Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Đề thi cuối học kì 1 Lịch sử và Địa lí 8 năm 2025 - 2026 mang đến 12 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án ma trận và bản đặc tả đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, luyện giải đề trước khi bước vào kì thi chính thức.
TOP 12 Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 8 năm 2025 được biên soạn hoàn toàn theo 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cấu trúc Công văn 7991 dưới dạng file Word. Qua đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử - Địa lý 8 sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong học kì 1, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8, bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 8, bộ đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8.
Lưu ý: Bộ đề thi cuối kì 1 Lịch sử và Địa lí 8 năm 2025 - 2026 có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.
- Bộ đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi cuối kì 1 Địa lí 8 Kết nối tri thức:
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 8 Cánh diều gồm:
- Bộ đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8 Cánh diều:
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8 gồm:
Ma trận đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8


.............
>> >> Nội dung bản đặc tả đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử 8
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8 Thời gian làm bài: … phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
I.Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp đã tạo ra một cuộc "cách mạng giao thông vận tải" và thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp khác như khai thác than, luyện kim?
A. Máy dệt Gien-ni.
B. Tàu hỏa và đầu máy xe lửa.
C. Điện thoại.
D. Ô tô.
Câu 2: Hoạt động khai phá, mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII chủ yếu diễn ra dưới sự chỉ đạo của thế lực nào?
A. Triều đình Lê sơ.
B. Các chúa Nguyễn.
C. Các chúa Trịnh.
D. Triều đình Tây Sơn.
Câu 3: Với chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa năm 1789, vai trò nào của phong trào Tây Sơn được thể hiện một cách oanh liệt và trọn vẹn nhất?
A. Chấm dứt thời kì nội chiến phong kiến kéo dài.
B. Khôi phục và củng cố nền độc lập, tự chủ của dân tộc trước họa ngoại xâm lớn mạnh.
C. Thành lập một triều đại phong kiến mới có nhiều tiến bộ về kinh tế, văn hóa.
D. Mở rộng lãnh thổ Đại Việt về phía Bắc.
Câu 4: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của sự phát triển thương nghiệp ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII?
A. Các thương nhân phương Tây hoàn toàn bị cấm buôn bán.
B. Hệ thống chợ làng, chợ huyện không còn tồn tại.
C. Xuất hiện và phát triển các đô thị, phố cảng sầm uất, hoạt động buôn bán với nước ngoài diễn ra sôi nổi.
D. Triều đình kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động buôn bán, không khuyến khích giao thương.
Câu 5: Thành tựu văn hóa nào sau đây là biểu hiện của sự phát triển trong lĩnh vực giáo dục và chữ viết của Đại Việt thời kì này?
A. Chữ Nôm ngày càng được sử dụng rộng rãi, nhiều tác phẩm văn học Nôm ra đời.
B. Phật giáo trở thành quốc giáo và chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Các trường học chỉ dành cho con em quý tộc.
D. Sử dụng hoàn toàn chữ Latin.
Câu 6: Cuối thế kỉ XIX - đầu XX, các nước tư bản Âu - Mĩ đã chuyển sang giai đoạn phát triển cao hơn, đó là giai đoạn nào?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
B. Phong kiến chuyên chế
C. Xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền (chủ nghĩa đế quốc).
Câu 7: Trong giai đoạn cuối thế kỉ XIX - đầu XX, cường quốc đế quốc nào sau đây được xem là "đế quốc có nhiều thuộc địa nhất thế giới"?
A. Hoa Kì.
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 8: Tính chất "đặc trưng" nhất của chủ nghĩa đế quốc được thể hiện qua hành động nào của các cường quốc?
A. Tăng cường tự do cạnh tranh, khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ phát triển.
B. Thiết lập các mối quan hệ hòa bình, hợp tác kinh tế bình đẳng với các nước nhỏ hơn.
C. Đẩy mạnh xâm chiếm và bóc lột thuộc địa, tiến hành chiến tranh để phân chia lại thế giới.
D. Tập trung vào phát triển kinh tế nội địa mà không quan tâm đến bên ngoài.
Câu 9: Công xã Pa-ri là chính quyền của giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp quý tộc phong kiến.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp vô sản (công nhân) và nhân dân lao động
Câu 10: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến sự bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)?
A. Sự phát triển kinh tế không đồng đều giữa các nước đế quốc và mâu thuẫn gay gắt về thuộc địa.
B. Sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
C. Sự suy yếu của tất cả các cường quốc đế quốc.
D. Mong muốn thiết lập hòa bình vĩnh viễn trên thế giới.
II.Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý được 0,25 điểm
Câu 1. Hãy cho biết các nhận định sau đây về Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là Đúng hay Sai:
a.Cách mạng tháng Mười Nga đã thành lập Nhà nước Xô viết, mở ra thời kỳ mới cho nước Nga.
b.Cách mạng tháng Mười đã chứng minh rằng một chính đảng tiên phong, có đường lối đúng đắn, có vai trò then chốt trong việc tập hợp và lãnh đạo quần chúng giành chính quyền.
c.Phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân ở nước Nga vào năm 1917 sẽ vẫn có thể đi đến thắng lợi cuối cùng mà không cần đến sự lãnh đạo của một tổ chức chính trị thống nhất.
d. Bài học về việc dựa vào sức mạnh nhân dân từ Cách mạng tháng Mười có thể vận dụng trong công cuộc xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc ở Việt Nam hiện nay.
B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm).
............
>> >> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8
.............
>> >> Nội dung bản đặc tả đề thi có đầy đủ trong file tải về
Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 8


.............
>> >> Nội dung bản đặc tả đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 8
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: … phút |
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (0,25 điểm – Nhận biết). Vị trí địa lí của Việt Nam nằm ở:
A. Trung tâm châu Á
B. Phía Đông bán đảo Đông Dương
C. Trung tâm Đông Nam Á lục địa
D. Giữa đại dương Thái Bình Dương
Câu 2 (0,25 điểm – Nhận biết). Việt Nam tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Thái Lan, Myanmar, Philippines
C. Indonesia, Malaysia, Singapore
D. Trung Quốc, Thái Lan, Myanmar
Câu 3 (0,25 điểm – Thông hiểu). Đặc điểm nổi bật của địa hình Việt Nam là:
A. Núi chiếm diện tích lớn, đồng bằng hẹp
B. Núi cao hiểm trở chiếm phần lớn diện tích
C. Đồng bằng rộng lớn chiếm đa số diện tích
D. Cao nguyên bazan bằng phẳng chiếm chủ yếu
Câu 4 (0,25 điểm – Nhận biết). Đồng bằng châu thổ lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Cao nguyên Trung Bộ
Câu 5 (0,25 điểm – Nhận biết). Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Sắt
C. Bôxit
B. Than đá
D. Dầu khí
Câu 6 (0,25 điểm – Nhận biết). Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là:
A. Nhiệt đới gió mùa ẩm
C. Hàn đới gió mùa lạnh
B. Ôn đới lục địa khắc nghiệt
D. Khí hậu cận xích đạo khô nóng
........
Đề thi vẫn còn trong file tải
Đánh dấu X vào các ô Đ (đúng), S (Sai) thích hợp trong bảng cho các Câu 13-14
Câu 13 (1,0 điểm – Thông hiểu). Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ý sau về vị trí và địa hình Việt Nam:
|
Ý kiến |
Đ |
S |
|
1. Việt Nam nằm ở rìa phía Đông bán đảo Đông Dương. |
|
|
|
2. Núi chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ. |
|
|
|
3. Đồng bằng sông Hồng lớn nhất cả nước. |
|
|
|
4. Địa hình nước ta chủ yếu thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. |
|
|
Câu 14 (1,0 điểm – Thông hiểu). Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ý sau về khí hậu – thủy văn Việt Nam:
|
Ý kiến |
Đ |
S |
|
1. Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa. |
|
|
|
2. Lượng mưa trung bình năm ở Việt Nam thường trên 1.500 mm. |
|
|
|
3. Hệ thống sông ngòi Việt Nam phân bố đều, mật độ dày. |
|
|
|
4. Thủy văn nước ta không chịu ảnh hưởng của khí hậu. |
|
|
Câu 15 (1,0 điểm – Thông hiểu). Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Khí hậu Việt Nam có đặc điểm chung là ……… (1) ……… gió mùa ẩm, có sự ………… (2) …… theo không gian và thời gian; mùa hạ thường ……… (3) ……… và mưa nhiều, mùa đông thường ……… (4) ……… và ít mưa.
.............
>> >> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 8
.............
>> >> Nội dung đáp án đề thi có đầy đủ trong file tải về
Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 8
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

.............
>> >> Nội dung bản đặc tả đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 8
|
UBND XÃ ……… TRƯỜNG THCS ……….. (Đề có 3 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
PHẦN I (3 ĐIỂM) . Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nước ta có đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước:
A. Trung Quốc, Mianma, Lào .
B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan.
Câu 2: Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố:
A.Quảng Nam, Đà Nẵng.
B. Đà Nằng, Khánh Hòa.
C.Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 3. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng
C. Địa hình cao nguyên.
D. Địa hình đê sông, đê biển.
Câu 4: Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở?
A.Các đồng bằng
B. Bắc Trung Bộ.
C.Việt Bắc.
D. Thềm lục địa.
Câu 5: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam
A. vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. dầu khí, than, sắt, uranium.
C. than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. đất hiếm, sắt, than, đồng.
..........
Đề thi vẫn con trong file tải
PHẦN II (2 ĐIỂM) . Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình đa dạng, đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng của các dãy núi theo hướng vòng cung, cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. Đồng bằng tương đối rộng và bằng phẳng. Địa hình caxtơ khá phổ biến, tiêu biểu ở Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn...Bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo như vùng biển tỉnh Quảng Ninh.
a) Đây là đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở nước ta.
b) Địa hình của miền có nhiều thuận lợi cho phát triển ngành du lịch.
c) Địa hình thấp, hướng núi vòng cung là điều kiện khiến cho gió mùa Đông Bắc lấn sâu vào lãnh thổ nước ta.
d) Các cánh cung tạo bức chắn địa hình với gió mùa Đông Nam gây nên khô hạn kéo dài cho các vùng khuất gió.
Câu 2. Cho thông tin sau: Em hãy xác định câu Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào các đáp án sau.
Thông tin. “Việt Nam có nguồn nước ngầm phong phú và đa dạng. Nước ngầm cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt hàng ngày, đặc biệt ở thành phố lớn.
Một số nơi ở nước ta có nguồn nước khoáng, nước nóng có lợi cho sức khỏe con người”.
|
Nhận định |
|
|
a) Nguồn nước ngầm tập trung nhiều ở đồng bằng sông Hồng và Duyên hải miền Trung. |
|
|
b) Nguồn nước khoáng, nước nóng có thể khai thác để phát triển du lịch, nghỉ dưỡng và chữa bệnh. |
|
|
c) Sự gia tăng của số ngày hạn hán làm cho mực nước ngầm cũng hạ thấp. |
|
|
d) Trồng rừng và bảo vệ rừng là một trong các biện pháp bảo vệ mực nước ngầm. |
|
PHẦN III Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm) :
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8
Câu 1: Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở 1 TRẠM KHÍ TƯỢNG X
|
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Nhiệt độ (00) |
17,1 |
18,6 |
20,9 |
24,7 |
28,1 |
30,0 |
29,8 |
29,1 |
28,2 |
26,0 |
22,6 |
18,8 |
|
Lượng mưa (mm) |
28,3 |
20,2 |
55,8 |
74,3 |
191,7 |
246,4 |
308,2 |
332,6 |
197,3 |
113,0 |
56,6 |
25,8 |
Nguồn: Trung tâm thông tin và dữ liệu khí tượng, thủy văn
Em hãy căn cứ vào bảng tư liệu trên hãy cho biết
.............
>> >> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 8
.............
>> >> Nội dung đáp án đề thi có đầy đủ trong file tải về
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án
Ma trận đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I sách Cánh diều.
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% TN và 30%TL)
- Mức độ đề: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 30% vận dụng.
- Cấu trúc:
+ Phần trắc nghiệm: 7 điểm (15 câu hỏi mức độ nhận biết, 9 câu hỏi mức độ thông hiểu, mỗi câu 0,25 điểm dưới dạng trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn; 1 câu hỏi trắc nghiệm đúng/ sai, 1 điểm ).
+ Phần tự luận 3 điểm (5% thông hiểu, 25% vận dụng)
- Khung ma trận:


.............
>> >> Nội dung đáp án đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử 8
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8 Thời gian làm bài: … phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
I.Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp đã tạo ra một cuộc "cách mạng giao thông vận tải" và thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp khác như khai thác than, luyện kim?
A. Máy dệt Gien-ni.
B. Tàu hỏa và đầu máy xe lửa.
C. Điện thoại.
D. Ô tô.
Câu 2: Từ tình hình chính trị Đại Việt cuối thế kỉ XVI - đầu thế kỉ XVII, nhận định nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân bùng nổ chiến tranh Trịnh - Nguyễn?
A. Đây là cuộc chiến tranh giữa nhân dân hai miền để giành quyền tự quyết.
B. Đây là cuộc chiến tranh giành quyền cai trị đất nước giữa hai tập đoàn phong kiến lớn, trong bối cảnh triều đình Lê đã suy yếu.
C. Đây là cuộc chiến tranh do mâu thuẫn sắc tộc giữa người Việt ở Đàng Ngoài và người Việt ở Đàng Trong.
D. Đây là cuộc chiến tranh do các nước phương Tây can thiệp vào nội bộ Đại Việt.
Câu 3: Hoạt động khai phá, mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII chủ yếu diễn ra dưới sự chỉ đạo của thế lực nào?
A. Triều đình Lê sơ.
B. Các chúa Nguyễn.
C. Các chúa Trịnh.
D. Triều đình Tây Sơn.
Câu 4 Cuộc tấn công của nghĩa quân Tây Sơn vào kinh thành Phú Xuân (Huế) năm 1786 đã lật đổ chính quyền nào?
A. Chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài.
B. Chính quyền nhà Mạc
C. Chính quyền Lê Trung Hưng.
D. Chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
Câu 5: Năm 1789, dưới sự lãnh đạo của Quang Trung, nghĩa quân Tây Sơn đã đánh tan quân xâm lược nào, giải phóng kinh thành Thăng Long?
A. Quân Xiêm (Thái Lan).
B. Quân Mãn Châu (Trung Quốc).
C. Quân Thanh (Trung Quốc)
D. Quân Miến Điện.
..............
II.Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý được 0,25 điểm
Câu 25. Hãy cho biết các nhận định sau đây về Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là Đúng hay Sai:
a.Cách mạng tháng Mười Nga đã thành lập Nhà nước Xô viết, mở ra thời kỳ mới cho nước Nga.
b.Cách mạng tháng Mười đã chứng minh rằng một chính đảng tiên phong, có đường lối đúng đắn, có vai trò then chốt trong việc tập hợp và lãnh đạo quần chúng giành chính quyền.
c.Phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân ở nước Nga vào năm 1917 sẽ vẫn có thể đi đến thắng lợi cuối cùng mà không cần đến sự lãnh đạo của một tổ chức chính trị thống nhất.
d. Bài học về việc dựa vào sức mạnh nhân dân từ Cách mạng tháng Mười có thể vận dụng trong công cuộc xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc ở Việt Nam hiện nay.
B. TỰ LUẬN: (3 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm): Phong trào Tây Sơn đã có đóng góp quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ độc lập dân tộc cuối thế kỷ XVIII?
.............
>> >> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8
.............
>> >> Nội dung đáp án đề thi có đầy đủ trong file tải về
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử 8
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8 Thời gian làm bài: … phút |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương (1740 - 1751) diễn ra chủ yếu tại địa phương nào của Đàng Ngoài?
A. Ninh Bình, Nam Định.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thăng Long, Kinh Bắc.
D. Sơn Tây, Tuyên Quang.
Câu 2: Trong những năm 1741 - 1751, ở Đàng Ngoài đã diễn ra cuộc khởi nghĩa nông dân do ai lãnh đạo?
A. Hoàng Công Chất.
B. Nguyễn Hữu Cầu.
C. Hoàng Hoa Thám.
D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 3: Câu ca dao nào dưới đây không đề cập đến các làng nghề thủ công truyền thống người Việt?
A. “Ước gì anh lấy được nàng/ Để anh mua gạch Bát Tràng về xây”.
B. “Quê em có đá Ngũ Hành/ Có nghề khắc đá lừng danh khắp vùng”.
C. “Tiếng đồn con gái Nghĩa Đô/ Quanh năm làm giấy cho vua được nhờ”.
D. “Chợ huyện một tháng sáu phiên/ Gặp cô hàng xén kết duyên Châu - Trần”.
Câu 4: Bộ sử Ô Châu cận lục do ai biên soạn?
A. Lê Quý Đôn.
B. Dương Vân An.
C. Đỗ Bá.
D. Đào Duy Từ.
Câu 5: Trong khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, ở các nước tư bản Âu - Mĩ đã bắt đầu xuất hiện các
A. tổ chức phường hội.
B. tổ chức thương hội.
C. công trường thủ công.
D. công ty độc quyền.
Câu 6: Từ năm 1889, ngày 1/5 trở thành ngày
A. Quốc tế Nhân quyền.
B. Quốc tế hạnh phúc.
C. Quốc tế Lao động.
D. Quốc tế Khoan dung.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (2,0 điểm):
..............
Câu 8: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về tác động của phong trào nông dân Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII:
a) Buộc chính quyền Đành Ngoài phải thực hiện một số chính sách như khuyến khích khai hoang, cho nông dân lưu tán trở về quê,...
b) Mặc dù các cuộc khởi nghĩa đều thất bại nhưng ý chí đấu tranh của nghĩa quân đã làm lung lay chính quyền “vua Lê - chúa Trịnh”.
c) Tạo tiền đề để cuộc khởi nghĩa Lam Sơn phát triển ra Đàng Ngoài, lật đổ chính quyềnthối nát của vua Lê, chúa Trịnh.
d) Dẫn đến sự ra đời của hàng loại giai cấp, tầng lớp mới ở Việt Nam như tư sản, trí thức, tiểu tư sản trí thức.
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Phân tích ý nghĩa lịch sử của phong trào nông dân Tây Sơn?
b) Đánh giá vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong tào Tây Sơn và lịch sử dân tộc.
.............
>> >> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử 8
.............
>> >> Nội dung đáp án đề thi có đầy đủ trong file tải về
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

.............
Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 8
|
UBND XÃ ……… TRƯỜNG THCS ……….. (Đề có 3 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:45 phút |
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4 điểm):
Học sinh đọc kĩ các câu hỏi từ 1 đến 8 rồi khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đất feralit ở nước ta chủ yếu hình thành trên loại đá nào?
A. Đá vôi
B. Đá mẹ macma axit
C. Đá phiến sét
D. Đá macma kiềm
Câu 2: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Đất phù sa
B. Đất feralit
C. Đất mùn núi cao
D. Đất cát ven biển
Câu 3: Vì sao đất phù sa đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long rất màu mỡ?
A. Do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Do có nhiều sinh vật phân hủy
C. Do được bồi đắp phù sa hằng năm
D. Do giàu khoáng sản
Câu 4: Rừng kín thường xanh nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển chủ yếu ở đâu?
A. Vùng núi cao trên 2000 m
B. Vùng đồng bằng ven biển
C. Vùng đồi núi thấp, mưa nhiều quanh năm
D. Vùng trung du có khí hậu khô hạn
Câu 5: Thảm thực vật rừng ngập mặn phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng núi Hoàng Liên Sơn
B. Dọc ven biển Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đất feralit?
A. Có màu đỏ vàng
B. Giàu chất dinh dưỡng
C. Phân bố rộng ở vùng đồi núi thấp
D. Dễ bị rửa trôi, xói mòn
............
Phần II. Trắc nghiệm đúng - sai (2,0 điểm)
Học sinh trả lời các câu 9,10. Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9: Xác định đúng (Đ) hoặc sai (S)
a. Đất phù sa là loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi.
b. Đất feralit chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam.
c. Đất mùn núi cao phân bố chủ yếu trên 1600m.
d. Đất cát ven biển thích hợp trồng lúa nước.
Câu 10: Xác định đúng (Đ) hoặc sai (S)
a. Rừng ngập mặn có vai trò chắn sóng, chống xói lở bờ biển.
b. Rừng thường xanh nhiệt đới chỉ có ở vùng núi cao trên 2000m.
c. Đa dạng sinh học của nước ta thuộc loại phong phú trên thế giới.
d. Rừng đầu nguồn giúp điều hòa dòng chảy sông ngòi.
Phần III: Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn (1,0 điểm):
Học sinh trả lời từ câu 11 đến câu 14
Câu 11: Kể tên 3 loại đất chính ở Việt Nam?
…………………………………………………………………………………………….
Câu 12: Giải thích vì sao đất feralit dễ bị rửa trôi?
……………………………………………………………………………………………..
Câu 13: Rừng có vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường tự nhiên?
………………………………………………………………………………………
.............
>> >> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 8
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
....................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
199.000đ