Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề thi Công nghệ 8 học kì (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 - 2025 tổng hợp 13 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 13 đề kiểm tra Công nghệ lớp 8 học kì 1 năm 2024 được biên soạn gồm 3 sách Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Đề kiểm tra Công nghệ 8 học kì 1 với cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Toán 8, bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8.
Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
- 2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- 3. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. |
Câu 1. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 2. Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật nhằm diễn tả hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm và vị trí tương quan, cách thức lắp ghép giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 3. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau.
A. bảng kê.
B. tổng hợp.
C. yêu cầu kỹ thuật.
D. phân tích chi tiết.
Câu 4. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào?
A. Yêu cầu vê gia công, xử lý bề mặt.
B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo.
C. Tên gọi các hình chiếu.
D. Kích thước các bộ phận.
Câu 5. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
C. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước.
D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
Câu 6. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh.
B. Cửa đi một cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 7. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn.
B. Phân tích kích thước của ngôi nhà.
C. Xác định kích thước của ngôi nhà.
D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà.
Câu 8. Phần hình biểu diễn trong trình tự đọc bản vẽ nhà gồm nội dung nào?
A. Các hình chiếu, hình cắt.
B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế.
C. Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà.
D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu.
Câu 9. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Chất dẻo.
D. Kẽm.
Câu 10. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Nhôm
B. Đồng
C. Sắt.
D. Kẽm.
Câu 11. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng.
B. Tỉ lệ nhôm.
C. Tỉ lệ kẽm.
D. Tỉ lệ carbon.
Câu 12. Chất dẻo nhiệt có tính chất là
A. Dễ gia công.
B. Có thể tái chế đươc.
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Cao su thường có mấy loại
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen ?
A. gang.
B. đồng.
C. nhôm.
D. kẽm.
Câu 15. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công…
A. đục.
B. dũa.
C. đo và vạch dấu.
D. cắt kim loại bằng cưa tay.
Câu 16. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng tay trải qua mấy bước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Trong quá trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay thì kẹp chặt phôi trên ê tô, vị trí cách mặt bên của ê tô khoảng
A.10 - 20mm.
B. 20 – 30mm.
C. 30 – 40 mm.
D. 40 – 50mm.
Câu 18. Khi cưa để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng , dụng cụ bảo hộ nào?
A. Kính.
B. Ba lô
C.dép lê
D. Túi xách.
Câu 19. Tư thế đứng cưa là người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng bao nhiêu độ?
A. 75 độ.
B. 80 độ.
C. 85 độ.
D. 90 độ.
Câu 20. Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay?
A. Khung cưa.
B. Lưỡi cưa.
C. Mũi cưa.
D. Tay nắm.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Kể tên các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em và gọi tên các vật liệu đó (có từ 4 loại vật liệu khác nhau)
Câu 2 (4,0 điểm). Cho bản vẽ nhà dưới đây:
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 8
I . TRẮC NGHIỆM: 5 ,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 1 0 |
Đáp án | D | A | C | A | A | B | C | D | C | B |
Câu | 1 1 | 1 2 | 1 3 | 1 4 | 1 5 | 1 6 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | C | B | D | C | A | A | A | A | A |
II . TỰ LUẬN: 5 ,0 điểm
Đáp án | Điểm |
Câu 1. - Chảo: gang. - Lõi dây điện: đồng. - Đế giày: cao su. - Rổ, rá: chất dẻo nhiệt. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 2. 1. Khung tên: - Nhà mái bằng - 1 : 100 - Công ty xây dựng số 1 2. Hình biểu diễn: - Mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng - Vị trí: Mặt đứng ở vị trí hình chiếu đứng, mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng, mặt cắt ở vị trí hình chiếu cạnh. 3. Kích thước: - 6300 x 5400 x 4800 - Phòng sinh hoạt chung: 2400 mm x 4800 mm - Phòng ngủ 1: 2400 mm x 4800 mm - Phòng ngủ 2: 2400 mm x 4800 mm - Hành lang: 2400 mm x 600 mm 4. Các bộ phận: - 3 phòng - Cửa đi: 1; cửa sổ: 6 - 6 cửa sổ đơn 2 cánh, 1 cửa đi hai cánh. | 1.0 1.0 1.0 1.0 |
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
TT |
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | % tổng điểm | ||||||||
Số CH TL | Số điểm | Số CH TL | Số điểm | Số CH
| Số điểm | Số CH
| Số điểm | Số CH | Số điểm |
| ||||||
TN | TL | |||||||||||||||
1 | Vẽ kỹ thuật | Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật | ||||||||||||||
Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | ||||||||||||||||
Bản vẽ chi tiết | 1 | 0.25 | 1 | 0.25 | 3 | 0.5 | 5 | |||||||||
Bản vẽ lắp | 1 | 0.25 | 1 | 0.25 | 2 | 0.5 | 5 | |||||||||
Bản vẽ nhà | 2.25 | 1.5 | 1 | 0.25 | 1/2 | 2.0 | 1/4 | 1.0 | 3 | 1 | 4.75 | 47.5 | ||||
2 | Cơ khí | Vật liệu cơ khí | 4 | 1.0 | 4 | 1.75 | 7 | 1 | 2.75 | 27.5 | ||||||
Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay | 4 | 1.0 | 2 | 0.5 | 6 | 1.5 | 15 | |||||||||
Tổng | 12.25 | 4.0 | 9 | 3.0 | 0.5 | 2.0 | 0.25 | 1.0 | 20 | 2 | 10 | 100 | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 50 | 50 |
|
| ||||||||
Tỉ lệ chung % | 70% | 30% |
2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8
PHÒNG GD&ĐT............. TRƯỜNG THCS............ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: ... phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 210”?
A. A0
B. A4
C. A2
D. A3
Câu 2. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:
A. 1 : 10
B. 1 : 1
C. 5 : 1
D. 1 : 5
Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài – chấm – mảnh
Câu 4. Hình chiếu bằng được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ dưới lên
Câu 5. “Hình cầu được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác vuông
D. Một nửa hình tròn
Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tên gọi hình chiếu
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Xử lí bề mặt
Câu 7. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 8. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 9. Nội dung của bảng kê là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tỉ lệ
C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm
D. Tên sản phẩm
Câu 10. Mặt cắt là gì?
A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang.
C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
D. Đáp án khác
Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn hai cánh
C. Cửa sổ kép
D. Cầu thang trên mặt cắt
Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Các bộ phận
Câu 13. Vật liệu cơ khí chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đâu là kim loại đen?
A. Gang
B. Đồng
C. Hợp kim đồng
D. Nhôm
Câu 15. Truyền động ăn khớp có mấy loại phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Cấu tạo truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Chỉ ra các đường gióng, đường kích thước có trong hình sau?
Câu 2 (2 điểm)
Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Câu 3 (1 điểm)
Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm)
Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | C | B | D | D | B | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | C | C | C | B | A | B | D |
II. Phần tự luận
Câu 1.
- Đường gióng: là đường có kí hiệu màu nâu
- Đường kích thước: là đường có kí hiệu màu đỏ.
Câu 2.
Hình chiếu vuông góc:
Câu 3.
Các bộ phận:
- 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn
Câu 4.
Các sản phẩm được làm từ vật liệu:
- Lưỡi kéo cắt giấy: thép
- Đầu kìm điện: sắt
- Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn
- Túi ni lông: chất dẻo nhiệt
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
Xem chi tiết ma trận trong file tải về
3. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên dưới hình chiếu đứng
C. Bên trên hình chiếu đứng
D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào?
A. Hình lăng trụ đều
B. Hình trụ
C. Hình chóp đều
D. Hình hộp chữ nhật
Câu 3: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước, khung tên
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thật, khung tên
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 5: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp?
A. Khung tên
C. Bảng kê
B. Hình biểu diễn
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Vật liệu nào làm từ kim loại
A. Khung xe đạp
B. Vỏ bút bi
C. Áo mưa
D. Thước nhựa
Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy bộ phận
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Cơ cấu tay quay - con trượt không có bộ phận nào?
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 11: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14%
D. ≥ 2,14%
Câu 12: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn.
Câu 13: Đâu không phải tính chất của kim loại màu?
A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng
B. Có tính chống mài mòn
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Dẫn điện tốt
Câu 14: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào?
A. Khung cưa
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Lưỡi cưa
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. Kĩ sư cơ học
D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 16: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Câu 19: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm:
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn , dây đai
B. Bánh dẫn, dây đai
C. Bánh bị dẫn, dây đai
D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn
Câu 20: Dụng cụ dùng để đo đường kính của chi tiết
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Ke vuông
D. Thước đo góc vạn năng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động xích.
b) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 19cm. bánh bị dẫn có đường kính 38 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 2 (3 điểm): Nêu những điều cần phải lưu ý khi cưa để đảm bảo an toàn
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 8
ĐÁP ÁN | BIỂU ĐIỂM | |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM | Câu 1: B Câu 11: B Câu 2: D Câu 12: D Câu 3: D Câu 13: C Câu 4: C Câu 14: B Câu 5: D Câu 15: A Câu 6: D Câu 16: D Câu 7: C Câu 17: D Câu 8: A Câu 18: C Câu 9: B Câu 19: A Câu 10: C Câu 20: B | Mỗi đáp án đúng được 0,25đ |
II. PHẦN TỰ LUẬN | Câu 1: a) - Nêu đúng cấu tạo của bộ truyền động xích - Nêu được ứng dụng trong thực tế b) – Tính đúng tỉ số truyền - bánh bị dẫn quay nhanh hơn Câu 2: Nêu được các lưu ý khi cưa để đảm bảo an toàn | 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 2 đ |
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Vẽ kĩ thuật | Hình chiếu vuông góc | 2 | 3,0 | 2 | 2 | 5,0 | |||||||
Bản vẽ chi tiết | 3 | 3,0 | 3 | 3 | 7,5 | |||||||||
Bản vẽ lắp | 2 | 2,0 | 2 | 2 | 5,0 | |||||||||
Bản vẽ nhà | 2 | 2,0 | 2 | 5,0 | ||||||||||
2 | Cơ khí | Vật liệu cơ khí | 3 | 3,0 | 1 | 1,5 | 4 | 10,0 | ||||||
Truyền và biến đổi chuyển động | 3 | 3,0 | 1 | 1,5 | 1 | 8 | 1 | 7 | 4 | 2 | 40,0 | |||
Gia công cơ khí bằng tay | 1 | 1,0 | 1 | 1,5 | 1 | 7 | 2 | 1 | 25,0 | |||||
Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí | 1 | 1,0 | 1 | 2,5 | ||||||||||
Tổng | 14 | 14 | 6 | 9 | 1 | 15 | 1 | 7 | 20 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 35 | 15 | 35 | 15 | 50 | 50 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 50 | 50 | 100 | 100 |
...........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 8
Link Download chính thức:
- khánh nguyễnThích · Phản hồi · 3 · 22/12/23