Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu, mang tới Phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 có tích hợp Năng lực số, trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục I, II, III Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Tiếng Anh 6 Global Success.
|
TRƯỜNG THCS……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIẾNG ANH
(Năm học 2025 - 2026)
LỚP 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 04; Số học sinh:178; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:03; Trình độ đào tạo: Đại học: 03;
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Smart TV |
4 |
Tất cả các bài trong chương trình |
|
|
2 |
Máy tính có kết nối Internet. |
3 |
Tất cả các bài trong chương trình |
|
4. Phòng học bộ môn/phòngthínghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập :
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng bộ môn |
1 |
Sử dụng để tổ chức dạy học môn Tiếng Anh cho học sinh lớp 6 theo chương trình giáo dục phổ thông |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số phát triển |
|
1 |
Làm quen với học sinh, ôn tập một số kiến thức cơ bản TA Tiểu học |
1 |
- Ask about people’s personal information - Primary’s knowledge
|
TC 1.1.b: - Sử dụng các công cụ số để xác định, tiếp cận và thu thập thông tin để giải quyết vấn đề học tập. Diễn giải: HS sử dụng công cụ tìm kiếm hoặc ứng dụng từ điển số trên thiết bị di động/máy tính để tra cứu nhanh từ vựng/cụm từ tiếng Anh cấp Tiểu học (như tên đồ dùng học tập, màu sắc, số đếm...) mà các em chưa nhớ hoặc còn mơ hồ để sẵn sàng cho bài học mới. |
|
2 |
Unit 1: Home |
9 |
- Ask about people homes - talk about family members and homework
|
TC 3.1.a: - Sử dụng công cụ số để tạo, soạn thảo văn bản, bảng tính, trình chiếu đáp ứng yêu cầu của bài học. Diễn giải: Sau khi học từ vựng về nhà cửa, HS tạo một bài trình chiếu (sử dụng Google Slides/PowerPoint) gồm 3-4 slide để giới thiệu về ngôi nhà mơ ước (Dream Home), trong đó có sử dụng hình ảnh và điền chú thích bằng tiếng Anh về các phòng/đồ vật. |
|
3 |
Unit 2: School |
9 |
- Talk about school subject you like or don’t like - Talk about school activities
|
TC 3.1.a: "Tương tác với người khác thông qua nhiều công nghệ và nền tảng số phù hợp với mục đích và bối cảnh." được chọn vì nó khuyến khích học sinh sử dụng các công cụ số (ví dụ: phần mềm trình chiếu, ứng dụng ghi âm/video, diễn đàn lớp học) để tương tác, thảo luận, hoặc trình bày nội dung về môn học/hoạt động trường học, đáp ứng đúng yêu cầu của Khối 6 (mức Trung cấp 1) và mục tiêu giao tiếp của bài học. |
|
4 |
Unit 3: Friends |
9 |
- Describe someone’s personal appearance - Invite someone to do activity
|
TC 4.1.c: - Chia sẻ, trao đổi thông tin, tài liệu học tập với giáo viên, bạn bè một cách kịp thời, hiệu quả thông qua các nền tảng số. Diễn giải: HS làm việc nhóm để mô tả ngoại hình của một nhân vật hoạt hình/người nổi tiếng. Sau đó, nhóm sử dụng Zalo/Google Classroom/Padlet để gửi đoạn mô tả đó cho nhóm khác đoán tên nhân vật, qua đó luyện tập kỹ năng trao đổi thông tin học tập. |
|
5 |
Kiểm tra giữa kì 1 + Chữa bài kiểm tra giữa kì |
3 |
-Students will have revised the language they have learnt and the skills they have learnt and the skills they have practised in Units 1-3
|
CS 1.2.b: - Nhận xét, góp ý mang tính xây dựng, tích cực trong môi trường số. Diễn giải: Trong phần chữa bài, GV cho HS chụp ảnh bài làm của mình (đã che tên). Sau đó, HS sử dụng công cụ chú thích (Comment/Annotation) của Google Docs/Word/Kahoot để nhận xét, góp ý một cách tích cực và xây dựng về lỗi sai của bài làm mẫu trên màn hình.
|
|
6 |
Unit 4: Festivals and Free Time |
9 |
- Talk about how often you do activities in your free time - Talk about future events
|
TC 2.2.a là "Chọn lọc thông tin và nội dung số có liên quan với mục đích tìm kiếm, nghiên cứu hoặc giải quyết vấn đề." |
|
7 |
Unit 5: Around Town |
9 |
- Buy clothes in a clothing store - Order food and drinks in a restaurant
|
TC 4.1.a: "Bảo vệ thiết bị và nội dung số của mình thông qua mật khẩu, các chế độ quyền riêng tư và phần mềm bảo mật." được chọn vì nó là nền tảng cơ bản và thiết yếu nhất trong nhóm An toàn số ở mức Trung cấp 1 (Khối 6), giúp học sinh nhận thức được việc bảo vệ các thông tin cá nhân/thiết bị khi thực hiện các hoạt động trực tuyến có liên quan đến việc mua sắm, giao dịch, hoặc tìm kiếm dịch vụ trong thành phố. |
|
8 |
Ôn tập + Kiểm tra cuối học kỳ 1 + Chữa bài |
5 |
- Students will have revised the language they have learnt and the skills they have learnt and the skills they have practised in Units 4-5
|
CS 1.2.b: - Nhận xét, góp ý mang tính xây dựng, tích cực trong môi trường số. Diễn giải: Trong phần chữa bài, GV cho HS chụp ảnh bài làm của mình (đã che tên). Sau đó, HS sử dụng công cụ chú thích (Comment/Annotation) của Google Docs/Word/Kahoot để nhận xét, góp ý một cách tích cực và xây dựng về lỗi sai của bài làm mẫu trên màn hình. |
|
9 |
Unit 6: Community Services |
9 |
- Talk about public services in tip about how to save the environment - Give tip about how to save the environment
|
TC 3.3.a: "Lựa chọn và sử dụng công cụ, phương tiện và định dạng số phù hợp để sáng tạo nội dung số." được chọn vì nó mô tả đúng hành động học sinh Khối 6 (mức Trung cấp 1) cần làm: học sinh cần lựa chọn (ví dụ: chọn PowerPoint, Canva, hoặc một ứng dụng tạo video) và sử dụng chúng để tạo ra nội dung (thông điệp/lời khuyên) về môi trường |
|
10 |
Unit 7: Movies |
9 |
- Make and respond to suggestions about movies - Express opinions and exchange information about movies
|
TC 1.3.a: "Lựa chọn và sử dụng công cụ, phương tiện số để tổng hợp thông tin, dữ liệu phục vụ mục đích học tập hoặc giải quyết vấn đề." được chọn vì nó mô tả chính xác hành động học sinh Khối 6 (mức Trung cấp 1) cần làm: học sinh cần tổng hợp các thông tin (diễn viên, đạo diễn, nội dung, đánh giá) từ nhiều nguồn số (ví dụ: IMDb, YouTube, website xem phim) để trình bày ý kiến, trao đổi thông tin về một bộ phim, phục vụ mục đích giao tiếp trong bài học. |
|
11 |
Unit 8: The World Around Us |
9 |
- Discuss plans for a trip - Talk about things you need for a trip vấn đề trong bối cảnh học tập. |
TC 5.2.a: "Sử dụng các công cụ và phương tiện số để lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động học tập hoặc giải quyết vấn đề." được chọn vì nó mô tả chính xác hành động học sinh Khối 6 (mức Trung cấp 1) cần làm: học sinh cần lập kế hoạch và tổ chức (tạo lịch trình, danh sách đồ dùng, ngân sách) cho chuyến đi bằng các công cụ số (ví dụ: ứng dụng lập lịch, bảng tính, Google Maps), đây chính là một dạng giải quyết |
....
>> Xem thêm trong file tải
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TH&THCS……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1. Số học sinh: 36
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:02; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Màn hình TV |
01 |
|
|
|
2 |
Máy tính |
01 |
|
|
|
3 |
Bảng |
01 |
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học nghe nhìn 1 |
01 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Unit 1 |
9 |
- Talk about family members and housework - Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives |
|
2 |
Unit 2 |
9 |
- Talk about school subjects you like or don’t like - Talk about school activities - Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing |
|
3 |
Unit 3 |
9 |
- Describe someone’s personal appearance - Invite someone to do an activity - Grammar: present simple and present continous,continuous for future use |
|
4 |
Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ I |
3 |
- Test about the knowledge what they have learnt - Develope four skills |
|
5 |
Unit 4 Chữa bài KT |
10 |
--Talk about how often you do activities in your free time - Talk about future about future events - Grammar: adverbs of frequency, present simple for future |
|
6 |
Unit 5 |
9 |
- Buy clothes in a clothing store - Order food and drinks in a restaurant - Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns |
|
7 |
Revision |
3 |
- Revision the knowledge what they have learnt - Develop four skills |
|
8 |
KT cuối HKI-Sửa bài |
3 |
- Test what they have learnt and four skills |
|
9 |
Unit 6 |
9 |
- Talk about public services in your town - Give tips about how to save the envirnment - Grammar: articles and preposition of place and imperatives |
|
10 |
Unit7 |
9 |
- Make and respond to suggestions about movies - Express opinions and exchange information about movies - Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives |
|
11 |
Unit 8 |
9 |
- Discuss plans for a trip - Talk about things you need for a trip Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so” |
|
12 |
Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ II |
2 |
- Test about the knowledge what they have learnt - Develop four skills |
|
13 |
Unit 9 Chữa bài KT |
9 |
-Talk about the differences between homes now and in the future - Grammar: Modals may and might |
|
14 |
Unit 10 |
9 |
- Identify landmarks in cities around the world - Compare features of cities around the world -Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives |
|
15 |
Revision |
1 |
- Revision the knowledge what they have learnt -Develop four skills |
|
16 |
KT cuối kì II-Chữa bài |
3 |
- Test the knowledge what they have learnt |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
|
Giữa Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 10 |
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến tuần 10 của chương trình |
Trắc nghiêm &Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 1 |
60-90phút |
Tuần 18 |
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1 |
Trắc nghiêm &Tự luận |
|
Giữa Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 28 |
Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến tuần 28 của chương trình |
Trắc nghiêm &Tự luận |
|
Cuối Học kỳ 2 |
60-90 phút |
Tuần 35 |
Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương trình HK2 |
Trắc nghiêm &Tự luận |
III. Các nội dung khác (nếu có):
BSHSG khối 6
|
TỔ TRƯỞNG
|
….…, ngày 20 tháng 8 năm 2025 HIỆU TRƯỞNG
|
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TH&THCS ……..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2025 – 2026)
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh:
|
STT |
Chủ đề |
Yêu cầu cần đạt |
Số tiết |
Thời điểm |
Địa điểm |
Chủ trì |
Phối hợp |
Đ/k thực hiện |
|
|
1 |
Unit 1: Home |
- Talk about family members and housework - Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives |
9 |
T1,2,3 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
2 |
Unit 2: School |
- Talk about school subjects you like or don’t like - Talk about school activities - Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing |
9 |
T4,5,6 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
3 |
Unit 3: Friends |
- Describe someone’s personal appearance - Invite someone to do an activity - Grammar: present simple and present continous,continuous for future use |
9 |
T7,8,9,10 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
4 |
Ôn tập & KT giữa kì I |
- Test about the knowledge what they have learnt - Develope four skills |
3 |
T10 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
5 |
Unit 4: Festivals and Free Time
|
--Talk about how often you do activities in your free time - Talk about future about future events - Grammar: adverbs of frequency, present simple for future |
10 |
T11,12,13,14 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
6 |
Unit 5: Around Town |
- Buy clothes in a clothing store - Order food and drinks in a restaurant - Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns |
9 |
T15,16,17 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
7 |
Ôn tập |
- Revision the knowledge what they have learnt - Develop four skills |
3 |
T18 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
8 |
Thi HKI-Chữa bài |
- Test what they have learnt and four skills |
3 |
T18 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
9 |
Unit 6: Community Services |
- Talk about public services in your town - Give tips about how to save the envirnment - Grammar: articles and preposition of place and imperatives |
9 |
T19,20,21 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
10 |
Unit 7: Movies |
- Make and respond to suggestions about movies - Express opinions and exchange information about movies - Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives |
9 |
T23,24,25 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
11 |
Unit 8: The World Around Us |
- Discuss plans for a trip - Talk about things you need for a trip Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so” |
9 |
T 26,27,28 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
12 |
Ôn tập & KT giữa kì II |
- Test about the knowledge what they have learnt - Develop four skills |
2 |
T29 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
13 |
Unit 9: Houses in the Future |
-Talk about the differences between homes now and in the future Grammar: Modals may and might |
9 |
T30,31,32 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
14 |
Unit 10: Cities Around the World |
- Identify landmarks in cities around the world - Compare features of cities around the world -Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives |
9 |
T33,34,35 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
15 |
Ôn tập |
- Revision the knowledge what they have learnt -Develop four skills |
1 |
,36 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
16 |
Thi học kỳ II |
- Test the knowledge what they have learnt |
3 |
36 |
phòng học |
GVBM |
|
Bảng, Máy chiếu |
|
|
TỔ TRƯỞNG |
…..., ngày 20 tháng 8 năm 2025 HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TH &THCS…… TỔ: XÃ HỘI Họ và tên giáo viên:…...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
1 |
Unit 1: Home |
9 |
T1,2,3 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
2 |
Unit 2: School |
9 |
T4,5,6 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
3 |
Unit 3: Friends |
9 |
T7,8,9,10 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
4 |
Ôn tập & KT giữa kì I |
3 |
T10 |
Giấy thi |
Lớp học |
|
5 |
Unit 4: Festivals and Free Time Trả bài KT giữa kì |
10 |
T11,12,13,14 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
6 |
Unit 5: Around Town |
9 |
T15,16,17 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
7 |
Ôn tập & thi học kỳ I |
6 |
18 |
Giấy thi |
Lớp học |
|
8 |
Unit 6: Community Services |
9 |
T19,20,21 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
9 |
Unit 7: Movies |
9 |
22,23,24 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
10 |
Unit 8: The World Around Us |
9 |
T25,26,27 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
11 |
Ôn tập & KT giữa kì II |
2 |
T 28 |
Giấy thi |
Lớp học |
|
12 |
Unit 9: Houses in the Future Trả bài KT giữa kì II |
9 |
28,29,30,31 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
13 |
Unit 10: Cities Around the World |
9 |
32,33,34 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
14 |
Ôn tập & thi học kỳ II |
4 |
35 |
Giấy thi |
Lớp học |
II. Kế hoạch dạy học thực hiện
Học kì 1: 18 tuần
|
Period |
Tên bài/ Chủ đề |
Sách bài học |
Sách bài tập |
|
|
UNIT 1: Home (9 tiết) |
|
|
|
1 |
Lesson 1.1: New words + Listning |
Trang 6 |
Trang 2-3 |
|
2 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 7 |
Trang 2-3 |
|
3 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 8 |
Trang 2-3 |
|
4 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 9 |
Trang 4-5 |
|
5 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 10 |
Trang 4-5 |
|
6 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 11 |
Trang 4-5 |
|
7 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 12 |
Trang 6-7 |
|
8 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 13 |
Trang 6-7 |
|
9 |
Lesson 3.3: Review |
Trang 86-87 |
|
|
|
UNIT 2: School (9 tiết) |
|
|
|
10 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 14-16 |
Trang 8-9 |
|
11 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 14-16 |
Trang 8-9 |
|
12 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 14-16 |
Trang 8-9 |
|
13 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 17-19 |
Trang 10-11 |
|
14 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 17-19 |
Trang 10-11 |
|
15 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 17-19 |
Trang 10-11 |
|
16 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 20-21 |
Trang 12-13 |
|
17 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 20-21 |
Trang 12-13 |
|
18 |
Lesson 3.3: Review |
Trang 88-89 |
|
|
|
UNIT 3: Friends (9 tiết) |
|
|
|
19 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 22-24 |
Trang 14-15 |
|
20 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 22-24 |
Trang 14-15 |
|
21 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 22-24 |
Trang 14-15 |
|
22 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 25-27 |
Trang 16-17 |
|
23 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 25-27 |
Trang 16-17 |
|
24 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 25-27 |
Trang 16-17 |
|
25 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 28-29 |
Trang 18-19 |
|
26 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 28-29 |
Trang 18-19 |
|
27 |
Lesson 3.3: Review |
Trang 90-91 |
|
|
28+29 |
Revision |
|
|
|
30 |
Bài kiểm tra giữa học kỳ 1 |
|
|
|
|
UNIT 4: Festivals and Free Time (9 tiết) |
|
|
|
31 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 30-32 |
Trang 20-21 |
|
32 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 30-32 |
Trang 20-21 |
|
33 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 30-32 |
Trang 20-21 |
|
34 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 30-32 |
Trang 22-23 |
|
35 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 33-34 |
Trang 22-23 |
|
36 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 35-36 |
Trang 22-23 |
|
37 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 36 |
Trang 24-25 |
|
38 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 37 |
Trang 24-25 |
|
39 |
Lesson 3.3: Review |
Trang 92-93 |
|
|
40 |
Chữa bài kiểm tra giữa học kỳ 1 |
|
|
|
|
UNIT 5: Around Town (9 tiết) |
|
|
|
41 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 38-40 |
Trang 26-27 |
|
42 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 38-40 |
Trang 26-27 |
|
43 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 38-40 |
Trang 26-27 |
|
44 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 41-42 |
Trang 28-29 |
|
45 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 42-43 |
Trang 28-29 |
|
46 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 43-44 |
Trang 28-29 |
|
47 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 44 |
Trang 30-31 |
|
48 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 45 |
Trang 30-31 |
|
49 |
Lesson 3.3: Review: |
Trang 94-95 |
|
|
50+51+52 |
Revision |
|
|
|
52+53 |
Bài kiểm tra cuối học kỳ 1 |
|
|
|
54 |
Chữa bài cuối kỳ I |
|
|
Học kì 2: 17 tuần
|
Period |
Tên bài/ Chủ đề |
Sách bài học |
Sách bài tập |
|
|
UNIT 6: Community services (9 tiết) |
|
|
|
55 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 46 |
Trang 32-33 |
|
56 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 46 |
Trang 32-33 |
|
57 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 47 |
Trang 32-33 |
|
58 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 48 |
Trang 34-35 |
|
59 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 48 |
Trang 34-35 |
|
60 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 49 |
Trang 34-35 |
|
61 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 50-51 |
Trang 36-37 |
|
62 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 51-52 |
Trang 36-37 |
|
63 |
Lesson 3.3: Review: |
Trang 96-97 |
|
|
|
UNIT 7: Movies (9 tiết) |
|
|
|
64 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 54 |
Trang 38-39 |
|
65 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 54 |
Trang 38-39 |
|
66 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 55 |
Trang 38-39 |
|
67 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 55 |
Trang 39-40 |
|
68 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 56 |
Trang 39-40 |
|
69 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 57 |
Trang 39-40 |
|
70 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 58 |
Trang 41-42 |
|
71 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 59-61 |
Trang 41-42 |
|
72 |
Lesson 3.3: Review: |
Trang 98-99 |
|
|
|
UNIT 8: The World around Us (9 tiết) |
|
|
|
73 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 62 |
Trang 44-45 |
|
74 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 62 |
Trang 44-45 |
|
75 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 63 |
Trang 44-45 |
|
76 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 63 |
Trang 46-47 |
|
77 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 64 |
Trang 46-47 |
|
78 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 65-66 |
Trang 46-47 |
|
79 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 67 |
Trang 48-49 |
|
80 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 68-69 |
Trang 48-49 |
|
81 |
Lesson 3.3: Review: |
Tr 100-101 |
|
|
82 |
Revision |
|
|
|
83 |
Bài kiểm tra giữa học kỳ 2 |
|
|
|
|
UNIT 9: Houses in the Future (09 tiết) |
Trang 70-77 |
|
|
84 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 70 |
Trang 50-51 |
|
85 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 71 |
Trang 50-51 |
|
86 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 72 |
Trang 50-51 |
|
87 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 73 |
Trang 52-53 |
|
88 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 74-75 |
Trang 52-53 |
|
89 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 75 |
Trang 52-53 |
|
90 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 76 |
Trang 54-55 |
|
91 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 77 |
Trang 54-55 |
|
92 |
Lesson 3.3: Review + Trả bài |
Tr 102-103 |
|
|
|
UNIT 10: Cities around the World (09 tiết) |
Trang 78-85 |
|
|
93 |
Lesson 1.1: New words + Listening |
Trang 78 |
Trang 56-57 |
|
94 |
Lesson 1.2: Grammar |
Trang 78 |
Trang 56-57 |
|
95 |
Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 79 |
Trang 56-57 |
|
96 |
Lesson 2.1: New words + Reading |
Trang 80 |
Trang 58-59 |
|
97 |
Lesson 2.2: Grammar |
Trang 80 |
Trang 58-59 |
|
98 |
Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking |
Trang 81-82 |
Trang 58-59 |
|
99 |
Lesson 3.1: New words + Listening |
Trang 82-83 |
Trang 60-61 |
|
100 |
Lesson 3.2: Reading + Speaking |
Trang 84-85 |
Trang 60-61 |
|
101 |
Lesson 3.3: Review: |
Tr 104-105 |
|
|
102 |
Revision |
|
|
|
103-104 |
Bài kiểm tra cuối học kỳ 2 |
|
|
|
105 |
Trả bài |
|
|
* Ghi chú: Tùy theo tình hình thực tế tại mỗi địa phương, kế hoạch dạy học chi tiết này có thể được chủ động điều chỉnh sao cho phù hợp nhất.
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
TỔ TRƯỞNG |
….…., ngày 20 tháng 8 năm 2025 GIÁO VIÊN |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: