Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Ngữ văn 7 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có tích hợp năng lực số giúp quý thầy cô biết khi nào nên sử dụng công nghệ, công cụ số nào phù hợp với hoạt động học, giúp bài dạy không bị lạm dụng công nghệ nhưng vẫn phát huy hiệu quả tối đa.
Kế hoạch dạy học Ngữ văn 7 Kết nối tri thức được thể hiện rất rõ ràng, chi tiết giúp giáo viên chủ động, lựa chọn hoạt động số hóa phù hợp thời lượng, tránh quá tải hoặc thiếu thời gian cho các năng lực cốt lõi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Ngữ văn 7 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm phân phối chương trình Toán 7 Kết nối tri thức, phân phối chương trình Lịch sử và Địa lí 7 Kết nối tri thức.
|
TRƯỜNG THCS…………. TỔ…………………. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7
(Năm học 20… - 20…….)
I. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾTT
HỌC KÌ I
|
Bài học / chủ đề |
Số tiết |
Tiết dạy theo PPCT |
Tên tiết dạy/bài dạy |
Nội dung chủ yếu |
Ghi chú |
|
BÀI 1. BẦU TRỜI TUỔI THƠ
|
13
|
1 |
Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ văn; Đọc Văn bản 1: Bầy chim chìa vôi |
A. Hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa Ngữ văn 7 B. Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ văn. C. Đọc văn bản I. Đọc văn bản 1. Hướng dẫn đọc 2. Tìm hiểu chú thích/từ ngữ khó |
Tỉ trọng trực tuyến 20%: Học sinh xem video giới thiệu sách trong mục A trên nền tảng OLM... |
|
2 |
Đọc Văn bản 1: Bầy chim chìa vôi (tiếp) |
I. Đọc văn bản 3. Tác giả, tác phẩm II. Khám phá văn bản 1. Nhân vật Mên và Mon. Câu 1 Câu 2 Câu 3 |
|
||
|
3 |
Đọc Văn bản 1: Bầy chim chìa vôi (tiếp) |
II. Khám phá văn bản 1. Nhân vật Mên và Mon. Câu 4 Câu 5 |
|
||
|
4 |
Đọc Văn bản 1: Bầy chim chìa vôi (tiếp) |
II. Khám phá văn bản 2. Cảnh bầy chim chìa vôi cất cánh Câu 6 Câu 7 * Tổng kết nội dung, nghệ thuật III. Viết kết nối với đọc |
|
||
|
5 |
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ, từ láy |
|
Tỉ trọng trực tuyến 30%: HS gửi sản phẩm về cho giáo viên mục II. Luyện tập, vận dụng trên nền tảng OLM... |
||
|
6 |
Đọc Văn bản 2: Đi lấy mật |
I. Đọc văn bản 1. Hướng dẫn đọc 2. Tìm hiểu chú thích/từ ngữ khó 3. Tác giả, tác phẩm II. Khám phá văn bản 1. Vẻ đẹp cảnh sắc thiên nhiên rừng U Minh |
|
||
|
7 |
Đọc Văn bản 2: Đi lấy mật (tiếp) |
II. Khám phá văn bản: 2. Vẻ đẹp con người phương Nam * Tổng kết nội dung, nghệ thuật III. Viết kết nối với đọc |
|
||
|
8 |
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ |
I. Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ II. Luyện tập, vận dụng |
Tỉ trọng trực tuyến 30%: HS gửi sản phẩm về cho giáo viên mục II. Luyện tập, vận dụng trên nền tảng OLM... |
||
|
9 |
Viết: Tóm tắt văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài |
I. Giới thiệu kiểu bài II. Tìm hiểu yêu cầu của kiểu bài tóm tắt văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài III. Đọc và phân tích bài viết tham khảo. |
|
||
|
10 |
Viết: Tóm tắt văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài (tiếp)
|
IV. Thực hành viết theo các bước |
- Tỉ trọng trực tuyến 50%: HS gửi sản phẩm về cho giáo viên mục IV. 1 trên nền tảng OLM... - Năng lực số: 3 .1.TC2a – Tạo bản tóm tắt số theo yêu cầuWord/ Docs). 2 .1.TC2a – Nộp bài và phản hồi trực tuyến. |
.............
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
|
TRƯỜNG THCS……. TỔ: NGỮ VĂN Họ và tên giáo viên: ..................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7
(Năm học 20… - 20…….)
Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
||
|
Tuần |
Tiết CT |
Nội dung |
|||
|
1 |
Bài 1. Bầu trời tuổi thơ |
13 |
1 |
1 |
ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT - Bầy chim chìa vôi |
|
2 |
- Bầy chim chìa vôi |
||||
|
3 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
4 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
2 |
5 |
- Đi lấy mật |
|||
|
6 |
- Đi lấy mật |
||||
|
7 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
8 |
- Ngàn sao làm việc |
||||
|
3 |
9 |
- Ngàn sao làm việc |
|||
|
10 |
VIẾT - Hướng dẫn viết |
||||
|
11 |
- Thực hành viết… |
||||
|
12 |
- Trả bài viết |
||||
|
4 |
13 |
NÓI VÀ NGHE Trao đổi về một vấn đề mà em quan tâm |
|||
|
2 |
Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn |
12 |
14 |
ĐỌC - Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) |
|
|
15 |
- Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) |
||||
|
16 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
5 |
17 |
- Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) |
|||
|
18 |
- Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) |
||||
|
19 |
- Trở gió |
||||
|
20 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
6 |
21 |
VIẾT - Hướng dẫn làm thơ bốn chữ hoặc năm chữ, viết bài thơ ở nhà |
|||
|
22 |
- Hướng dẫn viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
||||
|
23 |
- Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
||||
|
24 |
- Trả bài viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
||||
|
7 |
25 |
NÓI VÀ NGHE - Trình bày suy nghĩ về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ tác phẩm văn học đã đọc) |
|||
|
|
Bài 3. Cội nguồn yêu thương
|
15 |
26 |
ĐỌC - Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
|
|
27 |
- Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
||||
|
28 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
8 |
29 |
- Người thầy đầu tiên |
|||
|
30 |
- Người thầy đầu tiên |
||||
|
31 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
32 |
- Quê hương |
||||
|
9 |
33 |
- Quê hương |
|||
|
34 |
VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
||||
|
35 |
- Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
||||
|
36 |
- Trả bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
||||
|
10 |
37 |
NÓI VÀ NGHE Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ một nhân vật văn học) |
|||
|
38 39 |
ĐỌC MỞ RỘNG - Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Một số truyện viết về trải nghiệm tuổi thơ và những tình cảm nuôi dưỡng tâm hồn con người: một số bài thơ bốn chữ, năm chữ viết về tình yêu con người, thiên nhiên, đất nước) |
||||
|
4 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I |
3 |
40 |
Ôn tập giữa kì I |
|
|
11 |
41 42 |
- Kiểm tra giữa kì I (viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học) |
|||
|
5 |
Bài 4. Giai điệu đất nước |
12 |
43 |
ĐỌC - Mùa xuân nho nhỏ |
|
|
44 |
- Mùa xuân nho nhỏ |
||||
|
12 |
45 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
46 |
- Gò me |
||||
|
47 |
- Gò me |
||||
|
48 |
- Thực hành tiếng Việt, Trả bài giữa kì I |
||||
|
13 |
49 |
- Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi |
|||
|
50 |
- Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi |
||||
|
51 |
VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
||||
|
52 |
- Thực hành viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
||||
|
14 |
53 |
- Trả bài viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
|||
|
54 |
NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng |
||||
|
6
|
Bài 5. Màu sắc tram miền |
12 |
55 |
ĐỌC - Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt |
|
|
56 |
- Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt |
||||
|
15 |
57 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
58 |
- Chuyện cơm hến |
||||
|
59 |
- Chuyện cơm hến |
||||
|
60 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
16 |
61 |
- Hội lồng tồng |
|||
|
62 |
- Hội lồng tồng |
||||
|
63 |
VIẾT - Hướng dẫn viết văn bản tường trình |
||||
|
64 |
- Thực hành viết văn bản tường trình |
||||
|
17 |
65 |
- Trả bài viết văn bản tường trình |
|||
|
66 |
NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại |
||||
|
67 68 |
ĐỌC MỞ RỘNG Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Tìm đọc một số bài thơ, tuỳ bút, tản văn viết về tình yêu quê hương và vẻ đẹp đời sống ở các vùng miền trong và ngoài nước. Ghi vào nhật kí đọc sách những nội dung đáng chú ý của các văn bản mà em đã đọc) |
||||
|
7 |
Ôn tập và kiểm tra cuối kì 1 |
3 |
18 |
69 |
- Ôn tập cuối kì I |
|
70 71 |
- Kiểm tra cuối kì I (viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc) |
||||
|
72 |
- Trả bài kiểm tra cuối kì I |
||||
|
8 |
Bài 6. Bài học cuộc sống |
12 |
19 |
73 |
ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT - Đẽo cày giữa đường |
|
74 |
- Đẽo cày giữa đường |
||||
|
75 |
- Ếch ngồi đáy giếng |
||||
|
76 |
- Con mối và con kiến |
||||
|
20 |
77 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
78 |
- Một số câu tục ngữ Việt Nam |
||||
|
79 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
80 |
- Con hổ có nghĩa |
||||
|
21 |
81 |
VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) |
|||
|
82 |
- Thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) |
||||
|
83 |
- Trả bài viết văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) |
||||
|
84 |
NÓI VÀ NGHE Kể lại một truyện ngụ ngôn |
||||
|
9 |
Bài 7. Thế giới viễn tưởng |
14 |
22 |
85 |
ĐỌC - Cuộc chạm chán trên đại dương |
|
86 |
- Cuộc chạm chán trên đại dương |
||||
|
87 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
88 |
- Đường vào trung tâm vũ trụ |
||||
|
23 |
89 |
- Đường vào trung tâm vũ trụ |
|||
|
90 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
91 |
- Dấu ấn Hồ Khanh |
||||
|
92 |
- Dấu ấn Hồ Khanh |
||||
|
24 |
93 |
VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn kể lại sự việc có thật liên đến một nhân vật lịch sử |
|||
|
94 |
- Thực hành viết bài văn kể lại sự việc có thật liên đến một nhân vật lịch sử |
||||
|
95 |
- Trả bài viết kể lại sự việc có thật liên đến một nhân vật lịch sử |
||||
|
96 |
NÓI VÀ NGHE - Thảo luận về vai trò của công nghệ đối với đời sống con người |
||||
|
25 |
97 98 |
ĐỌC MỞ RỘNG - Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Tìm đọc một số câu tục ngữ, truyện ngụ ngôn và truyện khoa học viễn tưởng. Ghi vào nhật kí và trao đổi với bạn…) |
|||
|
10 |
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành |
13 |
99 |
ĐỌC - Bản đồ dẫn đường |
|
|
100 |
- Bản đồ dẫn đường |
||||
|
26 |
101 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
102 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
103 |
- Hãy cầm lấy và đọc |
||||
|
104 |
- Hãy cầm lấy và đọc |
||||
|
27 |
105 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
106 |
- Thực hành tiếng Việt |
||||
|
107 |
- Nói với con |
||||
|
108 |
VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (Thể hiện ý kiến phản đối một quan niệm, một cách hiểu khác về vấn đề) |
||||
|
28 |
109 |
- Thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
|||
|
110 |
- Trả bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
||||
|
111 |
NÓI VÀ NGHE Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống |
||||
|
11 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II |
|
112 |
Ôn tập giữa kì II |
|
|
29 |
113 114 |
- Kiểm tra giữa kì II (viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học) |
|||
|
12
|
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên |
|
115 |
ĐỌC - Thủy tiên tháng Một |
|
|
116 |
- Thủy tiên tháng Một |
||||
|
30 |
117 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
118 |
- Lễ rửa làng của người Lô Lô |
||||
|
119 |
- Lễ rửa làng của người Lô Lô |
||||
|
120 |
- Bản tin về hoa anh đào |
||||
|
31 |
121 |
- Thực hành tiếng Việt |
|||
|
122 |
- Trả bài giữa kì II |
||||
|
123 |
VIẾT - Hướng dẫn viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động |
||||
|
124 |
- Thực hành viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động |
||||
|
32
|
125 |
- Trả bài viết thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động |
|||
|
126 |
NÓI VÀ NGHE - giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động |
||||
|
|
127 128 |
ĐỌC MỞ RỘNG Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. |
|||
|
|
|||||
|
13
|
Bài 10. Trang sách và cuộc sống |
|
33 |
129 |
ĐỌC (Thách thức đầu tiên) - Cùng đọc và trải nghiệm (Cuốn sách mới – chân trời mới) |
|
130 |
Đọc văn bản (Vẻ đẹp giản dị và chân thật của Quê nội) |
||||
|
131 |
- Đọc trải nghiệm cùng nhân vật |
||||
|
132 |
- Đọc và trò chuyện cùng tác giả |
||||
|
34 |
133 |
VIẾT (Thách thức thứ hai) - Từ ý tưởng đến sản phẩm |
|||
|
134 |
- Viết bài văn phân tích một nhân vật văn học yêu thích trong cuốn sách đã đọc |
||||
|
135 |
NÓI VÀ NGHE (Về đích – ngày hội đọc sách) - Giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ sách |
||||
|
136 |
- Trình bày ý kiến về tác dụng, ý nghĩa của việc đọc sách |
||||
|
14 |
Ôn tập và kiểm tra cuối kỳ II |
|
35 |
137 |
- Ôn tập cuối kì II |
|
138 |
Kiểm tra cuối kì II (viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc) |
||||
|
139 |
Kiểm tra cuối kì II (viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc) |
||||
|
140 |
- Trả bài kiểm tra cuối kì II |
||||
|
Buổi |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Ôn tập: Văn bản Bầy chim chìa vôi. |
|
|
2 |
Ôn tập: Văn bản Bầy chim chìa vôi. |
|
|
|
3 |
Ôn tập: Văn bản Đi lấy mật |
|
|
|
2 |
4 |
Ôn tập: Văn bản Đi lấy mật |
|
|
5 |
Ôn tập: Mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ |
|
|
|
6 |
Ôn tập: Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ. |
|
|
|
3 |
7 |
Ôn tập văn bản: Ngàn sao làm việc |
|
|
8 |
Ôn tập văn bản: Ngôi nhà trên cây |
|
|
|
9 |
Ôn tập tóm tắt một văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài. |
|
|
|
4 |
10 |
Ôn tập Nói và nghe trao đổi về vấn đề mà em quan tâm. |
|
|
11 |
Ôn tập Nói và nghe trao đổi về vấn đề mà em quan tâm. |
|
|
|
12 |
Luyện đề số 1 |
Ngữ liệu ngoài có cùng đề tài hoặc thể loại |
|
|
5 |
13 |
Luyện đề số 2 |
|
|
14 |
Ôn tập văn bản: Đồng dao mùa xuân |
|
|
|
15 |
Ôn tập văn bản: Đồng dao mùa xuân |
|
|
|
6 |
16 |
Ôn tập: Thực hành tiếng Việt |
|
|
17 |
Ôn tập: Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
18 |
Ôn tập văn bản: Gặp lá cơm nếp |
|
|
|
7 |
19 |
Ôn tập văn bản: Gặp lá cơm nếp |
|
|
20 |
Ôn tập văn bản: Trở gió |
|
|
|
21 |
Ôn tập : Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
8 |
22 |
Ôn tập: VIẾT Hướng dẫn làm thơ bốn chữ hoặc năm chữ |
|
|
23 |
Ôn tập: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
|
|
|
24 |
Ôn tập: NÓI VÀ NGHE - Trình bày suy nghĩ về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ tác phẩm văn học đã đọc) |
|
|
|
9 |
25 |
Luyện đề số 3 |
Ngữ liệu ngoài có cùng đề tài hoặc thể loại |
|
26 |
Luyện đề số 4 |
||
|
27 |
Ôn tập văn bản: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
|
|
|
10 |
28 |
Ôn tập văn bản: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
|
|
29 |
Ôn tập Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
30 |
Ôn tập văn bản: Người thầy đầu tiên |
|
|
|
11 |
31 |
Ôn tập Thực hành tiếng Việt |
|
|
32 |
Ôn tập văn bản: Quê hương |
|
|
|
33 |
Ôn tập văn bản: Quê hương |
|
|
|
12 |
34 |
tập: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
|
|
35 |
Ôn tập: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
|
|
|
36 |
Ôn tập: NÓI VÀ NGHE Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ một nhân vật văn học) |
|
|
|
13 |
37 |
Luyện đề số 5 |
Ngữ liệu ngoài có cùng đề tài hoặc thể loại |
|
38 |
Luyện đề số 6 |
||
|
39 |
Ôn tập: Mùa xuân nho nhỏ |
|
|
|
14 |
40 |
Ôn tập: Mùa xuân nho nhỏ |
|
|
41 |
Ôn tập: Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
42 |
Ôn tập văn bản: Gò me |
|
|
|
15 |
43 |
Ôn tập văn bản: Gò me |
|
|
44 |
Ôn tập Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
45 |
Ôn tập: Bài thơ “Đường núi” |
|
|
|
16 |
46 |
Ôn tập: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
|
|
47 |
Ôn tập: NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng |
|
|
|
48 |
Luyện đề số 7 |
Ngữ liệu ngoài có cùng đề tài hoặc thể loại |
|
|
17 |
49 |
Luyện đề số 8 |
|
|
50 |
Ôn tập văn bản: Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt |
|
|
|
51 |
Ôn tập văn bản: Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt |
|
|
|
18 |
52 |
Ôn tập: Thực hành tiếng Việt |
|
|
53 |
Ôn tập: Chuyện cơm hến |
|
|
|
54 |
Ôn tập: Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
19 |
55 |
Ôn tập Thực hành tiếng Việt |
|
|
56 |
Ôn tập Hội lồng tồng |
|
|
|
57 |
Ôn tập: Viết văn bản tường trình |
|
|
|
20 |
58 |
Ôn tập: Viết văn bản tường trình |
|
|
59 |
Ôn tập: NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại |
|
|
|
60 |
Ôn tập: NÓI VÀ NGHE - Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại |
|
|
|
21 |
61 |
Luyện đề số 9 |
Ngữ liệu ngoài có cùng đề tài hoặc thể loại |
|
62 |
Luyện đề số 10 |
||
|
63 |
Luyện đề tổng hợp |
|
|
|
22 |
64 |
Luyện đề tổng hợp |
|
|
65 |
Luyện đề tổng hợp |
|
|
|
66 |
Luyện đề tổng hợp |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: