Kế hoạch giáo dục môn Toán THCS sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số) Phụ lục I, III Toán lớp 6, 7, 8, 9 (Năng lực số, CV 5512)

Kế hoạch giáo dục môn Toán THCS Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục I, III được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.

Phụ lục I, III Toán 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Toán, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số.

Kế hoạch giáo dục môn Toán 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức gồm:

  • Biên soạn dưới dạng file Word dễ dàng chỉnh sửa.Tùy theo giáo viên tích hợp cho phù hợp với bài giảng của mình
  • Lớp 6: Phụ lục I, III tích hợp NLS
  • Lớp 7: Phụ lục I, III tích hợp NLS
  • Lớp 8: Phụ lục I, III tích hợp NLS
  • Lớp 9: Phụ lục I, III tích hợp NLS

1. Kế hoạch tích hợp Năng lực số Toán 6

TRƯỜNG THCS …………

TỔ TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN TOÁN KHỐI LỚP 6

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp:3 ; Số học sinh: 119 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0

2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:2 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 2 ; Trên đại học: 0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: 2 .

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy chiếu

1

Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm

 

2

Máy vi tính

1

Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm.

 

3

Máy tính cầm tay

45

- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tấm thiệp và phòng học của em.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

 

4

Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

1

- Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

- Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên.

- Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

- Bài 29: Tính toán với số thập phân.

- Bài 30: Làm tròn và ước lượng.

Chưa có

5

Thước thẳng

45

- Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

- Bài 13: Tập hợp các số nguyên

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

- Tấm thiệp và phòng học của em

- Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

- Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

- Luyện tập chung

- Bài tập cuối chương VI

- Bài 40: Biểu đồ cột

- Bài 41: Biểu đồ cột kép

 

6

Nhiệt kế

23

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

 

7

Bàn cờ vua

1

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

 

8

Thước đo góc

45

- Bài 37: Số đo góc

- Luyện tập chung

- Bài tập cuối chương VIII

 

9

Ê ke

45

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

 

10

Com pa

45

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

 

11

Kéo cắt giấy

45

- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

- Bài 21: Hình có trục đối xứng

- Bài 22: Hình có tâm đối xứng

- Tấm thiệp và phòng học của em

 

12

Giấy A4

45

- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

- Tấm thiệp và phòng học của em

 

13

Hộp xúc sắc

46

- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

- Bài 43: Xác suất thực nghiệm

 

14

Giấy bìa

45

- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

- Bài 43: Xác suất thực nghiệm

 

15

Băng dính hai mặt

45

Tấm thiệp và phòng học của em

 

16

Bút màu

45

Tấm thiệp và phòng học của em

 

17

Phấn màu

1

Bài 41: Biểu đồ cột kép

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng máy vi tính

1 phòng

(16 máy tính)

Sử dụng để giảng dạy bài: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Cả năm: 35 tuần (140 tiết)

Trong đó: Học kì I: 18 tuần ( 72 tiết); Học kì II: 17 tuần (68 tiết)

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Chỉ báo NLS

HỌC KỲ I

CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)

1

Bài 1: Tập hợp

1

1. Kiến thức

- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó.

- Mô tả một tập hợp (Cho một tập hợp).

- Sử dụng kí hiệu và cách diễn đạt toán học nhờ tập hợp.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học:

3. Về phẩm chất:

- Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

1.1.TC1b

2

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

1

1. Kiến thức

- Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân.

- Biểu diễn mỗi số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó.

- Đọc và viết số La Mã từ 1 đến 30.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học,

3. Về phẩm chất:

Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

1.3TC1b

3

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

1

1. Kiến thức

- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.

- So sánh hai số tự nhiên.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

3. Về phẩm chất:

- Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

3.1.TC1a

4

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

1

1. Kiến thức

- Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên.

- Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng và phép trừ .

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

3. Về phẩm chất:

Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

3.1.TC1a

5.2.TC1b

5

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

2

1. Kiến thức

- Thực hiện phép nhân hai số tự nhiên.

- Thực hiện phép chia hai số tự nhiên ( chia hết và chia có dư).

- Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia trong tính toán (tính nhẩm, tính hợp lí).

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

3. Về phẩm chất:

Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

3.1.TC1a

5.2.TC1b

6

Luyện tập chung

1

1. Kiến thức

Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của các bài học (từ Bài 1 đến Bài 5) lại với nhau.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

3. Về phẩm chất:

Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

7

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

2

1. Kiến thức

- Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa với số1.2.TC1b: mũ tự nhiên.

- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

3. Về phẩm chất:

Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

1.2.TC1b

8

Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

1

1. Kiến thức

- Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tính giá trị của một biểu thức.

2. Năng lực

Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

3. Về phẩm chất:

Chăm chỉ; Trung thực; Trách nhiệm;

5.3.TC1a

6.2.TC1a

...................

Nội dung có đầy đủ trong file tải về

2. Kế hoạch tích hợp Năng lực số Toán 7

UBND PHƯỜNG ………

TRƯỜNG THCS…………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 7

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp:….; Số học sinh: …; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ..; Trình độ đào tạo: Đại học: …;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: ..; Khá: …; Đạt: 0; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy vi tính

20

.

 

2

Máy tính cầm tay

02

.

 

3

Điện thoại thông minh

01

Sử dụng trong hoạt động thực hành vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra.

Điện thoại của GV

4

Thước thẳng

10

 

 

5

Thước đo góc

10

 

 

6

Ê ke

10

 

 

7

Com pa

10

 

 

8

Kéo cắt giấy

45

Sử dụng trong bài 12, bài 13 và bài hộp quà và chân đế lịch để bàn của em

 

9

Giấy bìa A4

45

Sử dụng trong bài 12, bài 13 và bài hộp quà và chân đế lịch để bàn của em

 

10

Hộp xúc sắc

10

Sử dụng trong bài: 29, bài 30 – Làm quen và xác suất của biến cố.

 

11

Băng dính hai mặt

10

Sử dụng trong bài12,13 hộp quà và chân đế lịch để bàn của em

 

12

Bút màu

10

Sử dụng trong bài12,13 hộp quà và chân đế lịch để bàn của em

 

13

Phấn màu

05

Sử dụng trong tất cả bài học của các chương (Từ chương I đến chương X)

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng máy vi tính

01 phòng

(17 máy)

Sử dụng để giảng dạy bài: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra; Vẽ góc, tia phân giác của góc.

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình: Toán 7

PHẦN ĐẠI SỐ + HĐTH- TN ( 86 TIẾT )

HỌC KÌ I

PHẦN I : ĐẠI SỐ VÀ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM

STT

Tiết

(PPCT)

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

NLS

(4)

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (14 tiết)

1

1,2

Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

2

Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

So sánh hai số hữu tỉ.

1.1.TC1a

3.1.TC1a

5.2.TC1a

2

3,4

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

2

Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong Q

Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.

3.1.TC1a

5.2.TC1b

3

5,6

Luyện tập chung

2

Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ trong Q và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.

Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

3.1.TC1a

5.2.TC1a

5.3.TC1a

3.1.TC1b

4

7,8,9

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

3

Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.

3.1.TC1a

5.3.TC1a

3.1.TC1b

5.2.TC1a

5

10,11

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Qui tắc chuyển vế

2

Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính

Mô tả quy tắc chuyển vế

Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với các phép tính về số hữu tỉ.

3.1.TC1a

3.1.TC1b

5.3.TC1a

5.3.TC1b

6

12,13

Luyện tập chung

2

Củng cố các kiến thức về lũy thừa với số muc tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tình và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.

3.1.TC1a

3.1.TC1b

5.2.TC1a

5.3.TC1a

5.3.TC1b

7

14

Bài tập cuối chương I

1

Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

5.2.TC1a

5.3.TC1a

CHƯƠNG II. SỐ THỰC (12 tiết)

8

15

Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn

1

Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

5.2.TC1a

5.3.TC1a

9

16

Ôn tập giữa kì 1

1

H/s nhớ lại các kiến thức đã học.

Biết vận dụng làm các BT áp dụng.

Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập

1.1.TC1a, 1.3.TC1a

5.2.TC1a

5.3.TC1a

10

17,18

Kiểm tra giữa kì 1

2

Đánh giá kiến thức của HS ở một số nội dung về tập hợp số hữu tỷ, số thực, một số kiến thức về hình học, lập luận hình học.

1.1.TC1a, 1.3.TC1a

5.3.TC1a

5.2.TC1a

........

...................

Nội dung có đầy đủ trong file tải về

3. Kế hoạch tích hợp Năng lực số Toán 8 

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNGTHCS……………

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8

BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: …………; Số học sinh: ………….HS.

2 Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:………..; Trình độ đào tạo: Đại học: ………..; CD SP: 03; Thạc sỹ: 02

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Đạt: ……………

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy chiếu tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

 

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

 

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Tin học

01

Thực hành phần mềm GEOGEBRA

Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel

 

2

Lớp học

01

Công thức tính lãi kép

Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam

Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính

 

3

Sân trường

01

Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác
đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách

 

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Kế hoạch chung

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

Đại số-

Thống kê và xác suất

Hình- Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Ôn tập – Kiểm tra

Tổng

Học kì I

34

31

7

72

 

Học kì II

35

25

8

68

 

*Học kì I gồm 72 tiết:

Đại số -Thống kê và xác suất- Ôn tập

Hình- Hoạt động THTN- Ôn tập-Kiểm tra

Tuần 1 đến tuần 18: 2 tiết/tuần = 36 tiết

Tuần 1 đến tuần 18: 2 tiết/tuần = 36 tiết

*Học kì II gồm 68 tiết:

Đại số -Thống kê và xác suất- Ôn tập- Kiểm tra

Hình- Hoạt động THTN- Ôn tập-Kiểm tra

Tuần 19 đến tuần 31: 2 tiết/tuần = 26 tiết

Tuần 19 đến tuần 31: 2 tiết/tuần = 26 tiết

Tuần 32 đến tuần 35: 3 tiết/tuần = 12 tiết

Tuần 32 đến tuần 35: 1 tiết/tuần = 4 tiết

3. Kế hoạch cụ thể:

PHẦN ĐẠI SỐ-THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

STT

Bài học

Số tiết

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt.

Mã năng lực số

CHƯƠNG I. ĐA THỨC (13 tiết)

1

Bài 1. Đơn thức

2

1, 2

- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến
và bậc của đơn thức

- Thu gọn đơn thức.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

1.1.TC2a;1.2.TC2a;

3.1.TC2a; 5.3.TC2a

2

Bài 2. Đa thức

2

3, 4

- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến

1.1.TC2a; 1.2.TC2a;1.3.TC2a; 5.3.TC2a

3

Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

1

5

- Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức

1.3.TC2a; 1.2.TC2a; 3.1.TC2a; 5.2.TC2b

4

Luyện tập chung

2

6, 7

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

5

Bài 4. Phép nhân đa thức

2

8, 9

- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

6

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

1

10

- Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

- Thực hiện được các phép tính trên đa thức.

1.3.TC2a; 5.1.TC2a; 5.3.TC2a

7

Luyện tập chung

2

11,12

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

8

Bài tập cuối chương I

1

13

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết)

9

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một
tổng hay một hiệu

2

14,15

- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
- Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

10

Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu

2

16,17

- Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để khai triển, rút gọn biểu thức

1.3.TC2a; 3.1.TC2a; 5.2.TC2b

11

Ôn tập giữa học kì I

1

18

- Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I

1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

12

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

2

19,20

- Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương.
- Vận dụng hai hằng đẳng thức này để rút gọn biểu thức hay viết biểu thức dưới dạng tích.

1.1.TC2a; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

13

Luyện tập chung

2

21,22

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

14

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử

2

23,24

- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức

- Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức

1.2.TC2b; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

15

Luyện tập chung

2

25,26

- Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.2.TC2b; 3.2.TC2a; 5.3.TC2a

16

Bài tập cuối chương II

1

27

- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn

1.1.TC2a; 3.1.TC2a; 5.3.TC2a

.....................

...................

Nội dung có đầy đủ trong file tải về

4. Kế hoạch tích hợp Năng lực số Toán 9

...................

Nội dung có đầy đủ trong file tải về

..........................

Xem đầy đủ kế hoạch giáo dục trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Kế hoạch giáo dục môn Toán THCS sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo