Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Toán 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có tích hợp năng lực số giúp quý thầy cô nắm được các nội dung, chủ đề, yêu cầu cần đạt của từng tuần, từng học kỳ, biết khi nào nên sử dụng năng lực số nào phù hợp với hoạt động học tập.
Kế hoạch dạy học Toán 9 Kết nối tri thức năm 2025 được thể hiện rất rõ ràng, chi tiết giúp giáo viên chủ động, lựa chọn hoạt động số hóa phù hợp thời lượng, tránh quá tải hoặc thiếu thời gian cho các năng lực cốt lõi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Toán 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm: kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức, bộ sách giáo khoa 9 Kết nối tri thức.
|
TRƯỜNG: THCS ………… TỔ: NGỮ VĂN .
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN 9
(Năm học 2025 - 2026)
|
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Đại số 86 tiết |
Hình học 54 tiết |
|
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
|
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 3 tiết = 18 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
|
Học kỳ II 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
|
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 3 tiết = 15 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 1 tiết = 5 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
PHẦN ĐẠI SỐ
|
STT |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT. |
NĂNG LỰC SỐ |
|
CHƯƠNG I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN |
|
|||
|
1 |
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
2 |
- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
2 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
4 |
- Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số - Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay |
|
|
3 |
Luyện tập chung |
1 |
Ôn tập và củng cố về phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
4 |
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
2 |
- Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
5 |
Bài tập cuối chương I |
2 |
- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến phương trình và hệ phương trình - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hệ hai phương trình |
5.4TC2a, 1.3TC2c |
|
CHƯƠNG II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN |
|
|||
|
6 |
Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
- Giải được phương trình tích có dạng cơ bản. - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất |
|
|
7 |
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất |
3 |
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực - Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) |
|
|
8 |
Luyện tập chung |
1 |
Ôn tập và củng cố về cách giải phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn ẩn và bất đẳng thức |
2.4TC2a |
|
9 |
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn |
|
|
10 |
Bài tập cuối chương II |
2 |
- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến bất đẳng thức, phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến bất phương trình |
5.3TC2a |
|
11 |
Ôn tập giữa học kì |
2 |
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I |
6.1TC2a |
|
12 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I |
|
|
CHƯƠNG III. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA |
|
|||
|
13 |
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai |
2 |
- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) cần bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay - Nhận biết được khái niệm vể căn thức bậc hai của một biểu thức đại số |
|
|
14 |
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia |
2 |
Sử dụng các tính chất của phép khai phương (khai phương của một bình phương, một tích hay một thương) để thực hiện biến đối, tính giá trị, rút gọn biểu thức |
|
|
15 |
Luyện tập chung |
1 |
Củng cố kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai, áp dụng các phép khai phương để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, ... Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
5.3TC2b |
|
16 |
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (4 tiết) |
3 |
Thực hiện các biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn, rút gọn biểu thức chứa dấu căn. |
|
|
17 |
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba |
2 |
- Nhận biết được khái niệm căn bậc ba của một số thực - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay - Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc ba của một biểu thức đại số |
|
.................
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch dạy học trong file tải về
|
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG THCS.......... -------------------------- |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 9 MÔN TOÁN BỘ SÁCH KNTTVCS |
|
STT |
Tên chương |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
||||
|
S-ĐS |
HH |
XSTK |
HĐTN |
ÔTKT |
||||
|
|
Tập một |
|
|
|
|
|
7 |
72 |
|
1 |
CHƯƠNG I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bài tập cuối chương I |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CHƯƠNG II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn |
Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩnLuyện tập chung |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bài tập cuối chương II |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
CHƯƠNG III. Căn bậc hai và căn bậc ba |
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai |
2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bài tập cuối chương III |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
CHƯƠNG IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
|
4 |
|
|
|
|
|
19 |
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Luyện tập chung |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bài tập cuối chương IV |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
22 |
CHƯƠNG V. Đường tròn |
Bài 13. Mở đầu về đường tròn |
|
2 |
|
|
|
|
|
23 |
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Luyện tập chung |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Luyện tập chung |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Bài tập cuối chương V |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
30 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM |
Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu |
|
|
|
1 |
|
|
|
31 |
Tính chiều cao và xác định khoảng cách |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Tập hai |
|
|
|
|
|
7 |
68 |
|
32 |
CHƯƠNG VI. Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn |
Bài 18. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) |
3 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Luyện tập chung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bài tập cuối chương VI |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
CHƯƠNG VII. Tần số và tần số tương đối |
Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số |
|
|
2 |
|
|
|
|
40 |
Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
41 |
Luyện tập chung |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
42 |
Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
43 |
Bài tập cuối chương VII |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
44 |
CHƯƠNG VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản |
Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu |
|
|
2 |
|
|
|
|
45 |
Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
46 |
Luyện tập chung |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
47 |
Bài tập cuối chương VIII |
|
|
1 |
|
|
|
|
48 |
CHƯƠNG IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp |
Bài 27. Góc nội tiếp |
|
1 |
|
|
|
|
|
49 |
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Luyện tập chung |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Bài 29. Tứ giác nội tiếp |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Bài 30. Đa giác đều |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Luyện tập chung |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Bài tập cuối chương IX |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
55 |
CHƯƠNG X.Một số hình khối trong thực tiễn |
Bài 31. Hình trụ và hình nón |
|
2 |
|
|
|
|
|
56 |
Bài 32. Hình cầu |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Luyện tập chung |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Bài tập cuối chương X |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
59 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM |
Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra |
|
|
|
2 |
|
|
|
60 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
61 |
Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
62 |
Gene trội trong các thế hệ lai |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
63 |
|
Bài tập ôn tập cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
53 |
45 |
18 |
10 |
14 |
140 |
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 9 |
|
Học kì I (18 tuần 4 tiết = 72 tiết) |
|
Học kì II (17 tuần 4 tiết = 68 tiết) |
|
HỌC KÌ I |
|||||
|
Tuần |
Tiết |
Đại số |
Tiết |
Hình học |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t1) 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn |
1 |
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t1) 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn 1.1. Khái niệm Sin, cosin, tang, cotang của góc nhọn a |
|
|
|
2 |
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t2) 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
|
|
|
3 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t1) 1. Phương pháp thế |
|
|
|
|
2 |
4 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t2) 2. Phương pháp cộng đại số |
2 |
Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t2) 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn 1.2. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt
|
|
|
|
5 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t3) Bài tập thực hành giải hệ phương trình |
|
|
|
|
|
6 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t4) 3. Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
|
|
3 |
7 |
Luyện tập chung |
3 |
Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t3) 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 3. Sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn |
|
|
|
8 |
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (t1) Tìm hiểu các bước giải toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
|
|
|
|
9 |
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (t2) Bài tập áp dụng |
|
|
|
|
4 |
10 |
Bài tập cuối chương I (t1) |
4 |
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng (t1) 1. Hệ thức giữa cạnh huyền và cạnh góc vuông |
|
|
|
11 |
Bài tập cuối chương I (t2) |
|
|
|
|
|
12 |
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn (t1) 1. Phương trình tích |
|
|
|
|
5 |
13 |
Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn (t2) 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu |
5 |
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng (t2) 2. Hệ thức giữa hai cạnh góc vuông |
|
|
|
14 |
Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn (t3) Bài tập thực hành giải phương trình quy về được dạng phương trình bậc nhắt một ẩn |
|
|
|
|
|
15 |
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất (t1) 1. Bất đẳng thức 1.1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số thực 1.2. Khái niệm bất đẳng thức |
|
|
|
|
6 |
16 |
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất (t2) 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân |
6 |
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng (t3) 3. Giải tam giác vuông |
|
|
|
17 |
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất (t3) Bài tập thực hành áp dụng bất đẳng thức và tính chất để chứng minh |
|
Luyện tập chung |
|
|
|
18 |
Luyện tập chung |
|
|
|
|
7 |
19 |
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (t1) 1. Khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn 1.1. Khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn 1.2. Nghiệm của bất phương trình |
7 |
|
|
|
|
20 |
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (t2) 2. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn |
|
|
|
|
|
21 |
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (t3) Bài tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn |
|
|
|
|
8 |
22 |
Ôn tập giữa học kì I (t1) |
8 |
Bài tập cuối chương IV |
|
|
|
23 |
Ôn tập giữa học kì I (t2) |
9 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
|
9 |
24 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
10 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
|
|
|
25 |
Bài tập cuối chương II (t1) |
11 |
HĐTH.TN. Tính chiều cao và xác định khoảng cách |
|
|
10 |
26 |
Bài tập cuối chương II (t2) |
12 |
Chương V. Đường tròn Bài 13. Mở đầu về đường tròn (t1) 1. Đường tròn |
|
|
|
27 |
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai (t1) 1. Căn bậc hai 1.1. Khái niệm căn bậc hai 1.2. Tính căn bậc hai của một số bằng máy tính cầm tay 1.3. Tính chất của căn bậc hai |
13 |
Bài 13. Mở đầu về đường tròn (t2) 2. Tính đối xứng của đường tròn 2.1. Đối xứng tâm, đối xứng trục 2.2. Tâm và trục đối xứng của đường tròn |
|
|
11 |
28 |
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai (t2) 2. Căn thức bậc hai 2.1. Căn thức bậc hai 2.2. Hằng đẳng thức |
14 |
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn (t1) 1. Dây và đường kính của đường tròn |
|
|
|
29 |
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia (t1) 1. Khai căn bậc hai và phép nhân |
15 |
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn (t2) 2. Góc ở tâm, Cung và số đo cung 2.1. Khái niệm góc ở tâm và cung tròn 2.2. Cách xác định số đo của một cung |
|
|
12 |
30 |
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia (t2) 2. Khai căn bậc hai và phép chia |
16 |
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên (t1) 1. Độ dài của cung tròn |
|
|
|
31 |
Luyện tập chung |
17 |
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên (t2) 2. Hình quạt tròn và hình vành khuyên 2.1 Khái niệm hình tròn, hình quạt tròn, hình vành khuyên 2.2. Diện tích hình quạt tròn, hình vành khuyên |
|
|
13 |
32 |
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (t1) 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn |
18 |
Luyện tập chung |
|
|
|
33 |
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (t2) 3. Trục căn thức ở mẫu |
19 |
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (t1) 1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
|
|
14 |
34 |
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (t3) 4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai |
20 |
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (t2) 2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn |
|
|
|
35 |
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba (t1) 1. Căn bậc ba 1.1. Căn bậc ba của một số thực 1.2. Tính căn bậc ba của một số bằng máy tính cầm tay |
21 |
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (t3) 3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn |
|
|
15 |
36 |
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba (t2) 2. Căn thức bậc ba |
22 |
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (t4) Bài tập về tiếp tuyến của đường tròn |
|
|
|
37 |
Luyện tập chung |
23 |
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn (t1) 1. Hai đường tròn cắt nhau 2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau 3. Hai đường tròn không giao nhau |
|
|
16 |
38 |
Bài tập cuối chương III |
24 |
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn (t2) Bài tập về VTTĐ của hai đường tròn |
|
|
|
39 |
Ôn tập học kì I (t1) |
25 |
Luyện tập chung |
|
|
17 |
40 |
Ôn tập học kì I (t2) |
26 |
Bài tập cuối chương V |
|
|
|
41 |
Ôn tập học kì I (t3) |
27 |
Ôn tập học kì I (phần hình học) |
|
|
18 |
42 |
KIỂM TRA HỌC KÌ I |
28 |
KIỂM TRA HỌC KÌ I |
|
|
|
43 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
29 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
|
..............
Tải file về để xem thêm Phân phối chương trình Toán 9 Kết nối tri thức
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: