Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức (Có Năng lực số) KHGD Tiếng Anh 6 Global Success (NLS Phụ lục I, III)

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 Global Success năm 2025 - 2026 tích hợp Năng lực số (Mẫu 1 và 2 tích hợp vào Phụ lục I và III, còn mẫu 3 tích hợp Phụ lục III), trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.

Nhờ đó, còn giúp thầy cô giáo dễ dàng xây dựng sử dụng công nghệ và an toàn trong môi trường số, dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Giáo án Tiếng Anh 6. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 Global Success năm 2025 gồm:

  • File Word dễ dàng chỉnh sửa
  • 5 Mẫu khác nhau, rất chi tiết
  • Mẫu 1: Phụ lục I, III theo CV 5512 có tích hợp năng lực số
  • Mẫu 2: Phụ lục I, III theo CV 5512 có tích hợp năng lực số
  • Mẫu 3: Phụ lục III theo CV 5512 có tích hợp năng lực số
  • Mẫu 4: Phụ lục I, II, III theo Công văn 5512
  • Mẫu 5: Kế hoạch giáo dục

1. Kế hoạch giáo dục tích hợp Năng lực số Tiếng Anh 6 Global Success

Mẫu 1 (Phụ lục I, III)

UBND XÃ……
TRƯỜNG THCS ….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Phụ lục I)
(Năm học 2025 - 2026)
MÔN TIẾNG ANH - KHỐI LỚP 6

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: …..Số học sinh:…….Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):…

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.....Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học: Trên đại học :

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: Khá:..........; Đạt:........; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

1

Laptop, Smart phone

…. (Students) + 3 (Teachers)

From unit 1 to unit 12

Students use individually (if available) or share in groups

2

Loudspeaker

4

From unit 1 to unit 12

 

3

Smart TV

14

From unit 1 to unit 12

 

4

Projector

6

From unit 1 to unit 12

 

5

Interactive Whiteboard (if available)

6

From unit 1 to unit 12

Supports digital interactive activities

1

Laptop, Smart phone

…… (Students) + 3 (Teachers)

From unit 1 to unit 12

Students use individually (if available) or share in groups

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập

(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Smart classroom (Smart classroom/Computer room)

1

Used to organize English teaching for Grade 6 students according to the general education program. Especially for Digital Competence integration activities such as information searching, digital product design, online communication practice.

 

 

Library with Internet connection

1

Supports students in searching for materials, conducting extended research, and using English learning applications.

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Năng lực số

Digital Competence Integration

1

INTRODUCTION

English 6 (Global success)

 

1

- Raise motivations and interests in learning English as a foreign language.

 

 

 

2

 

 

 

Unit 1. My new school

 

 

 

7

I. Knowledge:

1. Vocabulary: To introduce topic of the lesson My New School

- School things and activities

- Verb (play, do, have, study)+ Noun

2. Pronunciation: sounds /ɑː/ and /ʌ/.

3. Grammar:

- Use the present simple

- Use the adverbs of frequency;

4. Skills:

- Reading about schools

- Talking about the type of school one would like to go to

- Listening about school activities

- Writing a paragraph about one's school

II. Core competence:

- Develop communication skills and creativity

- Develop critical thinking skill

- Be collaborative and supportive in pair work and team work

- Actively join in class activities

III. Personal qualities

- Be ready to make new friends at school

- Working in groups, individual work, pair work, cooperative learning and working.

1.1.TC2a

1.3TC1a

2.1.TC2a

 

 

 

3

Unit 2. My house

 

 

 

7

I. Knowledge:

1. Vocabulary:

- Types of house

- Rooms and future

2. Pronunciation: pronounce and recognize the sounds /s/ and /z/

3. Grammar:

- Possessive case

- Prepositions of place

4. Skills:

+Reading about rooms and furniture

+Describing houses, rooms and furniture

+Listening about someone's house

+Writing an email to a friend describing a house

II. Core competence:

- Develop presentation skill

- Develop critical thinking skill

- Be collaborative and supportive in pair work and team work

- Actively join in class activities

III. Personal qualities

- The good behavior toward his friends. The friendship in daily life .

- Having the good attitude to working in groups, individual work, pair work, cooperative learning.

 

 

 

1.1.TC2b

2.1TC1a

2.1TC1b

3.1.TC2a

....

>> Xem thêm trong file tải

Mẫu 2 (Phụ lục I, III)

TRƯỜNG THCS………
TỔ.....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN:TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 04; Số học sinh:160; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:0 (01 giáo viên hợp đồng ); Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học:03; Trên đại học: 0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 02; Khá: 01 ; Đạt: 0; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy chiếu

1

tất cả các unit

 

2

Loa

1

Getting started, a closer look 1, communication, skills 2, review

 

3

Laptop

1

tất cả các unit

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Ngoại ngữ

1

Dạy học môn Tiếng anh

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học:

1. Phân phối chương trình: Bộ “Global sucess”

Cả năm: 35 tuần = 105 tiết

Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/ = 54 tiết

Học kì II:17 tuần x 3 tiết/ = 51 tiết

STT

Bài học

Số tiết

Chuẩn kiến thúc cần đạt được

1

INTRODUCTION

Introduction / revision

1 tiết

- Introduce “English 6”

-Ss can know something about England.

- Helps sts understand sth about English and have the effective ways to learn it.

2

Unit 1

My New School

Getting started

1 tiết

-Introduce the vocabulary and the grammar items to be learned and practiced through the skills and a cassette, CDs, projector...ties of the unit on the topic.

A closer look 1

1 tiết

- Pronoun correctly the sounds /əu / and /ʌ/ in isolation and in context; Use the combinations: to study, to have, to do, to play + Noun.

- Improve their listening skill, writing skill and pronunciation.

A closer look 2

1 tiết

- Use the present simple and present continuous.

- Read for specific information about schools and talk about school a cassette, CDs, projector...ties, subjects and what Ss do at school.

Communication

1 tiết

- Use the functional language about making friends in everyday life context.

Skills 1

1 tiết

- Read for specific information about schools, and read e-mails and web pages.

- Express their ideas about the school they like.

- Vocab: School lexical items.

- Practice speaking and reading skills.

Skills 2

1 tiết

- Listen to get information about school a cassette, CDs, projector...ties.

- Write a webpage for their school, using correct punctuation.

- Vocab: School lexical items.

- Practice listening and writing skills.

Looking back – Project

Tích hợp: KNLS 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số.

1 tiết

- Revise and make the use of all the target knowledge in unit 1.

- Do a project about their dream school.

-Integration of Digital Competence: Create an online learning profile in English on group and share it with classmates in project

....

>> Xem thêm trong file tải

Phụ lục III

TRƯỜNG THCS………

Họ và tên giáo viên:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (Global success)
(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình: Cả năm: 35 tuần = 105 tiết

Học kì I: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết

Học kì II:17 tuần x 3 tiết = 51 tiết

HỌC KÌ I

STT

Bài học

Tiết thứ

Số tiết

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

1

INTRODUCTION – Tiếng Anh 6 (Global success)

1

Tuần 1

Lớp học

2

Unit 1. My new school – Getting started

2

7

Máy chiếu

3

Unit 1. My new school – A closer look 1

3

Máy chiếu

4

Unit 1. My new school – A closer look 2

4

Tuần 2

Máy chiếu

Lớp học

5

Unit 1. My new school – Communication

5

Máy chiếu

6

Unit 1. My new school – Skills 1

6

Máy chiếu

7

Unit 1. My new school – Skills 2

7

Tuần 3

Máy chiếu

Lớp học

8

Unit 1. My new school – Lookingback + Project

Tích hợp: KNLS 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số.

8

Máy chiếu

9

Unit 2. My house – Getting started

9

7

Máy chiếu

10

Unit 2. My house – A closer look 1

10

Tuần 4

Máy chiếu

Lớp học

11

Unit 2. My house – A closer look 2

11

Máy chiếu

12

Unit 2. My house – Communication

12

Máy chiếu

13

Unit 2. My house – Skills 1

13

Tuần 5

Máy chiếu

Lớp học

14

Unit 2. My house – Skills 2

Tích hợp KNLS 1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số.

14

Máy chiếu

15

Unit 2 My house – Lookingback + Project

15

Máy chiếu

16

Unit 3. My friends – Getting started

16

7

Tuần 6

Máy chiếu

Lớp học

Lớp học

17

Unit 3. My friends – A closer look 1

17

Máy chiếu

18

Unit 3. My friends – A closer look 2

18

Máy chiếu

....

>> Xem thêm trong file tải

Mẫu 3 (Phụ lục III)

TRƯỜNG: TH & THCS…..
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH KHỐI 6
NĂM HỌC 2025 – 2026

I/ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH 6:

Kì I: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết

STT

Bài học

Số tiết

Tuần

Thiết bị dạy học

Địađiểm dạy học

Biểu hiện NLS

1

Introduction

1

1

Text book, w.book

Classroom

 

2

Unit1:My new school

Getting started

7

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

(1.1.TC1a) Tìm kiếm tư liệu → HS tra cứu hình ảnh về các trường học hiện đại trên Google.
(2.1.TC1a) Giao tiếp qua nền tảng số → HS giới thiệu trường học của mình bằng video quay bằng điện thoại, chỉnh sửa trên Canva AI.

3

Unit1:A closer look 1

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

4

Unit1:A closer look 2

2

- Text book, w.book

- Sachmem.vn

Classroom

 

5

Unit1:Communication

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

6

Unit1:Skills 1

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

7

Unit1:Skills 2

3

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

8

Unit1:Looking back and project

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

9

Unit 2:My home

Getting started

7

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

10

Unit 2 :A closer look 1

4

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

11

Unit 2 :A closer look 2

- Text book, w.book

- Sachmem.vn

Classroom

 

12

Unit:2 :Communication

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

13

Unit 2 :Skills 1

5

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

14

Unit 2 :Skills 2

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

15

Unit 2 :Looking back and project

- Text book, w.book

- Projector/ pictures and cards

- Sachmem.vn

Classroom

 

...

>> Xem thêm trong file tải

2. Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 - Global Success (Phụ lục I, II, III Công văn 5512)

Phụ lục I Tiếng Anh 6 Global Success

Phụ lục I: Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTBT THCS......
TỔ: ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6.
(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 2 ; Số học sinh:180; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không.

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học: 04; Trên đại học: 0.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 04.

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy laptop cá nhân

Loa cá nhân

02

Tất cả các tiết dạy của chương trình lớp 6.

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng lab,

phòng học có TV

01

Tất cả các khối lớp. ( Đặc biệt là lớp 6)

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học(1)

Số tiết(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

1

Hướng dẫn học

01

- Học sinh biết về tổng quan nội dung sách giáo khoa lớp 6 và cách học chương trình mới.

2

Unit 1

07

- Nói về ngôi trường mình muốn được đi học.

- Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về các hđ ở trường.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về ngôi trường của mình (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường học. (100-120 từ)

- Sử dụng được thì hiện tại đơn.

- Phân được 2 nguyên âm: / ɑː/ and /ʌ/

3

Unit 2

07

- Miêu tả các căn phòng trong nhà một cách cơ bản.

- Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về một ngôi nhà.( 80-100 từ).

- Viết email cho bạn để miêu tả ngôi nhà của mình. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về các căn phòng và đồ đạc. (100-120 từ)

- Sử dụng được sở hữu cách và giới từ chỉ nơi chốn.

- Phân được 2 âm: / s/ and /z/

4

Unit 3

07

- Nói về những người bạn của mình.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về những người bạn thân .( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về bạn thân (50 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về những người bạn và trại hè. (100-120 từ)

- Sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn.

- Phân được 2 âm: / b / and /p/

5

Feedback on project Unit 1,2

01

Hs thiết kế được 1 ngôi trường / ngôi nhà mơ ước và trình bày trước lớp.

6

Review 1

02

Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit 1,2,3.

7

The first mid-term test

01

GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định hướng cho phần giảng dạy tiếp theo.

8

Unit 4

07

- Nói về những diều bạn thích và không thích về khu phố nhà mình.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về một khu phố .( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn miêu tả về 1 khu phố. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về khu phố. (100-120 từ)

- Sử dụng được so sánh hơn của tính từ.

- Phân được 2 âm: / iː/ and /I/

9

Unit 5

07

- Nói về những việc mình phải làm và không được làm khi ở một kì quan.

- Nghe hiểu nội dung về một kì quan tự nhiên .( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về một kì quan tự nhiên ở Việt Nam mà em biết. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về các kì quan tự nhiên. (100-120 từ)

- Sử dụng được động từ khuyết thiếu ( must/ mustn’t), danh từ đếm được và không đếm được.

- Phân được 2nguyeen âm: / t/ and /d/

10

Feedback on project Unit 3,4

 

- Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu.

11

Unit 6

07

- Nói về Tết ở Việt Nam..

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về những việc chuẩn bị cho năm mới.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về việc mình nên làm và không nên làm vào dịp Tết. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường học. (100-120 từ)

- Sử dụng được should/ shouldn’t để đưa ra lời khuyên, Some/ any để nói về số lượng.

- Phân được 2 âm: / s / and / /

12

Review 2

02

- Hs nắm được các kiến thức cơ bản của các Unit đã học.

13

Feedback on project Unit 5,6.

01

- Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu.

14

Review for the first term test.

02

- Hs nắm được các kiến thức cơ bản của các Unit đã học.

15

The first term test

01

- GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng học sinh nắm được qua các đơn vị bài học HKI và có định hướng cho phần giảng dạy cho HKII.

16

Unit 7

07

- Nói về chương trình TV mà mình thích.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các chương trình TV khác nhau.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về thói quen xem TV của mình. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể chương trình TV. (100-120 từ)

- Biết đặt câu hỏi với từ để hỏi và sử dụng được các liên từ trong câu ghép.

- Phân được 2 âm: / θ/ and / ð/

17

Unit 8

07

- Nói về những vận động viên thể thao nổi tiếng.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các trò chơi và các môn thể thao.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn một trò chơi hoặc 1 môn thể thao.(40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và chi tiết về các ngôi sao thể thao được mọi người yêu thích. (100-120 từ)

- Sử dụng được thì hiện quá khứ đơn và câu mệnh lệnh.

- Phân được 2 âm: / e/ and /ʌ/

18

Unit 9

07

- Nói về thành phố mình thích.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các thành phố trên thế giới( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về một thành phố trên thế giới (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về thành phố. (100-120 từ)

19

Feedback on project Unit 7,8

01

- Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu.

20

Review 3

02

Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit 7,8,9.

21

The second mid-term test

01

GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định hướng cho phần giảng dạy tiếp theo.

22

Unit 10

07

- Nói về các kiểu nhà và thiết bị dùng trong nhà trong tương lai.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các kiểu nhà và thiết bị dung trong nhà trong tương lai ( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về căn nhà trong mơ của em (40-60 từ)

- Sử dụng được thì tương lai đơn.

- Phát âm được từ có 2 nguyên âm.

23

Unit 11

07

- Học các từ vựng liên quan đến bảo vệ môi trường.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các hoạt động bảo vệ môi trường ( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về hoạt động bảo vệ môi trường em đã thực hiện hoặc tham gia (40-60 từ)

- Sử dụng được câu điều kiện loại I.

24

Feedback on project Unit 10,11

 

 

25

Unit 12 + Feedback Unit 11.

07

- Học các từ vựng liên quan đến hoạt động hằng ngày.

- Học cách so sánh giữa người và robots

- Viết câu thể hiện sự đồng ý và không đồng ý

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về một chương trình nói về rô bốt. (100-120 từ)

- Nghe được đoạn văn miêu tả về siêu rô bốt.

26

Review 4

02

Hs nắm được các kiến thức co bản của các Unit đã học.

27

Review for the second test.

01

Hs nắm được các kiến thức co bản của các Unit đã học.

28

The second term test

01

GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng học sinh nắm được qua các đơn vị bài học.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian(1)

Thời điểm(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

Hình thức(4)

Giữa Học kỳ 1

60 phút

Tuần 9

Hs nắm được các kiến thức của các Unit đã học và vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm + Tự luận ( Trên giấy)

Cuối Học kỳ 1

60 phút

Tuần 18

Hs nắm được các kiến thức của các Unit HKI. Vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy)

Giữa Học kỳ 2

60 phút

Tuần 26

Hs nắm được các kiến thức của các Unit đã học và vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày..

Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy)

Cuối Học kỳ 2

60 phút

Tuần 35

Hs nắm được các kiến thức của các Unit HKII. Vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày..

Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy)

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

III. Các nội dung khác (nếu có):

............................................................... ...........................................................................

............................................................... ............................................................................

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II Tiếng Anh 6 Global Success

Phụ lục II: Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTBT THCS......
TỔ: ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2025 - 2026)

1. Khối lớp: 6; Số học sinh: 180

STT

Chủ đề(1)

Yêu cầu cần đạt(2)

Số tiết(3)

Thời điểm(4)

Địa điểm(5)

Chủ trì(6)

Phối hợp(7)

Điều kiện thực hiện(8)

1

Dạy chuyên đề tiếng anh 7: GRAMMAR PRACTICE

Học sinh nắm được kiến thức của các bài học cũ và áp dụng vào làm bài tập.

1

Tuần 8

Phòng Lab

GV Tiếng anh

Các thành viên trong tổ

Máy tính + Kết nối Internet.

(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.

(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.

(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).

(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.

(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.

(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày.... tháng.... năm 20…

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III Tiếng Anh 6 Global Success

Phụ lục III: Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTBT THCS......
TỔ: ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 6.
(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

TUẦN

TIẾT PPCT

TÊN BÀI DẠY

NỘI DUNG CHI TIẾT

THIẾT BỊ DẠY HỌC

ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC

1

1

 

Giới thiệu sách + Hướng dẫn cách học

Sách giáo khoa

Phòng học

2

Unit 1: My New School

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

3

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

2

4

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

5

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

6

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

3

7

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

8

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

9

Unit 2: My home

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

4

10

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

11

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

12

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

5

13

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

14

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

15

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

6

16

Unit 3: My Friends

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

17

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

18

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

7

19

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

20

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet

Phòng Lab

21

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

8

22

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

23

Feedback on project Unit 1,2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

24

Review 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

9

25

Review 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

26

The mid- 1st term Test

Phòng Lab

27

Unit 4:

My Neighbourhood

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

10

28

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

29

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

30

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

11

31

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

32

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

33

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

s

34

Unit 5: Natural Wonderss of the World

 

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

35

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

36

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

13

37

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

38

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

39

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

14

40

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

41

Feedback on project Unit 3,4

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

42

Unit 6:

Our Tet Holiday

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

15

43

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

44

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

45

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

46

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

47

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

16

48

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

17

49

 

Review 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

50

 

Review 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

51

 

Feedback on project Unit 5,6

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

18

52

 

Revision for the 1st term test

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

53

 

Revision for the 1st term test

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

54

 

The 1st term test

 

Phòng học

....

3. Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức

TRƯỜNG …………..
TỔ: ………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học

Học kì

Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn)

Lý thuyết

Bài tập/ luyện tập

Thực hành

Ôn tập

Kiểm tra giữa kì

Kiểm tra cuối kì

Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần)

Tổng

Hoc kì I

Làm quen với học sinh, ôn tập một số kiến thức cơ bản TA Tiểu học

 

 

 

1

 

 

 

1

Unit 1: Home

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 2: School

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 3: Friends

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 4: Festivals and Free Time

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 5: Around Town

3

4

1

1

 

 

 

9

Ôn tập + Kiểm tra giữa kì 1 + chữa bài

 

 

 

1

1

 

1

3

Ôn tập + Kiểm tra học kỳ 1 + chữa bài

 

 

 

2

 

1

1

4

Tổng học kì I:

15

20

5

9

1

1

2

53

Hoc kì II

Unit 6: Community Services

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 7: Movies

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 8: The World Around Us

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 9: Houses in the Future

3

4

1

1

 

 

 

9

Unit 10: Cities Around the World

3

4

1

1

 

 

 

9

Ôn tập + Kiểm tra giữa kì 2 + chữa bài

 

 

 

1

1

 

1

3

Ôn tập + Kiểm tra học kỳ 2 + chữa bài

 

 

 

2

 

1

1

4

Tổng học kì II:

15

20

5

8

1

1

2

52

Cả năm

30

40

10

17

2

2

4

105

2. Phân phối chương trình

Tiết thứ

Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..)

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện)

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…)

HỌC KÌ I

1

 

Làm quen với học sinh, ôn tập một số kiến thức cơ bản TA Tiểu học

1

 

 

 

 

2

 

UNIT 1: Home - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 6 )

1

 

 

 

 

3

 

UNIT 1: Home - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 7 )

1

 

 

 

 

4

 

UNIT 1: Home - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 8 )

1

 

 

 

 

5

 

UNIT 1: Home - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 9 )

1

 

 

 

 

6

 

UNIT 1: Home - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 10 )

1

 

 

 

 

7

 

UNIT 1: Home - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 11 )

1

 

 

 

 

8

 

UNIT 1: Home - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 12 )

1

 

 

 

 

9

 

UNIT 1: Home - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 13 )

1

 

 

 

 

10

 

UNIT 1: Home - REVIEW

( Trang 86 - 87 )

1

 

 

 

 

11

 

UNIT 2: School - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 14 )

1

 

 

 

 

12

 

UNIT 2: School - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 15 )

1

 

 

 

 

13

 

UNIT 2: School - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 16 )

1

 

 

 

 

14

 

UNIT 2: School - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 17 )

1

 

 

 

 

15

 

UNIT 2: School - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 18 )

1

 

 

 

 

16

 

UNIT 2: School - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 19 )

1

 

 

 

 

17

 

UNIT 2: School - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 20 )

1

 

 

 

 

18

 

UNIT 2: School - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 21 )

1

 

 

 

 

19

 

UNIT 2: School REVIEW

( Trang 88 - 89 )

1

 

 

 

 

20

 

UNIT 3: Friends - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 22 )

1

 

 

 

 

21

 

UNIT 3: Friends - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 23 )

1

 

 

 

 

22

 

UNIT 3: Friends - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 24 )

1

 

 

 

 

23

 

Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1

1

 

 

 

 

24

 

Kiểm tra giữa kỳ 1

1

 

 

 

 

25

 

Chữa bài kiểm tra giữa kỳ 1

1

 

 

 

 

26

 

UNIT 3: Friends - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 25 )

1

 

 

 

 

27

 

UNIT 3: Friends - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 26 )

1

 

 

 

 

28

 

UNIT 3: Friends - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 27 )

1

 

 

 

 

29

 

UNIT 3: Friends - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 28 )

1

 

 

 

 

30

 

UNIT 3: Friends - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 29 )

1

 

 

 

 

31

 

UNIT 3: Friends – REVIEW

( Trang 90 - 91 )

1

 

 

 

 

32

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 30 )

1

 

 

 

 

33

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 31 )

1

 

 

 

 

34

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 32 )

1

 

 

 

 

35

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 33 )

1

 

 

 

 

36

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 34 )

1

 

 

 

 

37

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 35 )

1

 

 

 

 

38

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 3.1: New words + Listening
( Trang 36 )

1

 

 

 

 

39

 

UNIT 4: Festivals and Free Time - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 37 )

1

 

 

 

 

40

 

UNIT 4: Festivals and Free TimeREVIEW

( Trang 92 - 93 )

1

 

 

 

 

41

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 38 )

1

 

 

 

 

42

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 39 )

1

 

 

 

 

43

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 40 )

1

 

 

 

 

44

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 41 )

1

 

 

 

 

45

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 42 )

1

 

 

 

 

46

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 43 )

1

 

 

 

 

47

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 44 )

1

 

 

 

 

48

 

UNIT 5: Around Town - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 45 )

1

 

 

 

 

49

 

UNIT 5: Around Town – REVIEW

( Trang 94 - 95 )

1

 

 

 

 

50

 

Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1

1

 

 

 

 

51

 

Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1

1

 

 

 

 

52

 

Kiểm tra cuối học kỳ 1

1

 

 

 

 

53

 

Chữa bài kiểm tra cuối học kỳ 1

1

 

 

 

 

HỌC KÌ II

54

 

UNIT 6: Community services - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 46 )

1

 

 

 

 

55

 

UNIT 6: Community services - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 47 )

1

 

 

 

 

56

 

UNIT 6: Community services - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 48 )

1

 

 

 

 

57

 

UNIT 6: Community services - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 49 )

1

 

 

 

 

58

 

UNIT 6: Community services - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 50 )

1

 

 

 

 

59

 

UNIT 6: Community services - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 51 )

1

 

 

 

 

60

 

UNIT 6: Community services - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 52 )

1

 

 

 

 

61

 

UNIT 6: Community services - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 53 )

1

 

 

 

 

62

 

UNIT 6: Community services – Review

( Trang 96 - 97 )

1

 

 

 

 

63

 

UNIT 7: Movies - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 54 )

1

 

 

 

 

64

 

UNIT 7: Movies - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 55 )

1

 

 

 

 

65

 

UNIT 7: Movies - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 56 )

1

 

 

 

 

66

 

UNIT 7: Movies - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 57 )

1

 

 

 

 

67

 

UNIT 7: Movies - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 58 )

1

 

 

 

 

68

 

UNIT 7: Movies - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 59 )

1

 

 

 

 

69

 

UNIT 7: Movies - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 60 )

1

 

 

 

 

70

 

UNIT 7: Movies - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 61 )

1

 

 

 

 

71

 

UNIT 7: Movies – Review

( Trang 98 - 99 )

1

 

 

 

 

72

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 62 )

1

 

 

 

 

73

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 63 )

1

 

 

 

 

74

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 64 )

1

 

 

 

 

75

 

Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2

1

 

 

 

 

76

 

Kiểm tra giữa học kỳ 2

1

 

 

 

 

77

 

Chữa bài kiểm tra giữa học kỳ 2

1

 

 

 

 

78

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 65 )

1

 

 

 

 

79

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 66 )

1

 

 

 

 

80

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 67 )

1

 

 

 

 

81

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 68 )

1

 

 

 

 

82

 

UNIT 8: The World around Us - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 69 )

1

 

 

 

 

83

 

UNIT 8: The World around Us – Review

( Trang 100 - 101 )

1

 

 

 

 

84

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 70 )

1

 

 

 

 

85

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 71 )

1

 

 

 

 

86

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 72 )

1

 

 

 

 

87

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 73 )

1

 

 

 

 

88

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 74 )

1

 

 

 

 

89

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 75 )

1

 

 

 

 

90

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 76 )

1

 

 

 

 

91

 

UNIT 9: Houses in the Future - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 77 )

1

 

 

 

 

92

 

UNIT 9: Houses in the Future – REVIEW

( Trang 102 - 103 )

1

 

 

 

 

93

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 1.1: New words + Listening

( Trang 78 )

1

 

 

 

 

94

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 1.2: Grammar

( Trang 79 )

1

 

 

 

 

95

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 80 )

1

 

 

 

 

96

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 2.1: New words + Reading

( Trang 81 )

1

 

 

 

 

97

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 2.2: Grammar

( Trang 82 )

1

 

 

 

 

98

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

( Trang 83 )

1

 

 

 

 

99

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 3.1: New words + Listening

( Trang 84 )

1

 

 

 

 

100

 

UNIT 10: Cities around the World - Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing

( Trang 85 )

1

 

 

 

 

101

 

UNIT 10: Cities around the World – REVIEW

( Trang 104 - 105 )

1

 

 

 

 

102

 

Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2

1

 

 

 

 

103

 

Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2

1

 

 

 

 

104

 

Kiểm tra cuối học kỳ 2

1

 

 

 

 

105

 

Chữa bài kiểm tra cuối học kỳ 2

1

 

 

 

 

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Vân

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức (Có Năng lực số)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo