Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World (Có Năng lực số) KHGD Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World (Phụ lục I, II, III Công văn 5512, NLS)

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu, mang tới Phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 có tích hợp Năng lực số, trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.

Phụ lục I, II, III Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Tiếng Anh 6 Global Success.

Kế hoạch giáo dục tích hợp Năng lực số môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World (Phụ lục I, II, III)

TRƯỜNG THCS……
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIẾNG ANH
(Năm học 2025 - 2026)
LỚP 6

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 04; Số học sinh:178; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:03; Trình độ đào tạo: Đại học: 03;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03

3. Thiết bị dạy học:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Smart TV

4

Tất cả các bài trong chương trình

 

2

Máy tính có kết nối Internet.

3

Tất cả các bài trong chương trình

 

4. Phòng học bộ môn/phòngthínghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập :

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng bộ môn

1

Sử dụng để tổ chức dạy học môn Tiếng Anh cho học sinh lớp 6 theo chương trình giáo dục phổ thông

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Năng lực số phát triển

1

Làm quen với học sinh, ôn tập một số kiến thức cơ bản TA Tiểu học

1

- Ask about people’s personal information

- Primary’s knowledge

 

TC 1.1.b: - Sử dụng các công cụ số để xác định, tiếp cận và thu thập thông tin để giải quyết vấn đề học tập. Diễn giải: HS sử dụng công cụ tìm kiếm hoặc ứng dụng từ điển số trên thiết bị di động/máy tính để tra cứu nhanh từ vựng/cụm từ tiếng Anh cấp Tiểu học (như tên đồ dùng học tập, màu sắc, số đếm...) mà các em chưa nhớ hoặc còn mơ hồ để sẵn sàng cho bài học mới.

2

Unit 1: Home

9

- Ask about people homes

- talk about family members and homework

 

TC 3.1.a: - Sử dụng công cụ số để tạo, soạn thảo văn bản, bảng tính, trình chiếu đáp ứng yêu cầu của bài học. Diễn giải: Sau khi học từ vựng về nhà cửa, HS tạo một bài trình chiếu (sử dụng Google Slides/PowerPoint) gồm 3-4 slide để giới thiệu về ngôi nhà mơ ước (Dream Home), trong đó có sử dụng hình ảnh và điền chú thích bằng tiếng Anh về các phòng/đồ vật.

3

Unit 2: School

9

- Talk about school subject you like or don’t like

- Talk about school activities

 

TC 3.1.a: "Tương tác với người khác thông qua nhiều công nghệ và nền tảng số phù hợp với mục đích và bối cảnh." được chọn vì nó khuyến khích học sinh sử dụng các công cụ số (ví dụ: phần mềm trình chiếu, ứng dụng ghi âm/video, diễn đàn lớp học) để tương tác, thảo luận, hoặc trình bày nội dung về môn học/hoạt động trường học, đáp ứng đúng yêu cầu của Khối 6 (mức Trung cấp 1) và mục tiêu giao tiếp của bài học.

4

Unit 3: Friends

9

- Describe someone’s personal appearance

- Invite someone to do activity

 

TC 4.1.c: - Chia sẻ, trao đổi thông tin, tài liệu học tập với giáo viên, bạn bè một cách kịp thời, hiệu quả thông qua các nền tảng số. Diễn giải: HS làm việc nhóm để mô tả ngoại hình của một nhân vật hoạt hình/người nổi tiếng. Sau đó, nhóm sử dụng Zalo/Google Classroom/Padlet để gửi đoạn mô tả đó cho nhóm khác đoán tên nhân vật, qua đó luyện tập kỹ năng trao đổi thông tin học tập.

5

Kiểm tra giữa kì 1 + Chữa bài kiểm tra giữa kì

3

-Students will have revised the language they have learnt and the skills they have learnt and the skills they have practised in Units 1-3

 

CS 1.2.b: - Nhận xét, góp ý mang tính xây dựng, tích cực trong môi trường số. Diễn giải: Trong phần chữa bài, GV cho HS chụp ảnh bài làm của mình (đã che tên). Sau đó, HS sử dụng công cụ chú thích (Comment/Annotation) của Google Docs/Word/Kahoot để nhận xét, góp ý một cách tích cực và xây dựng về lỗi sai của bài làm mẫu trên màn hình.

 

6

Unit 4: Festivals and Free Time

9

- Talk about how often you do activities in your free time

- Talk about future events

 

TC 2.2.a"Chọn lọc thông tin và nội dung số có liên quan với mục đích tìm kiếm, nghiên cứu hoặc giải quyết vấn đề."

7

Unit 5: Around Town

9

- Buy clothes in a clothing store

- Order food and drinks in a restaurant

 

TC 4.1.a: "Bảo vệ thiết bị và nội dung số của mình thông qua mật khẩu, các chế độ quyền riêng tư và phần mềm bảo mật." được chọn vì nó là nền tảng cơ bản và thiết yếu nhất trong nhóm An toàn số ở mức Trung cấp 1 (Khối 6), giúp học sinh nhận thức được việc bảo vệ các thông tin cá nhân/thiết bị khi thực hiện các hoạt động trực tuyến có liên quan đến việc mua sắm, giao dịch, hoặc tìm kiếm dịch vụ trong thành phố.

8

Ôn tập + Kiểm tra cuối học kỳ 1 + Chữa bài

5

- Students will have revised the language they have learnt and the skills they have learnt and the skills they have practised in Units 4-5

 

CS 1.2.b: - Nhận xét, góp ý mang tính xây dựng, tích cực trong môi trường số. Diễn giải: Trong phần chữa bài, GV cho HS chụp ảnh bài làm của mình (đã che tên). Sau đó, HS sử dụng công cụ chú thích (Comment/Annotation) của Google Docs/Word/Kahoot để nhận xét, góp ý một cách tích cực và xây dựng về lỗi sai của bài làm mẫu trên màn hình.

9

Unit 6: Community Services

9

- Talk about public services in tip about how to save the environment

- Give tip about how to save the environment

 

TC 3.3.a: "Lựa chọn và sử dụng công cụ, phương tiện và định dạng số phù hợp để sáng tạo nội dung số." được chọn vì nó mô tả đúng hành động học sinh Khối 6 (mức Trung cấp 1) cần làm: học sinh cần lựa chọn (ví dụ: chọn PowerPoint, Canva, hoặc một ứng dụng tạo video) và sử dụng chúng để tạo ra nội dung (thông điệp/lời khuyên) về môi trường

10

Unit 7: Movies

9

- Make and respond to suggestions about movies

- Express opinions and exchange information about movies

 

TC 1.3.a: "Lựa chọn và sử dụng công cụ, phương tiện số để tổng hợp thông tin, dữ liệu phục vụ mục đích học tập hoặc giải quyết vấn đề." được chọn vì nó mô tả chính xác hành động học sinh Khối 6 (mức Trung cấp 1) cần làm: học sinh cần tổng hợp các thông tin (diễn viên, đạo diễn, nội dung, đánh giá) từ nhiều nguồn số (ví dụ: IMDb, YouTube, website xem phim) để trình bày ý kiến, trao đổi thông tin về một bộ phim, phục vụ mục đích giao tiếp trong bài học.

11

Unit 8: The World Around Us

9

- Discuss plans for a trip

- Talk about things you need for a trip

vấn đề trong bối cảnh học tập.

TC 5.2.a: "Sử dụng các công cụ và phương tiện số để lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động học tập hoặc giải quyết vấn đề." được chọn vì nó mô tả chính xác hành động học sinh Khối 6 (mức Trung cấp 1) cần làm: học sinh cần lập kế hoạchtổ chức (tạo lịch trình, danh sách đồ dùng, ngân sách) cho chuyến đi bằng các công cụ số (ví dụ: ứng dụng lập lịch, bảng tính, Google Maps), đây chính là một dạng giải quyết

....

>> Xem thêm trong file tải

Phụ lục I Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: TH&THCS……..
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 1. Số học sinh: 36

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:02; Trình độ đào tạo: Đại học

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt

3. Thiết bị dạy học:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Màn hình TV

01

 

 

2

Máy tính

01

 

 

3

Bảng

01

 

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng học nghe nhìn 1

01

 

 

2

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

1

Unit 1

9

- Talk about family members and housework

- Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives

2

Unit 2

9

- Talk about school subjects you like or don’t like

- Talk about school activities

- Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing

3

Unit 3

9

- Describe someone’s personal appearance

- Invite someone to do an activity

- Grammar: present simple and present continous,continuous for future use

4

Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ I

3

- Test about the knowledge what they have learnt

- Develope four skills

5

Unit 4

Chữa bài KT

10

--Talk about how often you do activities in your free time

- Talk about future about future events

- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future

6

Unit 5

9

- Buy clothes in a clothing store

- Order food and drinks in a restaurant

- Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns

7

Revision

3

- Revision the knowledge what they have learnt

- Develop four skills

8

KT cuối HKI-Sửa bài

3

- Test what they have learnt and four skills
- Check

9

Unit 6

9

- Talk about public services in your town

- Give tips about how to save the envirnment

- Grammar: articles and preposition of place and imperatives

10

Unit7

9

- Make and respond to suggestions about movies

- Express opinions and exchange information about movies

- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives

11

Unit 8

9

- Discuss plans for a trip

- Talk about things you need for a trip

Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so”

12

Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ II

2

- Test about the knowledge what they have learnt

- Develop four skills

13

Unit 9

Chữa bài KT

9

-Talk about the differences between homes now and in the future

- Grammar: Modals may and might

14

Unit 10

9

- Identify landmarks in cities around the world

- Compare features of cities around the world

-Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives

15

Revision

1

- Revision the knowledge what they have learnt

-Develop four skills

16

KT cuối kì II-Chữa bài

3

- Test the knowledge what they have learnt

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

 

Giữa Học kỳ 1

 

60 phút

 

Tuần 10

Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 1 đến tuần 10 của chương trình

Trắc nghiêm &Tự luận

 

Cuối Học kỳ 1

60-90phút

 

Tuần 18

Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng sau khi tiếp nhận kiến thức của chưng trình HK1

Trắc nghiêm &Tự luận

 

Giữa Học kỳ 2

60 phút

 

Tuần 28

Kiểm tra đánh nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức từ tuần 19 đến tuần 28 của chương trình

Trắc nghiêm &Tự luận

 

Cuối Học kỳ 2

60-90 phút

 

Tuần 35

Kiểm tra đánh giá nội dung ngôn ngữ và các kĩ năng của học sinh sau khi tiếp nhận kiến thức của chương trình HK2

Trắc nghiêm &Tự luận

III. Các nội dung khác (nếu có):

BSHSG khối 6

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

….…, ngày 20 tháng 8 năm 2025

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: TH&THCS ……..
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2025 – 2026)

1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh:

STT

Chủ đề

Yêu cầu cần đạt

Số tiết

Thời điểm

Địa điểm

Chủ trì

Phối hợp

Đ/k thực hiện

1

Unit 1: Home

- Talk about family members and housework

- Grammar: Wh-questions,Present simple,possessives

9

T1,2,3

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

2

Unit 2: School

- Talk about school subjects you like or don’t like

- Talk about school activities

- Grammar : “and” ,”or”.possessive pronouns,like +verb ing

9

T4,5,6

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

3

Unit 3: Friends

- Describe someone’s personal appearance

- Invite someone to do an activity

- Grammar: present simple and present continous,continuous for future use

9

T7,8,9,10

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

4

Ôn tập & KT giữa kì I

- Test about the knowledge what they have learnt

- Develope four skills

3

T10

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

5

Unit 4: Festivals and Free Time

--Talk about how often you do activities in your free time

- Talk about future about future events

- Grammar: adverbs of frequency, present simple for future

10

T11,12,13,14

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

6

Unit 5: Around Town

- Buy clothes in a clothing store

- Order food and drinks in a restaurant

- Grammar: Demonstratives and object pronouns,quantifiers,countable and uncountable nouns

9

T15,16,17

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

7

Ôn tập

- Revision the knowledge what they have learnt

- Develop four skills

3

T18

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

8

Thi HKI-Chữa bài

- Test what they have learnt and four skills
- Check

3

T18

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

9

Unit 6: Community Services

- Talk about public services in your town

- Give tips about how to save the envirnment

- Grammar: articles and preposition of place and imperatives

9

T19,20,21

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

10

Unit 7: Movies

- Make and respond to suggestions about movies

- Express opinions and exchange information about movies

- Grammar: Prepositions of time, past simple and adjectives

9

T23,24,25

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

11

Unit 8: The World Around Us

- Discuss plans for a trip

- Talk about things you need for a trip

Grammar: modals “can” ,”should”, Compound sentences with “so”

9

T 26,27,28

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

12

Ôn tập & KT giữa kì II

- Test about the knowledge what they have learnt

- Develop four skills

2

T29

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

13

Unit 9: Houses in the Future

-Talk about the differences between homes now and in the future

Grammar: Modals may and might

9

T30,31,32

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

14

Unit 10: Cities Around the World

- Identify landmarks in cities around the world

- Compare features of cities around the world

-Grammar ; First conditional sentences, comparative and superlative adjectives

9

T33,34,35

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

15

Ôn tập

- Revision the knowledge what they have learnt

-Develop four skills

1

,36

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

16

Thi học kỳ II

- Test the knowledge what they have learnt

3

36

phòng học

GVBM

 

Bảng, Máy chiếu

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…..., ngày 20 tháng 8 năm 2025

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: TH &THCS……

TỔ: XÃ HỘI

Họ và tên giáo viên:…...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, LỚP 6

(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

Số tiết

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

1

Unit 1: Home

9

T1,2,3

Máy chiếu

Lớp học

2

Unit 2: School

9

T4,5,6

Máy chiếu

Lớp học

3

Unit 3: Friends

9

T7,8,9,10

Máy chiếu

Lớp học

4

Ôn tập & KT giữa kì I

3

T10

Giấy thi

Lớp học

5

Unit 4: Festivals and Free Time

Trả bài KT giữa kì

10

T11,12,13,14

Máy chiếu

Lớp học

6

Unit 5: Around Town

9

T15,16,17

Máy chiếu

Lớp học

7

Ôn tập & thi học kỳ I

6

18

Giấy thi

Lớp học

8

Unit 6: Community Services

9

T19,20,21

Máy chiếu

Lớp học

9

Unit 7: Movies

9

22,23,24

Máy chiếu

Lớp học

10

Unit 8: The World Around Us

9

T25,26,27

Máy chiếu

Lớp học

11

Ôn tập & KT giữa kì II

2

T 28

Giấy thi

Lớp học

12

Unit 9: Houses in the Future

Trả bài KT giữa kì II

9

28,29,30,31

Máy chiếu

Lớp học

13

Unit 10: Cities Around the World

9

32,33,34

Máy chiếu

Lớp học

14

Ôn tập & thi học kỳ II

4

35

Giấy thi

Lớp học

II. Kế hoạch dạy học thực hiện

Học kì 1: 18 tuần

Period

Tên bài/ Chủ đề

Sách bài học
Student's Book

Sách bài tập
Workbook

UNIT 1: Home (9 tiết)

1

Lesson 1.1: New words + Listning

Trang 6

Trang 2-3

2

Lesson 1.2: Grammar

Trang 7

Trang 2-3

3

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 8

Trang 2-3

4

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 9

Trang 4-5

5

Lesson 2.2: Grammar

Trang 10

Trang 4-5

6

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 11

Trang 4-5

7

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 12

Trang 6-7

8

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 13

Trang 6-7

9

Lesson 3.3: Review

Trang 86-87

 

 

UNIT 2: School (9 tiết)

 

 

10

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 14-16

Trang 8-9

11

Lesson 1.2: Grammar

Trang 14-16

Trang 8-9

12

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 14-16

Trang 8-9

13

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 17-19

Trang 10-11

14

Lesson 2.2: Grammar

Trang 17-19

Trang 10-11

15

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 17-19

Trang 10-11

16

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 20-21

Trang 12-13

17

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 20-21

Trang 12-13

18

Lesson 3.3: Review

Trang 88-89

 

 

UNIT 3: Friends (9 tiết)

 

 

19

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 22-24

Trang 14-15

20

Lesson 1.2: Grammar

Trang 22-24

Trang 14-15

21

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 22-24

Trang 14-15

22

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 25-27

Trang 16-17

23

Lesson 2.2: Grammar

Trang 25-27

Trang 16-17

24

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 25-27

Trang 16-17

25

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 28-29

Trang 18-19

26

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 28-29

Trang 18-19

27

Lesson 3.3: Review

Trang 90-91

 

28+29

Revision

 

 

30

Bài kiểm tra giữa học kỳ 1

 

 

 

UNIT 4: Festivals and Free Time (9 tiết)

 

 

31

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 30-32

Trang 20-21

32

Lesson 1.2: Grammar

Trang 30-32

Trang 20-21

33

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 30-32

Trang 20-21

34

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 30-32

Trang 22-23

35

Lesson 2.2: Grammar

Trang 33-34

Trang 22-23

36

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 35-36

Trang 22-23

37

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 36

Trang 24-25

38

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 37

Trang 24-25

39

Lesson 3.3: Review

Trang 92-93

 

40

Chữa bài kiểm tra giữa học kỳ 1

 

 

 

UNIT 5: Around Town (9 tiết)

 

 

41

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 38-40

Trang 26-27

42

Lesson 1.2: Grammar

Trang 38-40

Trang 26-27

43

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 38-40

Trang 26-27

44

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 41-42

Trang 28-29

45

Lesson 2.2: Grammar

Trang 42-43

Trang 28-29

46

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 43-44

Trang 28-29

47

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 44

Trang 30-31

48

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 45

Trang 30-31

49

Lesson 3.3: Review:

Trang 94-95

 

50+51+52

Revision

 

 

52+53

Bài kiểm tra cuối học kỳ 1

 

 

54

Chữa bài cuối kỳ I

 

 

Học kì 2: 17 tuần

Period

Tên bài/ Chủ đề

Sách bài học

Sách bài tập

UNIT 6: Community services (9 tiết)

55

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 46

Trang 32-33

56

Lesson 1.2: Grammar

Trang 46

Trang 32-33

57

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 47

Trang 32-33

58

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 48

Trang 34-35

59

Lesson 2.2: Grammar

Trang 48

Trang 34-35

60

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 49

Trang 34-35

61

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 50-51

Trang 36-37

62

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 51-52

Trang 36-37

63

Lesson 3.3: Review:

Trang 96-97

 

 

UNIT 7: Movies (9 tiết)

 

 

64

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 54

Trang 38-39

65

Lesson 1.2: Grammar

Trang 54

Trang 38-39

66

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 55

Trang 38-39

67

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 55

Trang 39-40

68

Lesson 2.2: Grammar

Trang 56

Trang 39-40

69

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 57

Trang 39-40

70

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 58

Trang 41-42

71

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 59-61

Trang 41-42

72

Lesson 3.3: Review:

Trang 98-99

 

 

UNIT 8: The World around Us (9 tiết)

 

 

73

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 62

Trang 44-45

74

Lesson 1.2: Grammar

Trang 62

Trang 44-45

75

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 63

Trang 44-45

76

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 63

Trang 46-47

77

Lesson 2.2: Grammar

Trang 64

Trang 46-47

78

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 65-66

Trang 46-47

79

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 67

Trang 48-49

80

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 68-69

Trang 48-49

81

Lesson 3.3: Review:

Tr 100-101

 

82

Revision

 

 

83

Bài kiểm tra giữa học kỳ 2

 

 

UNIT 9: Houses in the Future (09 tiết)

Trang 70-77

 

84

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 70

Trang 50-51

85

Lesson 1.2: Grammar

Trang 71

Trang 50-51

86

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 72

Trang 50-51

87

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 73

Trang 52-53

88

Lesson 2.2: Grammar

Trang 74-75

Trang 52-53

89

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 75

Trang 52-53

90

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 76

Trang 54-55

91

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 77

Trang 54-55

92

Lesson 3.3: Review + Trả bài

Tr 102-103

 

 

UNIT 10: Cities around the World (09 tiết)

Trang 78-85

 

93

Lesson 1.1: New words + Listening

Trang 78

Trang 56-57

94

Lesson 1.2: Grammar

Trang 78

Trang 56-57

95

Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking

Trang 79

Trang 56-57

96

Lesson 2.1: New words + Reading

Trang 80

Trang 58-59

97

Lesson 2.2: Grammar

Trang 80

Trang 58-59

98

Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking

Trang 81-82

Trang 58-59

99

Lesson 3.1: New words + Listening

Trang 82-83

Trang 60-61

100

Lesson 3.2: Reading + Speaking

Trang 84-85

Trang 60-61

101

Lesson 3.3: Review:

Tr 104-105

 

102

Revision

 

 

103-104

Bài kiểm tra cuối học kỳ 2

 

 

105

Trả bài

 

 

* Ghi chú: Tùy theo tình hình thực tế tại mỗi địa phương, kế hoạch dạy học chi tiết này có thể được chủ động điều chỉnh sao cho phù hợp nhất.

PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

….…., ngày 20 tháng 8 năm 2025

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo