Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2025 - 2026 tổng hợp 8 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án ma trận và bản đặc tả đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, luyện giải đề trước khi bước vào kì thi chính thức.
TOP 8 Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991 với nhiều cấu trúc khác nhau gồm (3-2-2-3; 5-2-3, 3-4-3). Qua đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 8 giúp học sinh biết cách áp dụng những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 8 không chỉ để đánh giá kết quả học tập mà còn giúp nâng cao hiệu quả dạy – học và phát triển năng lực của học sinh. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Toán 8, bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8.
Lưu ý: Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.
- Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.
- Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.
ĐỀ SỐ 1
(Đây là đề số 5 trong link tải)

............
Xem đầy đủ bản đặc tả đề thi trong file tải về
|
TRƯỜNG THCS........ TỔ KHTN – TIẾNG ANH |
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 18 câu) |
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng nét:
A. Nét gạch gạch
B. Nứt đứt
C. Nét liền
D. Nét liền mảnh
Câu 2. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Mặt phẳng chiếu
B. Vật thể
C. Vật chiếu
D. Hình chiếu
Câu 3. Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ:
A. Hình biểu diễn
B. Khung tên
C. Kích thước
D. Tổng hợp
Câu 4. Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu gì ?
A. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt phẳng chiếu bằng
C. Mặt phẳng chiếu cạnh
D. Mặt phẳng chiếu đứng
Câu 5. Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì ?
A. Nét chấm gạch
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Nét liền mảnh
Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để lắp chi tiết máy.
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để chế tạo chi tiết máy.
D. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
Câu 7. Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:
A. Hình cắt
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằn
D. Hình chiếu cạnh
............
II. Phần chọn đáp án Đúng – Sai (2,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Khi tìm hiểu về vật liệu cơ khí, các bạn học sinh đưa ra một số ý kiến như sau, theo em thì ý nào đúng, ý kiến nào là sai.
|
Nội dung |
Trả lời |
|
a) Vật liệu cơ khí bao gồm các nguyên vật liệu dùng trong ngành cơ khí để tạo nên các sản phẩm. |
|
|
b) Vật liệu cơ khí có các tính chất cơ bản như: tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ. |
|
|
c) Căn cứ vào tính chất, gang được xếp vào nhóm vật liệu phi kim loại. |
|
|
d) Căn cứ vào tính chất, thuỷ tinh được xếp vào nhóm vật liệu kim loại. |
...................
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
ĐỀ SỐ 2

...........
Xem đầy đủ ma trận, bản đặc tả trong file tải về
|
UBND PHƯỜNG………. TRƯỜNG THCS ……………. Họ và tên HS: ……………………………………. Lớp: 8 ................. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Năm học 2025 – 2026 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau:
I. Phần trắc nghiệm ( 7.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.4( tính bằng đơn vị mm)
A. 594 * 811
B. 594* 420
C. 297*420
D. 297 * 210
Câu 2: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật
A. 2: 1
B. 1:1
C. 1:2
D. 5:1
Câu 3: Vị trí hình chiếu bằng sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng
A. Dưới
B. Trên
C. Bên trái
D. Bên phải
Câu 4: Hình chiếu bằng của hình nón có dạng:
A. Hình tam giác cân
B.Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ chi tiết được sắp xếp theo:
A.Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật
B.Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn
C.Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước
D.Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên
Câu 6: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây
A. Bảng kê
B.Yêu cầu kỹ thuật
C. Kích thước
D. Hình biểu diển
Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
A. Mặt đứng
C. Mặt bằng
B. Mặt cắt
D. Mặt bên
............
2. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
Em hãy trả lời 2 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn Đúng hoặc Sai
Câu 1: Trong các phương án dưới đây, đâu là đáp án đúng, đâu là đáp án sai khi nói về bản vẽ chi tiết:
a. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết.
b. Sử dụng để chế tạo và kiểm tra.
c. Dùng để biểu diễn hình dạng tổng thể của sản phẩm.
d. Không có ghi chú về vật liệu, tỉ lệ.
Câu 2: Trong các phương án sau đâu là đáp án đúng, đâu là đáp án sai
Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
a. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
b. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
c. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
d. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
III. Phần tự luận: ( 3.0 điểm)
.............
Đề thi có đầy đủ trong file tải
Đáp án có đầy đủ trong file tải về


..............
Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
|
UBND …. TRƯỜNG ….. |
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài:45 phút |
Số thứ tự
|
|
Họ và tên: ………………………….. Lớp: ………………………………… Số BD: ……………………………… |
Chữ ký giám thị (Ký tên - Ghi họ và tên)
|
Số phách |
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (gồm 12 câu – 3,0 điểm)
Câu 1. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. km
Câu 2. Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên phải hình chiếu đứng
C. Trên hình chiếu đứng
D. Dưới hình chiếu đứng
Câu 4. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trước ra sau
B. Từ trên xuống dưới
C. Từ trái sang phải
D. Từ phải sang trái
Câu 5. Hình biểu diễn nào trong Bản vẽ nhà thể hiện vị trí, kích thước các tường và cách bố trí các phòng?
A. Mặt cắt
B. Mặt bằng
C. Hình chiếu trục đo
D. Mặt đứng
Câu 6. Mục đích chính của bản vẽ chi tiết là để làm tài liệu cho công việc gì?
A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
B. Thi công xây dựng ngôi nhà
C. Trao đổi thông tin kinh doanh
D. Lắp đặt vận hành sản phẩm
Câu 7. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Nhôm
B. Đồng
C. Sắt
D. Kẽm
............
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. (gồm 2 câu:2,0 điểm )
1/ Đoạn dữ liệu 1: Xem xét các câu sau về chức năng và phân loại của Nguồn điện và Tải tiêu thụ điện trong mạch điện, sau đó đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai cho mỗi câu.
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
Câu 13. Cầu dao là thiết bị có khả năng tự động cắt nguồn điện khi xảy ra sự cố quá tải hoặc ngắn mạch. |
|
|
|
Câu 14. Aptomat là thiết bị đa năng vì có thể đóng, cắt nguồn điện bằng tay và tự động cắt nguồn khi có sự cố quá tải. |
|
|
|
Câu 15. Công tắc nổi và công tắc âm tường là thiết bị điều khiển mạch điện tự động theo chương trình đã được lập trình sẵn. |
|
|
|
Câu 16. Cầu chì được sử dụng với mục đích chính là bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch và quá tải, thường được dùng kết hợp với cầu dao. |
|
|
2/ Đoạn dữ liệu 2: Xem xét các câu sau về cấu trúc chung của mạch điện và chức năng của các bộ phận chính, sau đó đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai cho mỗi câu.
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
Câu 17. Cấu trúc chung của mạch điện bao gồm: Nguồn điện, Bộ phận điều khiển, Phụ tải điện và Dây dẫn điện. |
|
|
|
Câu 18. Một cái quạt điện là ví dụ về tải tiêu thụ điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng để làm mát. |
|
|
|
Câu 19. Nguồn điện một chiều (DC) có đặc điểm là khi mạch điện hoạt động sẽ tạo ra dòng điện có giá trị và chiều không thay đổi theo thời gian. |
|
|
|
Câu 20. Trong mạch điện, dây dẫn điện là bộ phận có chức năng chính là biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau để phục vụ nhu cầu sử dụng. |
|
|
Phần III. Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. (gồm 6 câu: 2.0 điểm)
Câu 21. Biện pháp an toàn quan trọng khi sử dụng điện trong gia đình là gì?
Trả lời:……………………………………………………………………………………….
Câu 22. Bước đầu tiên cần làm khi có người bị tai nạn điện giật là gì?
Trả lời:……………………………………………………………………………………….
Câu 23. Chức năng của Nguồn điện là gì?
Trả lời:…………………………………………………………………
...........
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
...............
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi cuối học kì 1 môn Công nghệ 8

.....
Xem đầy đủ bản đặc tả trong file tải về
I. Trắc nghiệm: 7 điểm:
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chiều rộng nét vẽ của nét liền đậm và nét liền mảnh thường chọn là:
A. 0,5mm và 0,25mm
B. 1,5mm và 0,5mm
C. 0,25mm và 0,5mm
D. 0,5mm và 0,5mm
Câu 2. Cạnh khuất được vẽ bằng:
A. nét đứt
C. nét liền đậm
B. nét liền mảnh
D. nét chấm gạch mảnh.
Câu 3. Hình chiếu đứng của hình trụ là:
A. nửa hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình tròn
D. hình tam giác
Câu 4. Hình chiếu cạnh của hình nón là:
A. nửa hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình tròn
D. hình tam giác
Câu 5. Bản vẽ lắp gồm mấy nội dung?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. khung tên - bảng kê - hình biểu diễn- kích thước- phân tích chi tiết - tổng hợp.
B. phân tích chi tiết - khung tên – bảng kê - hình biểu diễn- kích thước - tổng hợp.
C. bảng kê - khung tên - hình biểu diễn- kích thước- phân tích chi tiết - tổng hợp.
D. khung tên - bảng kê - hình biểu diễn- kích thước- tổng hợp - phân tích chi tiết.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. dùng để chế tạo chi tiết máy
B. dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. lắp ráp, kiểm tra, sử dụng sản phẩm
Câu 8. Bảng kê trong bản vẽ lắp gồm mấy nội dung:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
..........
2. Trắc nghiệm đúng, sai (4 điểm)
Câu 1. Chỉ ra các mệnh đề đúng, sai khi nói về bản vẽ lắp?
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
A. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm. |
|
|
|
B. Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp, kiểm tra, hay sử dụng sản phẩm |
|
|
|
C. Trong hình biểu diễn của bản vẽ lắp chỉ có tên các hình chiếu. |
|
|
|
D. Phần tổng hợp trong bản vẽ lắp mô tả trình tự tháo lắp và công dụng sản phẩm. |
|
|
Câu 2. Chỉ ra các mệnh đề đúng, sai khi nói về bản vẽ nhà?
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
A. Bản vẽ nhà là bản vẽ kĩ thuật dùng trong xây dựng. |
|
|
|
B. Bản vẽ nhà giúp dự toán chi phí và xây dựng ngôi nhà như mong muốn. |
|
|
|
C. Trong hình biểu diễn của bản vẽ nhà chỉ có mặt bằng. |
|
|
|
D. Phần tổng khung tên trong bản vẽ nhà cho biết tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. |
|
.............
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
.....
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ