Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8 sách KNTT, CD, CTST
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 hệ thống kiến thức cần nắm và đề minh họa có đáp án kèm theo. Đây là những dạng bài trọng tâm sẽ xuất hiện trong đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 8.
Đề cương ôn tập Công nghệ 8 học kì 1 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức được biên soạn rất chi tiết bám sát chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng qua tài liệu này các em có thêm nhiều tài liệu ôn luyện, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong bài thi sắp. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8.
Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 8 năm 2025
- 1. Đề cương học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- 2. Đề cương ôn thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
- 3. Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề cương học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài tập trắc nghiệm chương I
Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu
B. Vật chiếu
C. Mặt phẳng chiếu
D. Vật thể
Câu 2: Các loại tỉ lệ có trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A4
Câu 4: Đối với khối tròn xoay, người ta thường hình chiếu nào để biểu diễn?
A. Hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao
B. Hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy
C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy
D. Cả 3 hình chiếu
Câu 5: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 7: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A. Hình tam giác đều
B. Hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
A. Bảng kê
B. Phân tích chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 10: Phần khung tên trong bản vẽ nhà gồm những nội dung nào?
A. Tên gọi ngôi nhà
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Nơi thiết kế
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra sản phẩm cơ khí phải có:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ mỹ thuật
C. Bản vẽ kỹ thuật
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 13: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn bốn cánh
C. Cửa sổ đơn
D. Cửa sổ kép
Câu 14: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 16: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 17: Bản vẽ lắp không chứa nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 18: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
C. Hình cắt và hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng và hình cắt
Câu 19: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 20: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là ?
A. Mặt cắt
B. Mặt đứng
C. Mặt ngang
D. Mặt bằng
Câu 21: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là:
A. Hình chữ nhật và hình tròn
B. Hình tam giác và hình tròn
C. Đều là các hình tròn
D. Đều là hình chữ nhật
Câu 22: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 23: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 24: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 25: Trước con số chỉ kích thước bán kính, người ta ghi kí hiệu gì?
A. d
B. R
C. Ø
D. O
Bài tập trắc nghiệm chương II
Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Gang
B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
C. Sắt và hợp kim của sắt
D. Thép
Câu 2: Ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí phổ biến ở Việt Nam là?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Vật liệu phi kim được sử dụng phổ biến trong cơ khí là:
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Chất dẻo, cao su
D. Vật liệu tổng hợp
Câu 4: Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở :
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 5: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?
A. Khung cưa
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Lưỡi cưa
Câu 6: Gang là gì ?
A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 7: Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp?
A. Truyền động đai
B. Truyền động xích
C. Truyền động bánh răng
D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm:
A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp
D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp
Câu 9: Tỉ số truyền i < 1 thì
A. Truyền động giảm tốc
B. Truyền động tăng tốc
C. Truyền động đẳng tốc
D. Đáp án khác
Câu 10: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra?
A. Thước lá
B. Dụng cụ lấy dấu
C. Ê ke
D. Thước cặp
Câu 11: Các sản phẩm từ gang là
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
Câu 12: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
D. Đáp án khác
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 14: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. Kĩ sư cơ học
D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 16: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Câu 18: Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
A. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy
B. Tạo năng suất cao
C. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?
A. Bánh răng
B. Bánh dẫn
C. Bánh bị dẫn
D. Dây đai
Câu 20: Người lao động trong ngành cơ khí cần:
A. Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị
B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ
C. Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trị, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
...........
2. Đề cương ôn thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 5: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả ba đáp án trên
Câu 7: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 8: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 11: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 13: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 14: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Bản vẽ lắp dùng trong:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 18: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 19: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 20: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
...........
II. TỰ LUẬN
1. Nêu nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc?
2. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
3. Đối với khối đa diện đều, cần bao nhiêu hình chiếu để đủ biểu diễn hình dạng và kích thước?
4. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình trụ, hình nón, hình cầu.
5. Để biểu diễn một khối tròn xoay, cần bao nhiêu hình chiếu?
6. Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.
7. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
8. Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết để hiểu hình dáng chi tiết.
9. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
......
3. Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 420 x 297
D. 297 x 210
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 4: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 5: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 6: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 7: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 8: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 9: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế
B. Các hình chiếu, hình cắt
C. Trình tự tháo, lắp chi tiết và công dụng
D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu
Câu 10: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tên
B. Bảng kê
C. Phân tích chi tiết
D. Tổng hợp
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 12: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 13: Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào?
A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo
B. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo
C. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn
D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo
Câu 14: Chất dẻo nhiệt được ứng dụng làm:
A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
B. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ...
C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, déo, ...
D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...
Câu 15: Tính chất của chất dẻo nhiệt là?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Không có khả năng tái chế
D. Cả B và C đều đúng
Câu 16: Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm là
A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
Câu 17: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?
A. Kẹp phôi → Dũa phá → Dũa hoàn thiện
B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Dũa hoàn thiện
D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Dũa phá
Câu 18: Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là ?
A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
B. Biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 19: Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở :
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 20: Đâu không phải công việc của kĩ sư cơ khí?
A. Thiết kế máy móc, công cụ sản xuất
B. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới
C. Lắp đặt thiết bị, vận hành và bảo trì hệ thống máy móc
D. Sửa chữa, bảo trì máy móc
Câu 21: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 22: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 23: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 24: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 25: Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật?
(1) Tiêu chuẩn về khổ giấy
(2) Tiêu chuẩn về chữ viết
(3) Tiêu chuẩn về nét vẽ
(4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước
(5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (2) (5)
C. (3) (4)
D. (1) (3) (4) (5)
Câu 26: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt
B. Song song với nhau
C. Cùng đi qua một điểm
D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 27: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 29: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tên
B. Bảng kê
C. Phân tích chi tiết
D. Tổng hợp
Câu 30: Mặt bằng biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 31: Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là?
A. Mặt cắt
B. Mặt bằng
C. Mặt đứng
D. Đáp án A, B, C
Câu 32: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn
B. Phân tích kích thước của ngôi nhà
C. Xác định kích thước của ngôi nhà
D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà
Câu 33: Chất dẻo nhiệt rắn được ứng dụng làm:
A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
B. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ...
C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...
Câu 34: Đâu là tính chất của cao su?
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng
B. độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ chuyển sang màu nâu
D. có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt
..........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 8
Link Download chính thức:
- Long Bùi Hải LongThích · Phản hồi · 2 · 24/12/23