Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi cuối kì 1 Tin 8 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi Tin học lớp 8 cuối học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 tổng hợp 4 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 4 Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức được biên soạn với phần ngữ liệu ngoài chương trình SGK. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8 Kết nối tri thức.
Đề thi học kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào tờ đề bài thi.
Câu 1. Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào?
A. 1955 - 1965.
B. 1965 - 1974.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – ngày nay.
Câu 2. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò
A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người.
B. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc.
C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển.
D. Là kho thông tin khổng lồ, giúp con người học mọi lúc, mọi nơi.
Câu 3. Thông tin số có bao nhiêu đặc điểm chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số??
A. Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh.
B.Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình.
C.Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động.
D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
Câu 6. Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số là
A. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm.
B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra.
C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là:
A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào?
A.Home → Font.
C. Insert → Equation.
B. Insert → Charts.
D. Insert → Shapes.
II. PHẦN TỰ LUẬN – THỰC HÀNH (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) .
a) Sử dụng phần mềm trình chiếu PowerPoint và chọn một bản mẫu có sẵn, tạo một bài trình chiếu với chủ đề “Thị xã quê em” (5 trang) .
b) Em hãy chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu.
Câu 2 (1,0 điểm) . Dùng Internet khai thác hình ảnh phù hợp với chủ đề trình chiếu.
Câu 3 (2,0 điểm) . Đánh số trang, đầu trang và chân trang cho bài trình chiếu theo yêu cầu sau:
a) Đầu trang: Tên trường – Lớp .
Chân trang: Tên học sinh.
b) Số trang: canh lề phải phía dưới của trang chiếu.
Câu 4 (1,0 điểm) . Hoàn chỉnh bài trình chiếu sao cho bố cục, nội dung hợp lý.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
| HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tin – Lớp: 8 |
I. Trắc nghiệm – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | B | A | A | D | C | B |
II. Tự luận – 6 điểm
CÂU | YÊU CẦU CẦN ĐẠT | ĐIỂM |
1 | - Học sinh sử dụng bản mẫu do phần mềm trình chiếu cung cấp, tạo được bài trình chiếu đúng chủ đề yêu cầu. | 1,0 |
- Màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu. | 1,0 | |
2 | - Hình ảnh phù hợp với nội dung chủ đề. | 1,0 |
3 | - Đầu trang và chân trang đúng yêu cầu. | 1,0 |
4 | - Số trang đúng yêu cầu. | 1,0 |
- Bố cục, nội dung đúng chủ đề, thẩm mĩ. | 1,0 |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 8
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 1 (TN1) 0,5đ | 1 (TN2) 0,5đ | 10 | ||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Thông tin trong môi trường số | 1 (TN3) 0,5đ | 1 (TN4) 0,5đ | 10 | ||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1 (TN5) 0,5đ | 1 (TN6) 0,5đ | 10 | ||||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bảng tính điện tử cơ bản | 1 (TN7) | 1 0,5đ | 10 | ||||||||
Soạn thảo văn bản và trình chiếu nâng cao | 1 (TL1) 2,0đ | 1 1,0đ | 1 2,0đ | 1 1,0đ | 60 | ||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 12 | |||
Điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 10 | ||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% | ||||||||||
Duyệt của BGH |
ngày 22 tháng 12 năm 202 GVBM
|
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết - Trình bày sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến thanh đổi lớn lao cho xã hội loài người. | 1TN (TN1) | 1TN (TN2) | ||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Thông tin trong môi trường số | Nhận biết - Nêu được các đặc điểm của thông tin số. - Biết cách khai thác thông tin trên Internet. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng - Biết cách xác định thông tin đáng tin cậy hay không? - Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong gải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh họa. | 1TN (TN3) | 1TN (TN4) | ||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật. Thông hiểu - Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Vận dụng - Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. | 1TN (TN5) | 1TN (TN6) | ||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Xử lí trực quan hóa dữ liệu bằng bảng tính điện tử | Nhận biết - Phân biệt địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ tương đối. Thông hiểu - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng - Thực hiện các thao tác tạo biểu đồ, lọc, sắp xếp dữ liệu. - Sao chép dữ liệu từ tếp văn bản sang trang chiếu và bảng tính. Vận dụng cao - Sử dụng phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. | 1TN (TN7) | 1TN (TN8) | ||
Soạn thảo văn bản và trình chiếu nâng cao | Nhận biết - Phần mềm soạn thảo: - Tạo danh sách liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Phần mềm trình chiếu: · Biết sử dụng bản mẫu có sẵn do phần mềm trình chiếu cung cấp. · Chọn được màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung. · Biết chèn tiêu đề trang chiếu. Thông hiểu - Biết chèn, xóa bỏ, co dãn hình ảnh. - Dùng hình ảnh từ Internet phù hợp với các nội dung thiết kế. Vận dụng - Biết vẽ hình đồ họa trong văn bản. - Đánh số trang, chân trang và đầu trang cho trang chiếu. Vận dụng cao - Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. | 1TL (TL1) | 1TL (TL2) | 1TL (TL3) | 1TL (TL4) | ||
Tổng |
| 4TN -1TL | 4TN -1TL | 1TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 8