Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success (Có đáp án, File, ma trận)
Đề thi tiếng Anh 8 Global Success cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 tổng hợp 8 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận, file nghe. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 8 Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 8 Global Success được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 Kết nối tri thức, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 8 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success - Đề 1
- 2. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success - Đề 2
1. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success - Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8
TRƯỜNG THCS............. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIẾNG ANH – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO | ||||
PART I (2.0 điểm) | Question 1: 5 câu Question 2: 5 câu | x 0.2đ x 0.2đ | ...... câu đúng ...... câu đúng | ....... điểm |
PART II (2.0 điểm) | Question 1: 2 câu Question 2: 8 câu | x 0.2đ x 0.2đ | ...... câu đúng ...... câu đúng | ....... điểm |
PART III (2.0 điểm) | Question 1: 5 câu Question 2: 5 câu | x 0.2đ x 0.2đ | ...... câu đúng ...... câu đúng | ....... điểm |
PART IV (2.0 điểm) | Question 1: 3 câu Question 2: 3 câu Question 3: 2 câu | x 0.2đ x 0.2đ x 0.4đ | ...... câu đúng ...... câu đúng ...... câu đúng | ....... điểm |
PART I (2.0 points): LISTENING
Question 1 (1.0pt): Listen to a text about Ethnic minority Children and choose A, B, C or D.
Bài nghe:
You will listen TWICE.
1. Ethnic minority children spend some of their time ___________.
A. helping their parents
B. doing their homework
C. studying with friends
D. raising livestock
2. They usually earn to work at ___________ years old.
A. five
B. six
C. seven
D. eight
3. Boys learn to grow crops, raise the family's livestock, and ______.
A. weave clothing
B. prepare food
C. catch fish
D. look after the house
4. Children learn tradition and ___________ through stories.
A. custom
B. growing crops
C. knowledge
D. doing the gardening
5. Children ___________ and learn new things at school .
A. listen to stories
B. play new games
C. do homework
D. talk about their work
Question 2 (1,0pt): Listen to Phong talking about life in the countryside and do True/ False.
You will listen TWICE.
6. He spends his whole summer vacation with his parents.
7. He likes the open space in the countryside.
8. The villagers sell their home-made products at the village open-air market.
9. Many people in the village have fridges.
10. Thanks to the market, people in the village are closer.
PART II (2.0 points): LANGUAGE COMPONENT
Question 1 (0.4pt): Phonetics
11. Choose the word which is pronounced differently from the others.
A. thank B. thing C. offering D. longevity
12. Choose the word which is stresseddifferently from the others:
A. dogsled B. leisure C. account D. costume
Question 2 (1.6pt): Choose the best answer to complete the following sentences.
13. Last year, thousands of festival goers participated __________ the Lim Festival in Tien Du District.
A. on
B. in
C. to
D. at
14. Many minority groups ____________ cows and buffaloes for a living.
A. feed
B. herd
C. raise
D. milk
15. The Cham developed their ____________ dance that reflects their traditions and culture.
A. folk
B. modern
C. public
D. typical
16. My table ____________ aren’t as good as at home as when I am at the restaurant.
A. manners
B. behaviours
C. custom
D. habits
17. ____________is this khan pieu (shawl)? - Sorry, it’s not for sale.
A. What
B. How much
C. Where
D. When
18. She ____________ that course if she ___________ online learning.
A. will choose/ doesn’t like
B. won’t choose/ don’t like
C. will choose/ don’t like
D. won’t choose/ like
19. Social media helps teens connect with others; ____________, they also cause teens to feel lonely.
A. however
B. therefore
C. otherwise
D. although
20. Ha: “Music can enrich your whole life”
Hien: “ ______.”
A. Thanks a lot
B. Don’t mention it!
C. Yes, certainly!
D. No. I don’t like it.
..............
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 8
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Anh 8
PARTS | No. of Ques | Mark | Task types | Re | Com | Low App | High App | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
LANGUAGE COMPONENT (2,0) | 2 | 0.4 | Pronunciation Indicate the word whose underlined part is pronounced differently form the others//Which word has different stress syllable | 0,4 | |||||||
4 | 0,8 | Vocabulary MCQs: Circle the best option | 0,6 | 0,2 | |||||||
3 | 0,6 | Grammar MCQs: Circle the best option | 0,2 | 0,4 | |||||||
1 | 0,2 | Communication: MCQs: Circle the best option | 0,2 | ||||||||
READING (2,0) | 5 | 1,0 | Read the text and fill in the blank (with suitable words from the box) | 0,4 | 0,6 | ||||||
5 | 1,0 | Read the text and choose A, B, C or D | 0,8 | 0,2 | |||||||
WRITING (2,0)
| 3 | 0,6 | Rearrange the words and phrases below to make meaningful sentences | 0,4 | 0,2 | ||||||
3 | 0,6 | Circle A, B, C or D which is incorrect in standard English. | 0,4 | 0,2 | |||||||
2 | 0,8 | Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, beginning the words given. | 0,4 | 0,4 | |||||||
LISTENING (2,0) | 5 | 1.0 | - Listen and choose A, B, C or D. | 1.0 | |||||||
5 | 1.0 | - Listen and and decide if the statements are true (T) or false (F). | 1,0 | ||||||||
TOTAL(8,0) | 38 | 8.0 |
| 3,2 | 2,6 | 1,4 | 0,8 | ||||
SPEAKING (2,0) | 2 | 0,4 | Introduction | 0,4 |
| ||||||
5 | 1,0 | Topic speaking: nên cụ thể | 0,4 | 0,4 | 0,2 | ||||||
3 | 0,6 | Questions and Answer | 0,4 | 0,2 | |||||||
Grand Total (10,0) | 48 | 10,0 |
| 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 |
2. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success - Đề 2
2.1 Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh 8
MÃ ĐỀ 801
A. LISTENING (2.0 ms)
I. Listen to the passage and choose the correct answer.(1.0m)
Bài nghe
1. What percentage of Britain's population dream of living in the country?
A. 18%
B. 80%
C. 20%
2. English village communities are often small and
A. close
B. poor
C. unknown
3. Which is village life good for, according to Maggie?
A. Children.
B. People who have money.
C. People who don't have money.
4. People in English villages use private transport
A. a little
B. less
C. more
II. Listen. Decide if the following statements are true (T) or false (F). (1.0m)
According to the survey's results:
1. Most people don't do enough exercise. ______
2. More people watch movies at the cinema than at home. ______
3. Everybody go for a walk in the different time of a day. ______
4. 84% of the surveyed people often eat out. ______
B. USE OF ENGLISH (2.0ms)
Bài nghe
1. Circle the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
A. know B. knee C. knife D. keep
2. Circle the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part is stressed differently from that of the rest.
A. bamboo
B. weaving
C. statue
D. custom
Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each sentence.
3. My mother enjoys............................ traditional food for our family, especially at Tet holiday.
A. cooking
B. to cook
C. cook
D. cooked
4. ………. do you like best about Sapa? –I like its local markets best
A. Where
B. Why
C. Which
D. What
5. He is one of .......... best players in the soccer club.
A. a
B. the
C. an
D. X
6. I love attending local ……….. in my area because they are unique.
A. habit
B. Festivals
C. lifstyle
D. minority group
7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following question.
Lee doesn’t like conventional dressing. She prefers something modern and shocking
A . new
B . old
C . social
D . traditional
8. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following question.
Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
A. locate
B. displace
C. establish
D. put up
C. READING (2.0ms)
I. Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer.(1.0m)
Hill tribal markets are a distinctive feature in northern mountainous provinces in Viet Nam. Every year, these unique markets attract millions of holidaymakers who love finding out the culture of ethnic (1) __________ groups like the Tay, the Hmong, etc. Most flea markets take place once a week, from early morning till noon due to the inconvenience of long (2) ___________ between neighbouring communities. Hence, on the market days, these places are quite crowded (3) ___________ trade activities. Visitors can watch and buy a lot of local specialities including corn wine, soybean as well as five-colour sticky rice. It’s also a special occasion for the ethnic people to (4) ___________ dressed in nice colourful clothes woven by skilled women, which motivates tourists to purchase brocatelle products for their own use. What’s more, many exciting cultural events also happen at the fairs to serve the locals and tourists.
1. A . minor B. minority C. minorities D. group
2. A. distance B. distanced C. have distanced D. distances
3. A. to B. with C. or D. of
4. A. got B. gets C. get D. getting
II. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions(1.0m)
If you go to the American state of Alaska, you might find the traditional lifestyle there interesting. Although Alaska is quite large, with nearly 1.7 million square kilometres, it has a small population of about 730,000. The native peoples in Alaska still maintain many of their traditions. They keep their old ways of making arts and crafts alive. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming. Therefore, visitors to Alaska may experience some of their culture in their villages. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums. Alaska is also known for its unusual method of transport - the dogsled. Today, dog sledding (= mushing) is more of a sport than a true means of transport. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510 km race from Anchorage to Nome. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete for cash and prizes.
1.What is the population of Alaska?
A. about 730 thousands.
B. about 723 thousands.
C. about 370 thousands .
D. about 750 thousands.
2. Who have special styles of carving or weaving?
A. Minority group
B. Foreigner groups
C.Various native groups
D. A,B,C are correct.
3. Where can we find the culture of the native peoples in Alaska?
A. in the other villages.
B. in their villages.
C. in their neighbourhood .
D. in the city.
4. Is the Iditarod Trail Sled Dog Race an international competition?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t
C. Yes, they are
D. No, they don’t
D. WRITING (2.0ms)
I. Choose the best answer. (1.0m)
1. look/ does/ she/ what/ like?
A. What like she look does?
B. What does she look like?
C. What does like she look?
D. What she look does like?
2. a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.
A. Lan a letter received her friend from yesterday.
B. Lan her friend received a letter from yesterday.
C. Lan received a her friend letter from yesterday.
D. Lan received a letter from her friend yesterday.
3. is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.
A. My favourite leisure activity is gardening.
B. My leisure activity favourite is gardening.
C. My gardening is favourite leisure activity.
D. My activity is favourite leisure gardening.
4. He hates playing board games.
A. He doesn’t like playing board games.
B. He doesn’t dislike playing board games.
C. He doesn’t detest playing board games.
D. He doesn’t want playing board games
II. Rewrite the following sentences without changing the meaning.(1.0m)
1. Shall we go to the cinema at 7 p.m.?
How about ________________________________________________
2. It’s important for you to find the book.
You have _________________________________________________
3. Minh really loves to hang out with friends.
Minh really enjoys __________________________________________
4. Playing beach games is very interesting.
It is ______________________________________________________
------The end----
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 8
- HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Tổng điểm toàn bài là 10 điểm.
+ Listening: 2,0 điểm. Gồm 10 câu. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Language: 2,0 điểm. Gồm 10 câu: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Reading: 2,0 điểm. Gồm 10 câu: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
+ Writing: 2,0 điểm. Gồm 8 câu. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Speaking: 2,0 điểm
ĐÁP ÁN:
PHẦN | CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||||||
I. LISTENING | Task 1: | 0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm | 1,0 | ||||||||
| 801 | 802 | 803 | 804 |
| ||||||
| 1 | B | B | B | B | 0,25 | |||||
| 2 | A | A | A | A | 0,25 | |||||
| 3 | A | A | A | A | 0,25 | |||||
| 4 | C | C | C | C | 0,25 | |||||
| Task 2: | 0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm | 1,0 | ||||||||
| 1 | F | F | F | F | 0,25 | |||||
| 2 | T | T | T | T | 0,25 | |||||
| 3 | F | F | F | F | 0,25 | |||||
| 4 | F | F | F | F | 0,25 | |||||
II. LANGUAGE | Task 1 | 0,25 điểm x 8 câu = 2,0 điểm | 2,0 | ||||||||
1 | D | C | D | A | 0,25 | ||||||
| 2 | A | C | B | D | 0,25 | |||||
| 3 | A | D | D | B | 0,25 | |||||
| 4 | D | B | A | B | 0,25 | |||||
| 5 | B | A | A | C | 0,25 | |||||
| 6 | B | D | D | C | 0,25 | |||||
| 7 | D | B | B | D | 0,25 | |||||
| 8 | B | B | A | C | 0,25 | |||||
III. READING | Task 1: | 0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm | 1,0 | ||||||||
| 1 | B | 0,25 | ||||||||
| 2 | D | 0,25 | ||||||||
| 3 | B | 0,25 | ||||||||
| 4 | C | 0,25 | ||||||||
| Task 2: | 0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm | 1,0 | ||||||||
| 1 | A | 0,25 | ||||||||
| 2 | C | 0,25 | ||||||||
| 3 | B | 0,25 | ||||||||
| 4 | A | 0,25 | ||||||||
| Task 1: | 0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm | 1,0 | ||||||||
| 1 | B | B | D | C | 0,25 | |||||
2 | D | A | B | A | 0,25 | ||||||
3 | A | A | A | A | 0,25 | ||||||
4 | A | D | A | B | 0,25 | ||||||
| Task 2: | 0,25 điểm* 4 câu = 1 điểm | 1,0 | ||||||||
|
| 1. How about going to the cinema at 7 p.m.? 2. You have to find the book. 3. Minh really enjoys hanging out with friends. 4. It is very interesting to play beach games. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||||
SPEAKING |
| I. Self-introduction (personal information) (1.0 điểm) - Talk about your personal information such as: name, age, address, class, school, family, hobby…. - Hs trình bày rõ ràng đầy đủ thông tin cá nhân (0,6) (Nếu học sinh không giới thiệu được thông tin cá nhân thì giáo viên hỏi và học sinh trả lời đúng)(0.6 đ) - Phát âm chính xác, có ngữ điệu (0,2 đ) - Ngôn ngữ hình thể, tự tin (0,2 đ) II. Topic speaking. (1.0 điểm) - HS trình bày 1 topic đã bốc thăm (đã có thời gian chuẩn bị trước khi nói) đầy đủ ý tưởng, ý hay, diễn đạt mạch lạc rõ ràng (0.6đ) - Sử dụng cấu trúc, ngữ pháp, từ vựng, câu linh hoạt (0.2đ) - Phát âm chính xác, có ngữ điệu (0.2đ) | 1,0 |
* Nếu bài làm của học sinh khác đáp án nhưng vẫn đúng thì giáo viên linh hoạt ghi điểm cho các em trong phạm vi số điểm quy định.
____ THE END __
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8
TT |
Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 12.5 % 5 câu | 4 | 5 % 2 câu | 2 | 2,5 % 1 câu | 2 | 20 % 8 câu | 8 | ||
2 | Language | 12.5 % 5 câu | 5 | 5 % 2 câu | 3 | 2,5 % 1 câu | 2 | 20 % 8 câu | 10 | ||
3 | Reading | 10 % 4 câu | 6 | 5 % 2 câu | 3 | 5 % 2 câu | 4 | 20 % 8 câu | 13 | ||
4 | Writing | 10 % 4 câu | 7 | 10 % 4 câu | 7 | 20 % 8 câu | 14 | ||||
Total (Written Test) | 35 % 14 câu | 15 | 25 % 10 câu | 15 | 20% 8 câu | 15 |
|
| 80 % 32 câu (28 TN + 4 TL) | 45 | |
5 | Speaking | 5% | 5 | 5 % | 5 | 10 % | 5 | 20 % | 15 | ||
Tổng | 40 % | 20 | 30 % | 20 | 20 % | 15 | 10 % | 5 | 100% | 60 | |
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
| |||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
ĐẶC TẢ
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kỹ năng | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I
| Listening | 1. - Nghe một đoạn hội thoại / độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học: - Ethnic groups of Viet Nam
| Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết và chọn T/F | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
Thông hiểu: - Hiểu được nội dung chính của đoạn hội thoại để điền từ vào chỗ trống bằng cách chọn từ cho sẵn |
|
| 1 | 1 |
| ||||||||
2. - Nghe đoạn độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để để trả lời dạng câu hỏi có liên quan đến chủ đề đã học. - Lifestyles | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về hai thiếu niên gọi đến đường dây trợ giúp để chọn câu trả lời. A,B,C. | 2 | 2 |
| |||||||||
Thông hiểu: - Hiểu được nội dung chính của đoạn hội thoại về chủ đề để chọn thông tin đúng để trả lời A,B,C. |
|
| 1 | 1 |
| ||||||||
Vận dụng: Trắc nghiệm khách quan 3 đáp án. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để chọn đáp án đúng nhất. |
|
|
|
| 1 | 1 |
| ||||||
II | Language | 1. Pronunciation Các nguyên âm đơn, | Nhận biết: + Nhận ra sự phát âm khác nhau của âm. + Trọng âm của từ trong câu trong những chủ đề đã học. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
2. Vocabulary Dạng câu hỏi MCQs Các từ vựng đã học theo chủ đề đã học: - Leisure time - Life in the countryside - Teenagers - Ethnic groups of Viet Nam -Our customs and traditions - Lifestyles | Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được mối liên kết và kết hợp từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| ||
Vận dụng: - Cấu tạo từ, sử dụng từ phù hợp với văn cảnh (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ…) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: -Verbs of liking+ gerund/to-inf - questions - Article - Wh- questions | Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| ||
Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài sắp xếp lại từ để tạo thành câu |
|
|
|
| 1 | 1 |
| ||||||
III | Reading |
1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 150 - 180 từ về các chủ đề đã học: - Our customs and traditions
| Nhận biết: - Nhận ra thông tin chi tiết trong chủ đề chọn đáp án đúng A,B,C or D tương ứng với câu hỏi. |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp. |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |||
Vận dụng: - Phân tích mối liên kết giữa các câu trong văn bản để chọn liên từ phù hợp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn có độ dài khoảng 150 - 180 từ, xoay quanh các chủ đề có trong nội dung đã học của chủ đề. - Lifestyles | Nhận biết: - Nhận ra thông tin chi tiết trong chủ đề để chọn đáp án đúng A,B,C or D tương ứng với câu hỏi. | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp. |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |||
Vận dụng: - Hiểu ý chính của bài đọc - Hiểu ngụ ý tác giả. |
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| |||
IV | Writing | 1. Sentence building Sử dụng từ, cụm từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. | Thông hiểu: - Hiểu được cấu trúc đã học để chọn đáp án đúng nhất (A,B or C) |
|
| 4 |
| 4 | |||||
2. Sentence transformation Hoàn thành câu nghĩa không thay đổi. | Vận dụng: - Sử dụng các đã học để hoàn thành câu với từ gợi ý |
|
|
| 4 | 4 | |||||||
Tổng bài viết |
|
| 14 |
| 10 |
| 4 | 4 |
|
| 28 | 4 | |
V | Speaking | 1. Self-introduction Giới thiệu bản thân | Nhận biết: - Nhận biết và hiểu cách trả lời thông tin cơ bản như tên, tuổi, lớp, sở thích cá nhân… |
| 5% |
|
|
|
|
|
|
| 5% |
| 2. Topic speaking Hỏi - đáp và trình bày theo cặp về các nội dung liên quan đến các chủ điểm: - Leisure time - Life in the countryside - Teenagers - Ethnic groups of Viet Nam - Our customs and traditions - Lifestyle | Thông hiểu: Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau Sử dụng được một số Phát âm tương đối chuẩn |
|
|
| 5% |
|
|
|
|
| 5% | |
| 3. Q&A
| Vận dụng cao: Hiểu và trả lời được câu hỏi của GK và trả lời 1 cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ 1 cách tự nhiên và thuần thục |
|
|
|
|
|
|
| 10% |
| 10% | |
Tổng phần nói |
|
|
| 5% |
| 5% |
|
|
| 10% |
| 20 % | |
Tổng |
|
| 14 (35%) |
5% | 10 (25%) |
5% | 4 (10%) | 4 (10%) |
|
(10%) | 28 TN (70%)
| 4 câu (10%) Speak (20%) | |
Tổng chung |
|
| 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success