Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 Global Success học kì 1 năm 2024 - 2025 hệ thống kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập trọng tâm để các bạn ôn luyện.
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success bao gồm 16 trang giúp học sinh tự ôn luyện các dạng bài một cách hợp lý, tránh cảm giác hoang mang trước khối lượng kiến thức khổng lồ. Đồng thời một đề cương ôn thi rõ ràng, dễ hiểu giúp các em tự tin hơn trong kì thi học kì 1 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Global Success.
Đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success
I. Kiến thức ngữ pháp
NGỮ PHÁP UNIT 1,2,3, 4, 5
A. TENSES (Các thì)
I. Thì hiện tại đơn - Present simple
1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
Ex : I usually go to school at 6.00
- Dùng để diễn tả những sự thật.
Ex: The Earth moves around the Sun.
- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,bộ phim,trận bóng đá…
Ex: The film starts at 8.00 tonight.
2. Công thức của thì hiện tại đơn
a. Với động từ to be
(+) S + am/ is/ are + …………
(-) S + am not/ isn’t/ aren’t + ……….
(?) Am/ Is/ Are + S +……….?
Yes, S +am/ is/ are
No, S + am not/ isn’t/ aren’t
b. Với động từ thường
(+) S + V(s/es)
(-) S + don’t/ doesn’t + V
(?) Do/ Does + S + V ?
Yes, S+ do/ does
No, S + don’t/ doesn’t
Wh-/How + do/does + S + V ?
3. Dấu hiệu nhận biết
- Always ,usually, often, sometimes, rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never, regularly (thường xuyên)…
II. Thì hiện tại tiếp diễn
1. Cách dùng
-Diễn tả 1 hành động,1 sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói
Ex:I am doing my homework now.
He is watching TV at the moment.
2. Công thức
(+) S + am/is/are/V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?)Am/is/are + S + V-ing.
Yes, S + am/is/are.
No,S + ‘m not/isn’t/aren’t.
3. Dấu hiệu nhận biết
-now, at the moment, at present, Look! Listen! Hurry up! ………
III. Thì quá khứ đơn - Past simple
1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả 1 hành động,1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hoàn toàn chấm dứt ở hiện tại.
2. Công thức của thì quá khứ đơn
a. Với động từ to be
(+) S + was/were + …………
(-) S + was not/ were not + ……….
(?) Was/Were + S +……….?
Yes, S +was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
Ex: I (be)_____was_______at home yesterday.
They (be)_____were______in grade 7 last year.
b. Với động từ thường
(+) S + Ved / Vcột 2
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?
Yes, S+ did.
No, S + didn’t.
Wh-/How + did + S + V ?
..........
II. Các dạng bài tập ôn thi học kì 1
Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. wanted B. washed C. danced D. watched
2. A. beds B. dogs C. porters D. books
3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
4. A. homework B. mother C. open D. judo
Which word has the stress pattern pronounced differently from the others?
1. A. polite B. entrance C. attempt D. agree
2. A. attract B. social C. verbal D. signal
Choose the best answer.
1 My dad doesn’t mind…………… my mom from work every day.
A. pick up
B. picked up
C. picking up
D. picks up
2. Using computers too much may have harmful effects …….. your minds and bodies.
A. on
B. to
C. with
D. onto
3. I love the people in my village. They are so………………… and hospitable.
A. friendly
B. vast
C. slow
D. inconvenient
4. Among the ………………, the Tay people have the largest population.
A. groups
B. majorities
C. ethnic minorities
D. ethnic cultures.
5. People in the countryside live ……………… than those in the city.
A. happy
B. more happily
C. happily
D. less happy
6. Viet Nam is …………. Multicultural country with 54 ethnic groups.
A. a
B. an
C. the
D. A and C
Give the correct form of the following verbs:
1. Mai enjoy ____________ crafts , especially bracelets (make)
2 ____________ you ever ___________ a buffalo ? (ride)
3. The children used to ___________ a long way to school. (go)
4. They hate ___________ their son texting his friends all day. (see)
5. Do you fancy.___________ in the park this Sunday? ( skateboard)
Read the passage, and then decide whether the statements that follow are True (T) or False (F).
In my opinion, using the computer as your hobby can be harmful to both your health and your social life. Firstly, sitting all day in front of the computer can cause health problems such as eye-tiredness and obesity. Secondly, you may get irritated easily. Besides, if you use the computer too much, you will not have time for our family and friends. In short, computers should only be used for a limited time.
20. Using the computer too much can make your eyes tired.
21. Using the computer too much is not good for you.. ………...
22. We still can spend a lot of time with our family and friends.. ………...
23. According to the writer, we can use the computer for a long time.
24. Computers should only be used for a limited time.. ………....
Read the passage carefully. MY VILLAGE
I live in a village by Mekong River. Every day, like most of my friends, I walk to school. It is three kilometers away. After class, I often help my mother to collect water from the river and feed the chickens. At the weekend, the villagers often gather at the community hall where there is a TV. The adults watch TV, but more often they talk about their farm work and exchange news. The children run around, playing games and shouting merrily. Laughter is heard everywhere.
My father sometimes takes me to the market town nearby where he sells our home products like vegetables, fruits, eggs… He then buys me an ice cream and lets me take a ride on the electric train in the town square. I love those trips.
On starry nights, we children lie on the grass, looking at the sky and daring each other to find the Milky Way. We dream of faraway places.
Answer the following questions.
25/ Does the boy like riding on the electric train in the town square?
……………………………………………………………………………
26/ What do the children do on starry nights?
……………………………………………………………………………
27/ Do you like to live in the countryside or in the city ? Why ?
……………………………………………………………………………
Use the correct forms of comparison to complete the sentences.
28/ Some people think that country folk are ………………………. than city people. ( friendly)
29/ Which one is ……………………..………………, Red River or Mekong River? (long)
Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first one .
30. My house is smaller than your house.
Your house .……….……….……….……….……….………………………….……………
31. I love listening to music.
I fancy…………….……….……….……….……….……….…………………….….……….
32. The black dress is more expensive than the white one.
The white dress ….……….……….……….……….……….……………………….……….
33. No one in my group is more intelligent than Mary.
Mary……….……………………………………………
...............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success