Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề kiểm tra học kì 1 Tin 8 (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 năm 2024 - 2025 tổng hợp 13 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Các đề Tin học lớp 8 học kì 1 năm 2024 được biên soạn gồm 3 sách Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Đề kiểm tra Tin học 8 học kì 1 với cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8.
TOP 13 Đề thi học kì 1 Tin học 8 năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào tờ đề bài thi.
Câu 1. Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào?
A. 1955 - 1965.
B. 1965 - 1974.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – ngày nay.
Câu 2. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò
A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người.
B. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc.
C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển.
D. Là kho thông tin khổng lồ, giúp con người học mọi lúc, mọi nơi.
Câu 3. Thông tin số có bao nhiêu đặc điểm chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số??
A. Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh.
B.Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình.
C.Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động.
D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
Câu 6. Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số là
A. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm.
B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra.
C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là:
A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào?
A.Home → Font.
C. Insert → Equation.
B. Insert → Charts.
D. Insert → Shapes.
II. PHẦN TỰ LUẬN – THỰC HÀNH (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) .
a) Sử dụng phần mềm trình chiếu PowerPoint và chọn một bản mẫu có sẵn, tạo một bài trình chiếu với chủ đề “Thị xã quê em” (5 trang) .
b) Em hãy chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu.
Câu 2 (1,0 điểm) . Dùng Internet khai thác hình ảnh phù hợp với chủ đề trình chiếu.
Câu 3 (2,0 điểm) . Đánh số trang, đầu trang và chân trang cho bài trình chiếu theo yêu cầu sau:
a) Đầu trang: Tên trường – Lớp .
Chân trang: Tên học sinh.
b) Số trang: canh lề phải phía dưới của trang chiếu.
Câu 4 (1,0 điểm) . Hoàn chỉnh bài trình chiếu sao cho bố cục, nội dung hợp lý.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
| HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tin – Lớp: 8 |
I. Trắc nghiệm – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | B | A | A | D | C | B |
II. Tự luận – 6 điểm
CÂU | YÊU CẦU CẦN ĐẠT | ĐIỂM |
1 | - Học sinh sử dụng bản mẫu do phần mềm trình chiếu cung cấp, tạo được bài trình chiếu đúng chủ đề yêu cầu. | 1,0 |
- Màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu. | 1,0 | |
2 | - Hình ảnh phù hợp với nội dung chủ đề. | 1,0 |
3 | - Đầu trang và chân trang đúng yêu cầu. | 1,0 |
4 | - Số trang đúng yêu cầu. | 1,0 |
- Bố cục, nội dung đúng chủ đề, thẩm mĩ. | 1,0 |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 8
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 1 (TN1) 0,5đ | 1 (TN2) 0,5đ | 10 | ||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Thông tin trong môi trường số | 1 (TN3) 0,5đ | 1 (TN4) 0,5đ | 10 | ||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1 (TN5) 0,5đ | 1 (TN6) 0,5đ | 10 | ||||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bảng tính điện tử cơ bản | 1 (TN7) | 1 0,5đ | 10 | ||||||||
Soạn thảo văn bản và trình chiếu nâng cao | 1 (TL1) 2,0đ | 1 1,0đ | 1 2,0đ | 1 1,0đ | 60 | ||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 12 | |||
Điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 10 | ||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% | ||||||||||
Duyệt của BGH |
ngày 22 tháng 12 năm 202 GVBM
|
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết - Trình bày sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến thanh đổi lớn lao cho xã hội loài người. | 1TN (TN1) | 1TN (TN2) | ||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Thông tin trong môi trường số | Nhận biết - Nêu được các đặc điểm của thông tin số. - Biết cách khai thác thông tin trên Internet. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng - Biết cách xác định thông tin đáng tin cậy hay không? - Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong gải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh họa. | 1TN (TN3) | 1TN (TN4) | ||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật. Thông hiểu - Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Vận dụng - Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. | 1TN (TN5) | 1TN (TN6) | ||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Xử lí trực quan hóa dữ liệu bằng bảng tính điện tử | Nhận biết - Phân biệt địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ tương đối. Thông hiểu - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng - Thực hiện các thao tác tạo biểu đồ, lọc, sắp xếp dữ liệu. - Sao chép dữ liệu từ tếp văn bản sang trang chiếu và bảng tính. Vận dụng cao - Sử dụng phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. | 1TN (TN7) | 1TN (TN8) | ||
Soạn thảo văn bản và trình chiếu nâng cao | Nhận biết - Phần mềm soạn thảo: - Tạo danh sách liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Phần mềm trình chiếu: · Biết sử dụng bản mẫu có sẵn do phần mềm trình chiếu cung cấp. · Chọn được màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung. · Biết chèn tiêu đề trang chiếu. Thông hiểu - Biết chèn, xóa bỏ, co dãn hình ảnh. - Dùng hình ảnh từ Internet phù hợp với các nội dung thiết kế. Vận dụng - Biết vẽ hình đồ họa trong văn bản. - Đánh số trang, chân trang và đầu trang cho trang chiếu. Vận dụng cao - Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. | 1TL (TL1) | 1TL (TL2) | 1TL (TL3) | 1TL (TL4) | ||
Tổng |
| 4TN -1TL | 4TN -1TL | 1TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 8
2. Đề thi học kì 1 Tin học 8 Cánh diều
Đề thi học kì 1 Tin học 8
TRƯỜNG THCS……… Đề thi gồm 02 trang Học sinh làm bài trên giấy thi
| ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so với tổng thể?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ hình tròn
Câu 2: Để so sánh điểm số của các bạn trong lớp với nhau. Theo em, sử dụng biểu đồ loại nào là phù hợp nhất
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ hình tròn
Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số …… được nhân bản và chia sẻ
A. dễ dàng
B. khó khăn
C. luôn luôn
D. không bao giờ
Câu 4: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn
A. Vì các thông tin đã được mã hóa.
B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn.
C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng.
D. Vì không có kết nối Internet
Câu 5: Khi em đăng một bức ảnh lên mạng xã hội, ai là người có thể tiếp cận bức ảnh đó?
A. Người thân của người đăng
B. Bạn bè của người đăng
C. Công ty mạng xã hội.
D. Cả A, B và C
Câu 6: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số?
A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ.
B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số
C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,…là người duy nhất sở hữu quyền tác giả đối với thông tin số
D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý của Nhà nước và pháp luật.
Câu 7: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn.
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 8: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm
A. tự do
B. tối đa
C. an toàn
D. nhanh chóng
Câu 9: Nhóm lệnh nào được sử dụng để tạo ra các biểu đồ trong phần mềm bảng tính?
A. Tables
B. Charts
C. Media
D. Text
Câu 10: Khi cài đặt tùy chọn như trong hình dưới đây, trên biểu đồ hiển thị nhãn dữ liệu dạng gì?
A. Thông tin dữ liệu
B. Tên biểu đồ
C. Giá trị ở các mục
D. Tỉ lệ phần trăm
Câu 11: Em cần tìm một website học tập môn Tin học, theo em, website nào sau đây chứa thông tin đáng tin cậy nhất?
A. thaygiaotin.us
B. thaygiaotin.vn
C. thaygiaotin.org
D. thaygiaotin.me
Câu 12: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, thông tin nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Khái niệm máy tính điện tử
B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo.
C. Tương lai của máy tính điện tử
D. Lược sử máy tính
Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật:
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số?
A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng
B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình.
C. Tải và sử dụng phần mềm lậu
D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm): Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
..............
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 8
| ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | A | A | C | D | B | B | C | B | D | B | C | C | D |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm) | Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật. | 1 |
Bài 2 (1,0 điểm) | Em nên tạo các đối tượng theo trình tự như hình vẽ + Hình chữ nhật ở trung tâm được vẽ đầu tiên vì đây là hình nền, cần ở dưới các đối tượng khác. + Bộ nhớ ngoài/Bộ nhớ trong có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao chép lại. + Thiết bị vào/ Thiết bị ra... có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao chép lại. (Ghi chú: Mọi cách giải thích khác đúng đều đạt điểm tối đa) |
0,5
0,5 |
Bài 3 (1,0 điểm) | - Khởi động phần mềm bảng tính - Chọn vùng dữ liệu cần tạo - Trong thẻ Insert/Chart/ chọn lệnh Insert Column or Bar Chart - Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered Column. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính - Bổ sung thông tin cho biểu đồ | 0,2 0,2 0,2 0,2
0,2 |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 8
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 1 (C3) | 1 câu 0,5% (5điểm) | |||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 5 (C4,5,6,7,8) | 5 câu 25% (2,5 điểm) | |||||||
Thông tin với giải quyết vấn đề | 2 (C11,12) | 2 câu 5% (1,0 điểm) | |||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ số | 2 (C13,14) | 1 (C15) | 3 câu 15% (2,0 điểm) | ||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | 4 (2,3,9,10) | 2 (C16,17) | 5 câu 40% (3,0 điểm) | ||||||
Tổng | 6 | 8 | 3 | 17 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 8 Cánh diều
3. Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ CHÍNH THỨC
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề bài gồm có: 27 câu, 03 trang |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra?
A. Charles Xavier.
B. Blaise Pascal.
C. Pascaline.
D. John.
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. Tính toán nhanh hơn.
B. Đẹp hơn.
C. Đắt tiền hơn.
D. To hơn.
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công nghệ mạch tích hợp.
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời.
C. Bộ phận xử lý trung tâm.
D. Ống chân không.
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào?
A. 1955.
B. 1984.
C. 1971.
D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây?
A. Quyển sách Tin học 8.
B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email.
D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chọn câu sai:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng:
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống.
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác.
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản.
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí.
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào?
A. Word.
B. Google.
C. GIMP.
D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?
A. Covid-19.
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”.
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A.
D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebook.
B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thức của nhà trường.
D. Người bạn em quen qua mạng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”.
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan.
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội.
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm.
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá?
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn.
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cộ
D. Thay đổi tên cột.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau:
A. A1.
B. &A1.
C. $A$1.
D. $A1.
.........
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 8
TRƯỜNG THCS …… |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | A | C | C | D | B | A | B | C | D | B |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | B | D | D | A | C | C | D | B | C | B | B | C |
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
Câu 25 (1,0 sđ) | Các bước tạo biểu đồ hình cột: - B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. - B2. Vào dải lệnh Insert, trong nhóm lệnh Charts, chọn biểu đồ hình cột. | 0,5 0,5 |
Câu 26 (1,5 đ) | Các bước để lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều nhất: - B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. - B2: Vào dải lệnh Data, nhóm lệnh Sort & Filter, chọn biểu tượng , sẽ xuất hiện các nút mũi tên ở bên phải của các tiêu đề cột. - B3: Nháy chuột vào nút mũi tên ở cột Tổng, chọn lệnh Number Filter, chọn Top 10, sẽ xuất hiện hộp thoại mới, ta thay đổi giá trị từ 10 thành 3 rồi nhấn nút OK. | 0,5 0,5 0,5 |
Câu 27 (1,5 đ) | Để chèn ảnh theo yêu cầu, ta thực hiện như sau: - B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn ảnh. - B2: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh This Device. - B3: Tìm đến thư mục chứa ảnh cần chèn, nhấn nút lệnh Insert. | 0,5 0,5 0,5 |
(Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm).
===============Hết===============
Ma trận đề thi học kì 1 Tin 8
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | ||||||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | TN | TL | ||||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 4TN | 3’ | 4 | 3’ | 10,0% (1,0 đ) | ||||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 4TN | 3’ | 1TN | 1,5’ | 5 | 4,5’ | 12,5% (1,25 đ) | ||||||||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2TN | 3’ | 2 | 3’ | 5,0% (0,5 đ) | ||||||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1TN | 1,5’ | 1 | 1,5’ | 2,5% (0,25 đ) | ||||||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | E1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | 12TN | 18’ | 1TL | 5’ | 1TL | 5’ | 12 | 2 | 28’ | 55,0% (5,5 đ) | |||||
E2. Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | 1TL | 5’ | 1 | 5’ | 15,0% (1,5 đ) | ||||||||||||
Tổng | 8TN | 6’ | 16TN | 24’ | 2TL | 10’ | 1TL | 5’ | 24 | 3 | 45’ | 10,0 đ | |||||
Tỉ lệ % điểm | 20% | 40% | 25% | 15% | 60% | 40% | 100% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
TRƯỜNG THCS …… -------------------------------- | BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC . LỚP: 8 |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số CH theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1, 2, 3, 4) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. | 4TN | |||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
| 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | Nhận biết – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 5, 6, 7, 8) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa. – Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 9) Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí, trao đổi thông tin trong môi trường số. | 4TN | 1TN | ||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh họa. (Câu 10, 11) Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). | 2TN | |||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản quyền... (Câu 12) Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hóa và không vi phạm pháp luật. | 1TN | |||
4 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | E1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | Thông hiểu - Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính (Câu 13, 14, 15, 16, 17, 18) - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24) Vận dụng - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (Câu 25) - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 26) | 12TN | 1TL | 1TL | |
E2. Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | Vận dụng - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. (Câu 27) – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template) Vận dụng cao - Tạo được một số sản phẩm văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. | 1TL | |||||
Tổng |
| 8TN | 16TN | 2TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20% | 40% | 25% | 15% | ||
Tỉ lệ chung |
| 60% | 40% |
.........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 8
...............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 8