trình độ đào tạo: Đại học: ………..; CD SP: 03; Thạc sỹ: 02
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Đạt: ……………
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học. |
bộ |
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên |
bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
|
3 |
Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công |
bộ |
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
|
|
4 |
Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) - 01 hình hộp chữ nhật có kích thước (120x150x210)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ). - 01 hình lập phương có kích thước (200x200x200)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ). - 01 hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước đáy (120x150x180)mm, chiều cao 210mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác (gắn được trên bảng từ). - 01 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ. |
08 bộ/GV |
Dạy các bài: Hình học trực quan |
|
|
5 |
Phần mềm toán học Phần mềm toán học đảm bảo hỗ trợ HS thực hành vẽ hình và thiết kế đồ họa liên quan đến: tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình đối xứng; tia phân giác của một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng, các đường đặc biệt trong tam giác; hình đồng dạng; đường tròn, tam giác vuông, đa giác đều. |
01 bộ/GV |
Dạy các bài : Hình học và đo lường |
|
|
6 |
Phần mềm toán học đảm bảo hỗ trợ HS thực hành vẽ biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép; tổ chức dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph); xác định được tần số; vẽ bảng tần số, biểu đồ tần số, bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối; mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên. Phần mềm toán học đảm bảo hỗ trợ HS thực hành tính số đặc trưng đo xu thế trung tâm và đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm, ghép nhóm; tính xác suất; tính phân bố nhị thức, tính toán thống kê |
01 bộ/GV |
Dạy các bài: Thống kê và Xác suất |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy vi tính |
1 phòng ( 36 máy tính) |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Thực hành phần mềm GEOGEBRA Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel |
|
|
2 |
Lớp học |
01 |
Công thức tính lãi kép Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính |
|
|
3 |
Sân trường |
01 |
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
PHẦN ĐẠI SỐ
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt. |
|
CHƯƠNG I. ĐA THỨC (12 tiết) |
||||
|
1 |
Bài 1. Đơn thức |
2 |
1.2 |
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến - Thu gọn đơn thức. |
|
2 |
Bài 2. Đa thức |
1 |
3 |
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức |
|
3 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức |
2 |
4.5 |
- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức |
|
4 |
Luyện tập chung |
1 |
6 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
5 |
Bài 4. Phép nhân đa thức |
2 |
7.8 |
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức |
|
6 |
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
1 |
9 |
- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) - Thực hiện được các phép tính trên đa thức. |
|
7 |
Luyện tập chung |
2 |
10.11 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
8 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
12 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết + 2 tiết KT = 15 tiết) |
||||
|
9 |
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một |
2 |
13,14 |
- Nhận biết hằng đẳng thức. |
|
10 |
Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu |
2 |
15,16 |
- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. |
|
11 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
2 |
17,18 |
Kiểm tra mức độ tiếp nhận kiến thức của HS nửa HK1 |
|
12 |
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương |
2 |
19,20 |
- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương. |
|
13 |
Luyện tập chung |
2 |
21,22 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
14 |
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử |
2 |
23,24 |
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức |
|
15 |
Luyện tập chung |
1 |
25 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
16 |
Bài tập cuối chương II |
2 |
26,27 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (6 tiết + 4 Tiết HĐTN + 3 tiết ôn tập, KT= 13 tiết ) |
||||
|
17 |
Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu |
1 |
28 |
- Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu. |
|
18 |
Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ |
2 |
29,30 |
- Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. |
|
19 |
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ |
1 |
31 |
- Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số l |
|
20 |
Luyện tập chung |
1 |
32 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
21 |
Ôn tập cuối chương V |
1 |
33 |
Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
22 |
Công thức lãi kép Tích hợp KNLS:1.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
1 |
34 |
Nắm được cách tính công thức lãi kép - Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá được các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số tính lãi kép bằng Excel |
|
23 |
Ôn tập học kì I |
1 |
35 |
Củng cố các kiến thức trọng tâm |
|
24 |
Kiểm tra cuối kì 1 |
2 |
36,37 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I |
|
25 |
HĐTN: Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra Tích hợp KNLS: 2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số |
1 |
38 |
Sử dụng phần mềm GeoGebra để thực hiện tính toán trên đa thức - Vận dụng được các công nghệ số phù hợp đó là. Sử dụng phần mềm GeoGebra để thực hiện tính toán trên đa thức |
..............
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
...............
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
|
TRƯỜNG… TỔ: …
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 20… - 20….)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: …; Số học sinh: …
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học. |
bộ |
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên |
bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
|
3 |
Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công |
bộ |
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Tin học |
01 |
Thực hành phần mềm GEOGEBRA Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel |
|
|
2 |
Lớp học |
01 |
Công thức tính lãi kép Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính |
|
|
3 |
Sân trường |
01 |
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
|
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) |
||||||
|
|
Đại số Thống kê và xác suất |
Hình |
Ôn tập – Kiểm tra |
Tổng |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết) |
|
|
Học kì I |
|
|
Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) |
72 |
Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề: Công thức tính lãi kép Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN |
|
|
Học kì II |
|
|
Ôn tập giữa kì (2 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) |
68 |
Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách |
|
2. Phân phối chương trình:
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt. |
Thiết bị dạy học |
|
|
CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết) |
||||||
|
|
Bài 1. Đơn thức |
2 |
1.2 |
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến - Thu gọn đơn thức. |
|
|
|
|
Bài 2. Đa thức |
2 |
3.4 |
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức |
|
|
|
|
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức |
1 |
5 |
- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
6 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 4. Phép nhân đa thức |
2 |
7.8 |
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức |
|
|
|
|
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
2 |
9.10 |
- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) - Thực hiện được các phép tính trên đa thức. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
11.12 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương I |
2 |
13.14 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết) |
||||||
|
|
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một |
2 |
18.19 |
- Nhận biết hằng đẳng thức. |
|
|
|
|
Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu |
2 |
20.21 |
- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. |
|
|
|
|
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương |
1 |
22 |
- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
23 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử |
2 |
24.25 |
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
26 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương II |
2 |
27.28 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết) |
||||||
|
|
Bài 10. Tứ giác |
1 |
1 |
- Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi. |
|
|
|
|
Bài 11. Hình thang cân |
2 |
2.3 |
- Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
4 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 11 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 12. Hình bình hành |
2 |
5.6 |
- Mô tả khái niệm hình bình hành. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
7 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 12 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 13. Hình chữ nhật |
1 |
8.9 |
- Mô tả khái niệm hình chữ nhật. |
|
|
|
|
Bài 14. Hình thoi và hình vuông |
2 |
10.11 |
- Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
12 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 14 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương III |
2 |
13.14 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS (8 tiết) |
||||||
|
|
Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác |
2 |
18.19 |
- Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo). |
|
|
|
|
Bài 16. Đường trung bình của tam giác |
2 |
20.21 |
- Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác. |
|
|
|
|
Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác |
1 |
22 |
- Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
23 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 17 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương IV |
2 |
24.25 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8tiết) |
||||||
|
|
Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu |
2 |
29 |
- Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu. |
|
|
|
|
Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ |
2 |
30.31 |
- Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. |
|
|
|
|
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ |
2 |
32.33 |
- Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
34 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương V |
2 |
35.36 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (13 tiết) |
||||||
|
|
Bài 21. Phân thức đại số |
2 |
42.43 |
- Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. |
|
|
|
|
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số |
3 |
44.45.46 |
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
47 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 21 đến bài 22 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số |
3 |
48.49.50 |
- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số. |
|
|
|
|
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số |
2 |
51.52 |
- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
53 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 23 đến bài 24 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương VI |
1 |
54 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT (14 tiết) |
||||||
|
|
Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
57.58.59 |
- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. |
|
|
|
|
Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
1 |
60 |
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
61 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 25 đến bài 26 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số |
3 |
62.63.64 |
- Nhận biết những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. |
|
|
|
|
Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất |
2 |
65.66 |
- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất. |
|
|
|
|
Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng |
2 |
67.68 |
- Nhận biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a z 0). |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
69 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 27 đến bài 29 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương VII |
1 |
70 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (8 tiết) |
||||||
|
|
Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi |
2 |
71.72 |
- Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm. |
|
|
|
|
Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số |
1 |
73 |
Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả có thể là đồng khả năng |
|
|
|
|
Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng |
3 |
74.75.76 |
- Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
77 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 30 đến bài 32 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương VIII |
1 |
78 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (13 tiết) |
||||||
|
|
Bài 33. Hai tam giác đồng dạng |
2 |
32.33 |
- Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng. |
|
|
|
|
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác |
3 |
34.35.36 |
- Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trên ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
37 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 33 đến bài 34 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng |
2 |
38.39 |
- Giải thích định lí Pythagore. |
|
|
|
|
Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông |
2 |
40.41 |
- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. |
|
|
|
|
Bài 37. Hình đồng dạng |
1 |
42 |
- Nhận biết hai hình đồng dạng. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
43 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 35 đến bài 37 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương IX |
1 |
44 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (6tiết) |
||||||
|
|
Bài 38. Hình chóp tam giác đều |
2 |
47.48 |
- Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều. |
|
|
|
|
Bài 39. Hình chóp tứ giác đều |
2 |
49.50 |
- Mô tả đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều. |
|
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
51 |
- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 38 đến bài 39 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
|
|
|
|
Bài tập cuối chương VIII |
1 |
52 |
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)(không)
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
|
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian
|
Thời điểm
|
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
|
Giữa Học kỳ 1 |
Tuần 9 |
Đầu tháng 11 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa thức và Tứ giác – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 1 |
Tuần 18 |
Cuối tháng 12 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
|
Giữa Học kỳ 2 |
Tuần 26 |
Đầu tháng 3 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 2 |
Tuần 35 |
Cuối tháng 5 |
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
a) Mục đích:
- Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.
- Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.
- Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.
- Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.
b) Thời gian thực hiện:
- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.
- Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.
- Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.
- Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 20.. – 20.....
c) Kế hoạch học tập:
........
Mời các bạn xem trọn bộ nội dung trong file tải về
Mời các bạn xem trọn bộ nội dung trong file tải về
Mời các bạn xem trọn bộ nội dung trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: