Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số) KHGD môn Toán 8 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512, Năng lực số)

Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 tổng hợp 3 mẫu khác nhau trong đó có 2 mẫu tích hợp năng lực số (Phụ lục I, III) và 1 mẫu theo CV 5512 chưa tích hợp (Phụ lục I, II, III)

Kế hoạch tích hợp năng lực số Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 được biên soạn rất chi tiết, đầy đủ với nhiều mẫu khác nhau để quý thầy cô tham khảo. Qua kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức giúp giáo viên dễ dàng xác định những yêu cầu cốt lõi về năng lực số mà học sinh lớp 8 cần đạt trong môn Toán (tìm kiếm – chọn lọc thông tin, đọc hiểu đa phương tiện, tạo lập sản phẩm số…). Qua đó giáo viên chủ động lồng ghép vào bài dạy một cách phù hợp, không gượng ép, giúp bài giảng hấp dẫn, phù hợp xu thế chuyển đổi số trong giáo dục. Đồng thời quý thầy cô dễ dàng phân bổ hoạt động hợp lý, tránh tình trạng quá tải hoặc bỏ sót năng lực cần phát triển. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 8 Kết nối tri thức.

Phụ lục I, II, III Toán 8 Kết nối tri thức năm 2025 gồm:

  • Mẫu 1: Tích hợp Năng lực số (Phụ lục I, III)
  • Mẫu 2: Tích hợp Năng lực số (Phụ lục I, III)
  • Mẫu 3: Chưa tích hợp

1. Kế hoạch tích hợp Năng lực số Toán 8 - Mẫu 1

Phụ lục I Toán 8 Kết nối tri thức

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNGTHCS……………

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: …………; Số học sinh: ………….HS.

2 Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:………..; Trình độ đào tạo: Đại học: ………..; CD SP: 03; Thạc sỹ: 02

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Đạt: ……………

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy chiếu tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

 

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

 

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Tin học

01

Thực hành phần mềm GEOGEBRA

Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

 

2

Lớp học

01

Công thức tính lãi kép

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam

Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính

 

3

Sân trường

01

Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác
đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

 

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Kế hoạch chung

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

Đại số-

Thống kê và xác suất

Hình- Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Ôn tập – Kiểm tra

Tổng

Học kì I

34

31

7

72

 

Học kì II

35

25

8

68

 

*Học kì I gồm 72 tiết:

Đại số -Thống kê và xác suất- Ôn tập

Hình- Hoạt động THTN- Ôn tập-Kiểm tra

Tuần 1 đến tuần 18: 2 tiết/tuần = 36 tiết

Tuần 1 đến tuần 18: 2 tiết/tuần = 36 tiết

*Học kì II gồm 68 tiết:

Đại số -Thống kê và xác suất- Ôn tập- Kiểm tra

Hình- Hoạt động THTN- Ôn tập-Kiểm tra

Tuần 19 đến tuần 31: 2 tiết/tuần = 26 tiết

Tuần 19 đến tuần 31: 2 tiết/tuần = 26 tiết

Tuần 32 đến tuần 35: 3 tiết/tuần = 12 tiết

Tuần 32 đến tuần 35: 1 tiết/tuần = 4 tiết

3. Kế hoạch cụ thể:

PHẦN ĐẠI SỐ-THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

STT

Bài học

Số tiết

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt.

Mã năng lực số

CHƯƠNG I. ĐA THỨC (13 tiết)

1

Bài 1. Đơn thức

2

1, 2

- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến
và bậc của đơn thức

- Thu gọn đơn thức.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

1.1.TC2a;1.2.TC2a;

3.1.TC2a; 5.3.TC2a

2

Bài 2. Đa thức

2

3, 4

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến

1.1.TC2a; 1.2.TC2a;1.3.TC2a; 5.3.TC2a

3

Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

1

5

- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức

1.3.TC2a; 1.2.TC2a; 3.1.TC2a; 5.2.TC2b

4

Luyện tập chung

2

6, 7

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

5

Bài 4. Phép nhân đa thức

2

8, 9

- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

6

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

1

10

- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

- Thực hiện được các phép tính trên đa thức.

1.3.TC2a; 5.1.TC2a; 5.3.TC2a

7

Luyện tập chung

2

11,12

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

8

Bài tập cuối chương I

1

13

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết)

9

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một
tổng hay một hiệu

2

14,15

- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

10

Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu

2

16,17

- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức

1.3.TC2a; 3.1.TC2a; 5.2.TC2b

11

Ôn tập giữa học kì I

1

18

- Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I

1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

12

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

2

19,20

- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích.

1.1.TC2a; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

13

Luyện tập chung

2

21,22

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

14

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử

2

23,24

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức

- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức

1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

15

Luyện tập chung

2

25,26

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

16

Bài tập cuối chương II

1

27

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

.....................

Xem đầy đủ nội dung trong file tải về

2. Kế hoạch tích hợp Năng lực số Toán 8 - Mẫu 2

Phụ lục I Toán 8 Kết nối tri thức

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNGTHCS……………

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: …………; Số học sinh: ………….HS.

2 Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:………..; Trình độ đào tạo: Đại học: ………..; CD SP: 03; Thạc sỹ: 02

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Đạt: ……………

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

4

Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn)

- 01 hình hộp chữ nhật có kích thước (120x150x210)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ).

- 01 hình lập phương có kích thước (200x200x200)mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ).

- 01 hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước đáy (120x150x180)mm, chiều cao 210mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác (gắn được trên bảng từ).

- 01 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.

08 bộ/GV

Dạy các bài: Hình học trực quan

5

Phần mềm toán học

Phần mềm toán học đảm bảo hỗ trợ HS thực hành vẽ hình và thiết kế đồ họa liên quan đến: tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình đối xứng; tia phân giác của một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng, các đường đặc biệt trong tam giác; hình đồng dạng; đường tròn, tam giác vuông, đa giác đều.

01 bộ/GV

Dạy các bài : Hình học và đo lường

 

6

Phần mềm toán học đảm bảo hỗ trợ HS thực hành vẽ biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép; tổ chức dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph); xác định được tần số; vẽ bảng tần số, biểu đồ tần số, bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối; mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên.

Phần mềm toán học đảm bảo hỗ trợ HS thực hành tính số đặc trưng đo xu thế trung tâm và đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm, ghép nhóm; tính xác suất; tính phân bố nhị thức, tính toán thống kê

01 bộ/GV

Dạy các bài: Thống kê và Xác suất

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng máy vi tính

1 phòng ( 36 máy tính)

Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Thực hành phần mềm GEOGEBRA

Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

 

2

Lớp học

01

Công thức tính lãi kép

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam

Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính

 

3

Sân trường

01

Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác
đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

 

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:

PHẦN ĐẠI SỐ

STT

Bài học

Số tiết

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt.

CHƯƠNG I. ĐA THỨC (12 tiết)

1

Bài 1. Đơn thức

2

1.2

- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến
và bậc của đơn thức

- Thu gọn đơn thức.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

2

Bài 2. Đa thức

1

3

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức
thu gọn và bậc của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến

3

Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

2

4.5

- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức

4

Luyện tập chung

1

6

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

5

Bài 4. Phép nhân đa thức

2

7.8

- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức
với đa thức.
- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức

6

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

1

9

- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

- Thực hiện được các phép tính trên đa thức.

7

Luyện tập chung

2

10.11

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

8

Bài tập cuối chương I

1

12

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết + 2 tiết KT = 15 tiết)

9

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một
tổng hay một hiệu

2

13,14

- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức

10

Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu

2

15,16

- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức

11

Kiểm tra giữa kì 1

2

17,18

Kiểm tra mức độ tiếp nhận kiến thức của HS nửa HK1

12

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

2

19,20

- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích.

13

Luyện tập chung

2

21,22

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

14

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử

2

23,24

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức

- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức

15

Luyện tập chung

1

25

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

16

Bài tập cuối chương II

2

26,27

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (6 tiết + 4 Tiết HĐTN + 3 tiết ôn tập, KT= 13 tiết )

17

Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu

1

28

- Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu.
- Phân loại số liệu rời rạc, số liệu liên tục

18

Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

2

29,30

- Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
- Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước.

19

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

1

31

- Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số l
- Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu được biểu diễn.
- Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8.

20

Luyện tập chung

1

32

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

21

Ôn tập cuối chương V

1

33

Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

22

Công thức lãi kép

Tích hợp KNLS:1.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số

1

34

Nắm được cách tính công thức lãi kép

- Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá được các nguồn

dữ liệu, thông tin và nội dung số tính lãi kép bằng Excel

23

Ôn tập học kì I

1

35

Củng cố các kiến thức trọng tâm

24

Kiểm tra cuối kì 1

2

36,37

Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I

25

HĐTN: Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra

Tích hợp KNLS: 2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số

1

38

Sử dụng phần mềm GeoGebra để thực hiện tính toán trên đa thức

- Vận dụng được các công nghệ số phù hợp đó là.

Sử dụng phần mềm GeoGebra để thực hiện tính toán trên đa thức

..............

Nội dung có đầy đủ trong file tải về

Phụ lục III Toán 8 Kết nối tri thức

...............

Nội dung có đầy đủ trong file tải về

3. Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức - Mẫu 3

Phụ lục I Toán 8 Kết nối tri thức

TRƯỜNG

TỔ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 20… - 20….)

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Số lớp: …; Số học sinh: …

2. Tình hình đội ngũ:

Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

 

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

 

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Tin học

01

Thực hành phần mềm GEOGEBRA

Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

 

2

Lớp học

01

Công thức tính lãi kép

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam

Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính

 

3

Sân trường

01

Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác
đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

 

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

Đại số

Thống kê và xác suất

Hình

Ôn tập – Kiểm tra

Tổng

Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết)

 

Học kì I

 

 

Ôn tập giữa kì (4 tiết)

K.tra giữa kì (2 tiết)

Ôn tập cuối kì (4 tiết)

K.tra cuối kì (2 tiết)

Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

72

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề: Công thức tính lãi kép

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN

 

Học kì II

 

 

Ôn tập giữa kì (2 tiết)

K.tra giữa kì (2 tiết)

Ôn tập cuối kì (4 tiết)

K.tra cuối kì (2 tiết)

Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

68

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao

Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết)

Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách

 

2. Phân phối chương trình:

STT

Bài học

Số tiết

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt.

Thiết bị dạy học

 

CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết)

 

Bài 1. Đơn thức

2

1.2

- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến
và bậc của đơn thức

- Thu gọn đơn thức.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

 

 

 

Bài 2. Đa thức

2

3.4

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức
thu gọn và bậc của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến

 

 

 

Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

1

5

- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức

 

 

 

Luyện tập chung

1

6

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 4. Phép nhân đa thức

2

7.8

- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức
với đa thức.
- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức

 

 

 

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

2

9.10

- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

- Thực hiện được các phép tính trên đa thức.

 

 

 

Luyện tập chung

2

11.12

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương I

2

13.14

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết)

 

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một
tổng hay một hiệu

2

18.19

- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức

 

 

 

Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu

2

20.21

- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức

 

 

 

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

1

22

- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích.

 

 

 

Luyện tập chung

1

23

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử

2

24.25

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức

- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức

 

 

 

Luyện tập chung

1

26

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương II

2

27.28

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết)

 

Bài 10. Tứ giác

1

1

- Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi.
- Giải thích định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi

 

 

 

Bài 11. Hình thang cân

2

2.3

- Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng.
- Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên
và đường chéo của hình thang cân.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.

 

 

 

Luyện tập chung

1

4

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 11

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 12. Hình bình hành

2

5.6

- Mô tả khái niệm hình bình hành.
- Giải thích các tính chất của hình bình hành.
- Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành

 

 

 

Luyện tập chung

1

7

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 12

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 13. Hình chữ nhật

1

8.9

- Mô tả khái niệm hình chữ nhật.
- Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật

 

 

 

Bài 14. Hình thoi và hình vuông

2

10.11

- Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông.
- Giải thích các tính chất của hình thoi và hình vuông.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông

 

 

 

Luyện tập chung

1

12

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 14

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương III

2

13.14

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS (8 tiết)

 

Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác

2

18.19

- Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo).
- Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès

 

 

 

Bài 16. Đường trung bình của tam giác

2

20.21

- Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Giải thích tính chất đường trung bình của tam giác

 

 

 

Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác

1

22

- Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác.
- Sử dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng và tỉ số của hai đoạn thẳng

 

 

 

Luyện tập chung

1

23

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 17

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương IV

2

24.25

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8tiết)

 

Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu

2

29

- Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu.
- Phân loại số liệu rời rạc, số liệu liên tục

 

 

 

Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

2

30.31

- Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
- Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước.

 

 

 

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

2

32.33

- Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu.
- Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu được biểu diễn.
- Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8.

 

 

 

Luyện tập chung

1

34

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương V

2

35.36

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (13 tiết)

 

Bài 21. Phân thức đại số

2

42.43

- Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức.
- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định.
- Nhận biết hai phân thức bằng nhau

 

 

 

Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số

3

44.45.46

- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Rút gọn phân thức đại số.
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi

 

 

 

Luyện tập chung

1

47

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 21 đến bài 22

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

3

48.49.50

- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số.
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.

 

 

 

Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số

2

51.52

- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số.
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán

 

 

 

Luyện tập chung

1

53

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 23 đến bài 24

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương VI

1

54

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT (14 tiết)

 

Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn

3

57.58.59

- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất

 

 

 

Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

1

60

Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất

 

 

 

Luyện tập chung

1

61

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 25 đến bài 26

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số

3

62.63.64

- Nhận biết những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
- Tính giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
- Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Nhận biết đồ thị hàm số

 

 

 

Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất

2

65.66

- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất.
- Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tiễn

 

 

 

Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng

2

67.68

- Nhận biết khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a z 0).
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước

 

 

 

Luyện tập chung

1

69

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 27 đến bài 29

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương VII

1

70

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (8 tiết)

 

Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

2

71.72

- Xác định các kết quả có thể của hành động, thực nghiệm.
- Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm

 

 

 

Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số

1

73

Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả có thể là đồng khả năng

 

 

 

Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng

3

74.75.76

- Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế.
- Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm.
- Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản

 

 

 

Luyện tập chung

1

77

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 30 đến bài 32

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương VIII

1

78

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. (13 tiết)

 

Bài 33. Hai tam giác đồng dạng

2

32.33

- Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng.
- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.

 

 

 

Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

3

34.35.36

- Nhận biết và giải thích hai tam giác đồng dạng dựa trên ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Luyện tập chung

1

37

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 33 đến bài 34

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng

2

38.39

- Giải thích định lí Pythagore.
- Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí
Pythagore

 

 

 

Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

2

40.41

- Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác vuông đồng dạng.

 

 

 

Bài 37. Hình đồng dạng

1

42

- Nhận biết hai hình đồng dạng.
- Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh.
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc,
công nghệ chế tạo, ... biểu hiện qua hình đồng dạng.

 

 

 

Luyện tập chung

1

43

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 35 đến bài 37

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương IX

1

44

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (6tiết)

 

Bài 38. Hình chóp tam giác đều

2

47.48

- Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều.
- Tạo lập hình chóp tam giác đều.
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tam giác đều

 

 

 

Bài 39. Hình chóp tứ giác đều

2

49.50

- Mô tả đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều.
- Tạo lập hình chóp tứ giác đều.
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.

 

 

 

Luyện tập chung

1

51

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 38 đến bài 39

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

 

 

 

Bài tập cuối chương VIII

1

52

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

   

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)(không)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa

Học kỳ 1

Tuần 9

Đầu tháng 11

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Đa thức và Tứ giác

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Đa thức và Tứ giác

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Cuối

Học kỳ 1

Tuần 18

Cuối tháng 12

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Giữa

Học kỳ 2

Tuần 26

Đầu tháng 3

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Phân thức đại số và Tam giác đồng dạng

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

Cuối

Học kỳ 2

Tuần 35

Cuối tháng 5

– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II

– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II

– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

Trắc nghiệm và Tự luận

III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):

1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:

a) Mục đích:

- Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.

- Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.

- Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.

- Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.

b) Thời gian thực hiện:

- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.

- Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.

- Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.

- Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 20.. – 20.....

c) Kế hoạch học tập:

........

Mời các bạn xem trọn bộ nội dung trong file tải về

Phụ lục II Toán 8 Kết nối tri thức 

Mời các bạn xem trọn bộ nội dung trong file tải về

Phụ lục III Toán 8 Kết nối tri thức

Mời các bạn xem trọn bộ nội dung trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo