Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD môn Toán 8 (Phụ lục III Công văn 5512)

Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.

Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức chính là phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 8 Kết nối tri thức.

Phụ lục I Toán 8 Kết nối tri thức

TRƯỜNG

TỔ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 20....- 20....)

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Số lớp:…; Số học sinh:

2. Tình hình đội ngũ:

Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Tin học

01

Thực hành phần mềm GEOGEBRA

Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

2

Lớp học

01

Công thức tính lãi kép

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam

Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính

3

Sân trường

01

Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác
đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

Đại số

Thống kê và xác suất

Hình

Ôn tập – Kiểm tra

Tổng

Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết)

Học kì I

Ôn tập giữa kì (4 tiết)

K.tra giữa kì (2 tiết)

Ôn tập cuối kì (4 tiết)

K.tra cuối kì (2 tiết)

Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

72

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề: Công thức tính lãi kép

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN

Học kì II

Ôn tập giữa kì (2 tiết)

K.tra giữa kì (2 tiết)

Ôn tập cuối kì (4 tiết)

K.tra cuối kì (2 tiết)

Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

68

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách

  1. Phân phối chương trình:

STT

Bài học

Số tiết

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt.

Thiết bị dạy học

CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết)

Bài 1. Đơn thức

2

1.2

- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến
và bậc của đơn thức

- Thu gọn đơn thức.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

Bài 2. Đa thức

2

3.4

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức
thu gọn và bậc của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến

Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

1

5

- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức

Luyện tập chung

1

6

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 4. Phép nhân đa thức

2

7.8

- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức
với đa thức.
- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

2

9.10

- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

- Thực hiện được các phép tính trên đa thức.

Luyện tập chung

2

11.12

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương I

2

13.14

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết)

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một
tổng hay một hiệu

2

18.19

- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức

Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu

2

20.21

- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

1

22

- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích.

Luyện tập chung

1

23

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử

2

24.25

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức

- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức

Luyện tập chung

1

26

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương II

2

27.28

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết)

Bài 10. Tứ giác

1

1

- Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi.
- Giải thích định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi

Bài 11. Hình thang cân

2

2.3

- Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng.
- Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên
và đường chéo của hình thang cân.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.

Luyện tập chung

1

4

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 11

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 12. Hình bình hành

2

5.6

- Mô tả khái niệm hình bình hành.
- Giải thích các tính chất của hình bình hành.
- Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành

Luyện tập chung

1

7

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 12

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 13. Hình chữ nhật

1

8.9

- Mô tả khái niệm hình chữ nhật.
- Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật

Bài 14. Hình thoi và hình vuông

2

10.11

- Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông.
- Giải thích các tính chất của hình thoi và hình vuông.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông

Luyện tập chung

1

12

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 14

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương III

2

13.14

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS (8 tiết)

Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác

2

18.19

- Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo).
- Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès

Bài 16. Đường trung bình của tam giác

2

20.21

- Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Giải thích tính chất đường trung bình của tam giác

Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác

1

22

- Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác.
- Sử dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng và tỉ số của hai đoạn thẳng

Luyện tập chung

1

23

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 17

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương IV

2

24.25

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8tiết)

Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu

2

29

- Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu.
- Phân loại số liệu rời rạc, số liệu liên tục

Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

2

30.31

- Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
- Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước.

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

2

32.33

- Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu.
- Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu được biểu diễn.
- Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8.

Luyện tập chung

1

34

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương V

2

35.36

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (13 tiết)

Bài 21. Phân thức đại số

2

42.43

- Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức.
- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định.
- Nhận biết hai phân thức bằng nhau

Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số

3

44.45.46

- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Rút gọn phân thức đại số.
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi

Luyện tập chung

1

47

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 21 đến bài 22

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

3

48.49.50

- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số.
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.

Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số

2

51.52

- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số.
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán

Luyện tập chung

1

53

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 23 đến bài 24

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VI

1

54

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT (14 tiết)

Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn

3

57.58.59

- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất

Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

1

60

Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất

Luyện tập chung

1

61

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 25 đến bài 26

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số

3

62.63.64

- Nhận biết những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
- Tính giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
- Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Nhận biết đồ thị hàm số

Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất

2

65.66

- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất.
- Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tiễn

Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng

2

67.68

- Nhận biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a z 0).
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước

Luyện tập chung

1

69

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 27 đến bài 29

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VII

1

70

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (8 tiết)

Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

2

71.72

- Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm.
- Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm

Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số

1

73

Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả có thể là đồng khả năng

Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

3

74.75.76

- Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế.
- Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm.
- Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản

Luyện tập chung

1

77

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 30 đến bài 32

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VIII

1

78

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (13 tiết)

Bài 33. Hai tam giác đồng dạng

2

32.33

- Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng.
- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.

Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

3

34.35.36

- Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trên ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn

Luyện tập chung

1

37

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 33 đến bài 34

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng

2

38.39

- Giải thích định lí Pythagore.
- Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí
Pythagore

Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

2

40.41

- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác vuông đồng dạng.

Bài 37. Hình đồng dạng

1

42

- Nhận biết hai hình đồng dạng.
- Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh.
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc,
công nghệ chế tạo, ... biểu hiện qua hình đồng dạng.

Luyện tập chung

1

43

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 35 đến bài 37

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương IX

1

44

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (6tiết)

Bài 38. Hình chóp tam giác đều

2

47.48

- Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều.
- Tạo lập hình chóp tam giác đều.
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tam giác đều

Bài 39. Hình chóp tứ giác đều

2

49.50

- Mô tả đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều.
- Tạo lập hình chóp tứ giác đều.
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.

Luyện tập chung

1

51

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 38 đến bài 39

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

Bài tập cuối chương VIII

1

52

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

II. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)(không)

Kiểm tra, đánh giá định kỳ:

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa

Học kỳ 1

Tuần 9

Đầu tháng 11

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa thức và Tứ giác

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Cuối

Học kỳ 1

Tuần 18

Cuối tháng 12

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Giữa

Học kỳ 2

Tuần 26

Đầu tháng 3

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Cuối

Học kỳ 2

Tuần 35

Cuối tháng 5

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):

1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:

a) Mục đích:

- Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.

- Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.

- Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.

- Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.

b) Thời gian thực hiện:

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

- Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

- Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

- Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 20... – 20.......

c) Kế hoạch học tập:

THỜI GIAN

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

GHI CHÚ

07/9/2023

Phổ biến kế hoạch và nội quy lớp bồi dưỡng HSG đến HS được tuyển chọn.

Đợt 1: 6 tuần

15/9/20....- 30/10/2023

Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 1)

Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung cơ bản và luyện tập

Kiểm tra cuối đợt 1.

Báo kết quả: 01/11/2023

Đợt 2: 8 tuần

01/11/20....- 01/12/2023

Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung nâng cao và luyện tập

Kiểm tra cuối đợt 2.

Báo kết quả: 02/12/2023

Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 2)

Đợt 3: 8 tuần

02/12/20....- 15/02/20....

Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung chuyên sâu, tổng ôn và luyện tập

(có 02 tuần nghỉ tết)

Kiểm tra cuối đợt 3.

Chốt danh sách Đội tuyển (lần 3)

Báo kết quả: 20/02/20....

Đợt 4: 8 tuần

15/02/20.... - 15/04/20....

Tiếp tục thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung Tổng ôn tập và luyện tập

Kiểm tra cuối đợt 4

Chốt danh sách Đội tuyển (lần 4) dự thi cấp Trường

Báo kết quả: 15/04/20....

d) Biện pháp thực hiện:

- Tuyển chọn học sinh yêu thích bộ môn, có kết quả năm học trước đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt, điểm trung bình bộ môn yêu thích đạt từ 8,0 trở lên.

- Khảo sát chất lượng, kết quả làm bài đạt loại tốt, dự kiến đưa vào đội tuyển học sinh giỏi của nhà trường.

- Chọn giáo viên dạy bồi dưỡng là giáo viên giỏi có năng lực, trình độ chuyên môn vững, tâm huyết và say mê với công tác bồi dưỡng, có tinh thần trách nhiệm cao, vì lợi ích của người học và đặt chất lượng chung của nhà trường lên hàng đầu.

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cụ thể, chi tiết, yêu cầu giáo viên dạy bồi dưỡng giảng dạy đảm bảo kiến thức chuyên sâu, đơn vị kiến thức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp cho các em học sinh làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

-Thành lập ngân hàng đề thi học sinh giỏi ở các năm để giáo viên bồi dưỡng luyện tập cho học sinh.

- GVCN, GV bồi dưỡng bám sát các em trong những tiết học, hướng dẫn giúp đỡ học sinh phương pháp học tập, tự tin không ỷ lại, không chủ quan.

- GV bồi dưỡng sưu tầm tài liệu, nhiều dạng đề và Bài tập giao cho các em từ dễ đến khó, định hướng cho các em tư duy và chủ động học tập tích cực.

-Từng đợt BGH đánh giá và rút kinh nghiệm cho học sinh và giáo viên.

- Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, cha mẹ học sinh quan tâm và tạo điều kiện thời gian, vật chất, tinh thần cho học sinh học tập tốt nhất

Giúp đỡ học sinh yếu

a) Mục đích:

- Giúp học sinh yếu – kém được ôn tập củng cố những kiến thức cơ bản để có cơ sở tiếp thu bài mới được tốt hơn, nâng cao kết quả học tập.

- Nhằm từng bước khắc phục tỉ lệ HS yếu, kém giảm so với năm học trước , nâng dần chất lượng dạy và học, hoàn thành giáo dục toàn diện của trường đạt chuẩn quốc gia.

b) Thời gian thực hiện:

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

- Triển khai kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu, kém trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

- Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

- Tổ chức phụ đạo những kiến thức cơ bản trong nội dung chương trình sách giáo khoa, đảm bảo chuẩn kiến thức – kỹ năng theo chủ đề bám sát để giúp học sinh nắm được kiến thức chắc chắn.

c) Kế hoạch học tập:

Tiến độ thực hiện

Tháng

Nội dung công việc

Phân công

9/2023

- Xây dựng dự thảo kế hoạch phụ đạo HS yếu.

- Lập danh sách HS yếu gửi về BGH.

TT

GVBM

10 - 12/2023

- Triển khai kế hoạch phụ đạo HS yếu đến GV.

- Phụ đạo HS yếu các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học.

- Phụ đạo HS yếu các môn Sinh, Sử, Địa, GDCD, Công nghệ thường xuyên trong tiết dạy

- Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu.

TT

GVBM

GVBM

TT

01+02/20....

- Thống kê điểm kết quả cuối HKI những HS tham gia học phụ đạo.

- Lập danh sách HS yếu bộ môn học tiến hành phụ đạo HKII.

- Sơ kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu HKI.

GVBM, TT

GVBM, TT

TT

3+4/20....

- Phụ đạo HS yếu theo các môn.

- Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu.

GVBM

TT

5/20....

- Thống kê kết quả cuối HKII những HS học phụ đạo.

- Tổng kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu.

GVBM, TT

d) Biện pháp thực hiện:

- Truyền đạt kiến thức cho học sinh đồng thời dạy đủ các đối tượng học sinh yếu - kém. Kiểm tra hướng dẫn thường xuyên.

- GVCN tìm hiểu hoàn cảnh của học sinh yếu-kém; liên hệ thường xuyên với phụ huynh để tìm biện pháp giải quyết. Nhiệt tình thể hiện tinh thần trách nhiệm cao hơn đối với học sinh.

- Hướng dẫn các em cách học và chuẩn bị bài ở nhà cho ngày hôm sau.

- Tổ chức các hình thức dạy học trên lớp phong phú hơn để thu hút học sinh chú ý vào bài học.

- Đôn đốc học sinh đi đều và đi đủ, cho 1 học sinh khá, giỏi kèm cặp học sinh yếu kém.

- Khi dạy sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, liên hệ thực tế sinh động; giúp học sinh dễ nhớ bài.

- Qua khảo sát chất lượng đầu năm giáo viên bộ môn chọn ra những học sinh yếu kém và lên kế hoạch phụ đạo kịp thời

- Dạy theo thời khóa biểu quy định mỗi tuần 2 tiết ngoài thời khóa biểu chính khóa.

- Sau 4 tuần giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra để xóa kém và chọn những học sinh khác tiếp tục nâng kém đợt II (nếu có).

- Mỗi tiết dạy giáo viên ôn lại kiến thức mà học sinh bị hỏng sau đó cho bài tập áp dụng rèn kỹ năng

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

……….., ngày tháng 8 năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II Toán 8 Kết nối tri thức

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: THCS ….

TỔ: …..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 20.... - 20....)

Khối lớp: 8 ; Số học sinh: …

STT

Chủ đề dạy học dự án

(1)

Yêu cầu cần đạt

(2)

Số tiết

(3)

Thời điểm

(4)

Địa điểm

(5)

Chủ trì

(6)

Phối hợp

(7)

Điều kiện thực hiện

(8)

1

4

Sân trường/ phòng trưng bày/nhà đa năng

GVBM, GVCN,

Phụ huynh, học sinh

Thời tiết thuận lợi

2

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III Toán 8 Kết nối tri thức

TRƯỜNG: THCS

TỔ TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

CẢ NĂM: 35 TUẦN, 140 TIẾT

HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT)

HỌC KÌ II: 17 TUẦN(4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT)

TIẾT

PPCT

Môn

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Tuần

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm

dạy học

(5)

HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4 TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT)

CHƯƠNG I: ĐA THỨC (11 TIẾT )

1

Đ1

Bài 1: Đơn thức (Tiết1)

2

1

Tivi

Phòng học

2

Đ2

Bài 1: Đơn thức (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

3

Đ3

Bài 2: Đa thức

1

2

Tivi

Phòng học

4

Đ4

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

5

Đ5

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 2)

3

Tivi

Phòng học

6

Đ6

Luyện tập chung

1

Tivi

Phòng học

7

Đ7

Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 1)

2

4

Tivi

Phòng học

8

Đ8

Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

9

Đ9

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

1

5

Tivi

Phòng học

10

Đ10

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

11

Đ11

Luyện tập chung (Tiết 2)

6

Tivi

Phòng học

12

Đ12

Bài tập cuối chương I

1

Tivi

Phòng học

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (15 tiết)

13

Đ13

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T1)

2

7

Tivi

Phòng học

14

Đ14

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T2)

Tivi

Phòng học

15

Đ15

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 1)

2

8

Tivi

Phòng học

16

Đ16

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

17

Đ17

Ôn tập giữa học kì 1

2

9

Tivi

Phòng học

18

Đ18

Kiểm tra giữa học kì 1

Tivi

Phòng học

19

Đ19

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 1)

1

10

Đề kiểm tra

Phòng học

20

Đ20

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 2)

1

Tivi

Phòng học

21

Đ21

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

11

Tivi

Phòng học

22

Đ22

Luyện tập chung (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

23

Đ23

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 1)

2

12

Ti vi

Phòng học

24

Đ24

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

25

Đ25

Luyện tập chung

1

13

Tivi

Phòng học

26

Đ26

Bài tập cuối chương II

1

Tivi

Phòng học

CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (7 tiết)

27

TK1

Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu

1

14

Tivi

Phòng học

28

TK2

Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

29

TK3

Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

30

TK4

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

31

TK5

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 2)

15

Tivi

Phòng học

32

TK6

Luyện tập chung

1

Tivi

Phòng học

33

TK7

Bài tập cuối chương V

1

Tivi

Phòng học

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (15 tiết)

1

H1

Bài 10: Tứ giác

1

1

Tivi, thước thẳng

Phòng học

2

H2

Bài 11: Hình thang cân (Tiết 1)

2

Tivi, thước thẳng

Phòng học

3

H3

Bài 11: Hình thang cân (Tiết 2)

2

Tivi, thước thẳng

Phòng học

4

H4

Luyện tập chung

1

Tivi, thước thẳng

Phòng học

5

H5

Bài 12: Hình bình hành (Tiết 1)

2

3

Tivi, thước thẳng

Phòng học

6

H6

Bài 12: Hình bình hành (Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

7

H7

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

4

Tivi, thước thẳng

Phòng học

8

H8

Luyện tập chung (Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

9

H9

Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 1)

2

5

Tivi, thước thẳng

Phòng học

10

H10

Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

11

H11

Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 1)

2

6

Tivi, thước thẳng

Phòng học

12

H12

Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

13

H13

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

7

Tivi, thước thẳng

Phòng học

14

H14

Luyện tập chung (Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

15

H15

Bài tập cuối chương III

1

8

Tivi, thước thẳng

Phòng học

16

H16

Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 1)

2

Tivi, thước thẳng

Phòng học

17

H17

Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 2)

9

Tivi, thước thẳng

Phòng học

18

H18

Kiểm tra giữa kì I

1

Đề kiểm tra

Phòng học

CHƯƠNG IV. Định Thalès (14 tiết)

19

H19

Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 1)

2

10

Tivi, thước thẳng

Phòng học

20

H20

Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

21

H21

Bài 16. Đường trung bình của tam giác (Tiết 1)

2

11

Tivi, thước thẳng

Phòng học

22

H22

Bài 16. Đường trung bình của tam giác(Tiết 2)

Tivi, thước thẳng

Phòng học

23

H23

Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác

1

12

Tivi, thước thẳng

Phòng học

24

H24

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

Tivi, thước thẳng

Phòng học

25

H25

Luyện tập chung (Tiết 2)

13

Tivi, thước thẳng

Phòng học

26

H26

Bài tập cuối chương VI

1

Tivi, thước thẳng

Phòng học

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (6 tiết)

27

THTN1

Công thức lãi kép

1

15

Máy tính có kết nối mạng

Phòng tin

28

THTN2

Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

16

Máy tính có kết nối mạng

Phòng tin

29

THTN3

Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra (Tiết 1)

2

Máy tính có kết nối mạng

Phòng tin

30

THTN4

Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra ( Tiết 2)

Máy tính có kết nối mạng

Phòng tin

31

THTN5

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

32

THTN6

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1)

17

Tivi

Phòng học

33

H27

Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

34

H28

Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

33

Đ27

Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1)

2

Tivi

Phòng học

34

Đ28

Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2)

Tivi

Phòng học

35

Đ29

Kiểm tra cuối học kì 1

1

18

Đề kiểm tra

Phòng học

35

H29

Kiểm tra cuối học kì 1

1

Đề kiểm tra

Phòng học

36

Đ30

HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI

1

Tivi

Phòng học

36

H30

HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI

1

Tivi

Phòng học

HỌC KÌ II: 17 TUẦN (4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT)

CHƯƠNG VI: Phân thức đại số (12 tiết)

37

Đ31

Bài 21. Phân thức đại số

1

19

Ti vi

Phòng học

38

Đ32

Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 1)

2

Ti vi

Phòng học

39

Đ33

Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 2)

20

Ti vi

Phòng học

40

Đ34

Luyện tập chung

1

Ti vi

Phòng học

41

Đ35

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 1)

3

21

Ti vi

Phòng học

42

Đ36

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

43

Đ37

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 3)

22

Ti vi

Phòng học

44

Đ38

Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 1)

2

Ti vi

Phòng học

45

Đ39

Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 2)

23

Ti vi

Phòng học

46

Đ40

Luyện tập chung (Tiết 1)

3

Ti vi

Phòng học

47

Đ41

Luyện tập chung (Tiết 2)

24

Ti vi

Phòng học

48

Đ42

Luyện tập chung (Tiết 3)

Ti vi

Phòng học

49

Đ43

Bài tập cuối chương VI

1

25

Ti vi

Phòng học

50

Đ44

Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1)

2

Ti vi

Phòng học

51

Đ45

Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1)

26

Ti vi

Phòng học

52

Đ46

Kiểm tra giữa học kì 2

1

Đề kiểm tra

Phòng học

CHƯƠNG VII: Hàm số đồ thị

53

Đ47

Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1)

2

27

Ti vi

Phòng học

54

Đ48

Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

55

Đ49

Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 1)

2

28

Ti vi

Phòng học

56

Đ50

Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

57

Đ51

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

29

Ti vi

Phòng học

58

Đ52

Luyện tập chung (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

59

Đ53

Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 1)

2

30

Ti vi

Phòng học

60

Đ54

Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

61

Đ55

Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 1)

2

31

Ti vi

Phòng học

62

Đ56

Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

63

Đ57

Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng

1

32

Ti vi

Phòng học

64

Đ58

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

Ti vi

Phòng học

65

Đ59

Luyện tập chung (Tiết 2)

33

Ti vi

Phòng học

66

Đ60

Bài tập cuối chương VII

1

Ti vi

Phòng học

67

Đ61

Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1)

2

34

Ti vi

Phòng học

68

Đ62

Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1)

Ti vi

Phòng học

69

Đ63

Kiểm tra cuối học kì 2

1

35

Đề kiểm tra

Phòng học

70

Đ64

HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2

1

Ti vi

Phòng học

CHƯƠNG IX: Tam giác đồng dạng (16 tiết)

37

H31

Bài 33. Hai tam giác đồng dạng

1

19

Ti vi

Phòng học

38

H32

Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 1)

3

Ti vi

Phòng học

39

H33

Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 2)

20

Ti vi

Phòng học

40

H34

Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 3)

Ti vi

Phòng học

41

H35

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

21

Ti vi

Phòng học

42

H36

Luyện tập chung (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

43

H37

Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 1)

2

22

Ti vi

Phòng học

44

H38

Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

45

H39

Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 1)

2

23

Ti vi

Phòng học

46

H40

Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

47

H41

Bài 37. Hình đồng dạng

1

24

Ti vi

Phòng học

48

H42

Luyện tập chung (Tiết 1)

2

Ti vi

Phòng học

49

H43

Luyện tập chung (Tiết 2)

25

Ti vi

Phòng học

50

H44

Bài tập cuối chương IX

1

Ti vi

Phòng học

51

H45

Ôn tập giữa học kì 2

1

26

Ti vi

Phòng học

52

H46

Kiểm tra giữa học kì 2

1

Đề kiểm tra

Phòng học

CHƯƠNG X: Một số hình khối trong thực tiễn (6 tiết)

53

H47

Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 1)

2

27

Ti vi

Phòng học

54

H48

Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

55

H49

Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 1)

2

28

Ti vi

Phòng học

56

H50

Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 2)

Ti vi

Phòng học

57

H51

Luyện tập chung

1

29

Ti vi

Phòng học

58

H52

Bài tập cuối chương X

1

Ti vi

Phòng học

CHƯƠNG VIII: Mở đầu về tính xác suất của biến cố (5 tiết)

59

TK8

Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

1

30

Ti vi

Phòng học

60

TK9

Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số

1

Ti vi

Phòng học

61

TK10

Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

1

31

Ti vi

Phòng học

62

TK11

Luyện tập chung

1

Ti vi

Phòng học

63

TK12

Bài tập cuối chương VIII

1

32

Ti vi

Phòng học

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (7 tiết)

64

THTN7

Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính.

1

32

Ti vi

Phòng học

65

THTN8

Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

1

33

Ti vi

Phòng học

66

THTN9

Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra

1

Ti vi

Phòng học

67

THTN10

Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

1

34

Ti vi

Phòng học

68

H53

Ôn tập cuối học kì 2

1

Ti vi

Phòng học

69

H54

Kiểm tra cuối học kì 2

1

35

Đề kiểm tra

Phòng học

70

H55

HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2

1

Ti vi

Phòng học

BGH duyệt

(Đã kí)

TT/NTCM duyệt

(Đã kí)

Người lập

(Đã kí)

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 368
  • Lượt xem: 3.276
  • Dung lượng: 602,5 KB
Sắp xếp theo