Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2025 - 2026 (Sách mới) Ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8 sách KNTT, CD, CTST (Cấu trúc mới)

Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 8 năm 2025 - 2026 bao gồm 3 sách tổng hợp các dạng bài tập trọng tâm tự luyện.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8 được biên soạn theo cấu trúc mới trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8 giúp các em học sinh dễ dàng xác định nội dung cần nhớ, cần hiểu, tránh học lan man. Qua đề cương, các em học sinh biết cách lập kế hoạch ôn tập theo từng ngày, học tập theo trình tự logic, tự kiểm tra, tự đánh giá mức độ hiểu bài. Khi biết rõ phạm vi ôn tập, học sinh bớt lo lắng và chủ động hơn trong quá trình chuẩn bị kiểm tra. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo năm 2025

UBND PHƯỜNG ……….

TRƯỜNG THCS…………..

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I

MÔN CÔNG NGHỆ 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năm học 2025 - 2026

A. LÝ THUYẾT

HS ôn lại các kiến thức cơ bản của:

  • Phần I: Vẽ kĩ thuật
  • Phần II: Cơ khí

B. BÀI TẬP

I. Trắc nghiệm

1. Câu trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn.

Câu 1: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây?

A. Hình biểu diễn
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên

Câu 2: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 3: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào?

A. Mặt đứng.
B. Mặt bằng.
C. Mặt cắt.
D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.

Câu 4: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ?

A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà.
B. Số cửa đi và số phòng.
C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà.
D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà.

Câu 5: Bộ phận nào sau đây cách điện?

A. Đầu tua vít
B. Vỏ dây điện
C. Lõi dây điện
D. Cực phích cắm điện

Câu 6: Nhóm chính của kim loại màu là:

A. Gang
B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
C. Sắt và hợp kim của sắt.
D. Thép

Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp?

A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp

Câu 8: Mặt nào cho biết kích thước ngôi nhà theo chiều cao?

A. Mặt đứng
B. Mặt bằng
C. Mặt cắt
D. Mặt đứng và mặt bằng

................

2. Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 1, câu 2 học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “Đ” hoặc “S” đó vào bài làm.

Câu 21. Khi phát biểu về đặc điểm của vật liệu kim loại bạn Minh đưa ra các phát biểu sau. Em hãy cho biết đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai?

a) Vật liệu kim loại không dẫn điện

b) Vật liệu kim loại dẫn nhiệt tốt

c) Vật liệu kim loại dễ bị ôxi hóa

d) Vật liệu kim loại dễ pha màu

Câu 22. Khi so sánh nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp bạn Lan đưa ra các phát biểu sau. Em hãy cho biết đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai?

a) Cả hai bản vẽ đều có khung tên

b) Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn

c) ) Bản vẽ chi tiết có kích thước, bản vẽ lắp không có kích thước.

d) Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kỹ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê

..............

Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều năm 2025

I.TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?

A.2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là:

A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?

A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Câu 5: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?

A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?

A. Phép chiếu song song
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả ba đáp án trên

Câu 7: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:

A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu

Câu 8: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng

Câu 11: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật

Câu 13: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 14: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?

A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Bản vẽ lắp dùng trong:

A. Thiết kế sản phẩm
B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật

Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ lắp?

A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp

Câu 18: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?

A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên

Câu 19: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên

Câu 20: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật

...............

II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng thể hiện mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt và các số liệu xác định hình dạng, cấu tạo, kích thước của ngôi nhà. Bản vẽ nhà thường được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, thiết kế nhà ở nhằm xác định chính xác chi phí và giúp cho quá trình thi công diễn ra dễ dàng hơn. Dưới đây là một số nhận định:

a) Bản vẽ nhà là bản vẽ kĩ thuật dùng trong xây dựng.

b) Bản vẽ nhà đơn giản gồm các hình biểu diễn (mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước của ngôi nhà.

c) Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt vuông góc với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.

d) Mặt bằng được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.

Câu 2. Quan sát hình ảnh dưới đây:

a) Hình 1 biểu diễn cửa đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.

b) Hình 2 biểu diễn cửa sổ kép trên mặt đứng và mặt bằng.

c) Hình 3 biểu diễn cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng.

d) Hình 4 biểu diễn sàn.

Câu 3. Quan sát hình ảnh dưới đây:

a) Tỉ lệ của bản vẽ là 1:100.

b) Kích thước chung của ngôi nhà là 9000 x 6000 x 3000.

c) Kích thước của phòng bếp là 3000 x 2200.

d) Kích thước của một phòng ngủ là 3000 x 3000.

Câu 4. Cưa kim loại là quá trình cắt kim loại bằng lưỡi cưa. Lưỡi cưa kim loại có răng dày và kích thước răng bé, phù hợp để cắt các loại kim loại cứng.

a) Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp gia công nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình,…thành những đoạn dài mong muốn.

b) Cách cầm cưa: tay thuận nắm một đầu của khung cưa, tay còn lại nắm cán cưa.

c) Kẹp chặt phôi trên ê tô, vị trí vạch dấu cách mặt bên của ê tô khoảng 20 – 30 mm.

d) Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn và đỡ vật để không rơi vào chân.

...........

III. TỰ LUẬN

1. Nêu nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc?

2. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.

3. Đối với khối đa diện đều, cần bao nhiêu hình chiếu để đủ biểu diễn hình dạng và kích thước?

4. Nêu đặc điểm các hình chiếu của: hình trụ, hình nón, hình cầu.

5. Để biểu diễn một khối tròn xoay, cần bao nhiêu hình chiếu?

6. Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.

7. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.

8. Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết để hiểu hình dáng chi tiết.

9. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.

......

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi cuối kì 1 Công nghệ 8

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức 

UBND PHƯỜNG ……….

TRƯỜNG THCS…………..

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I

MÔN CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2025 - 2026

I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất:

Câu 1. Các khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật được quy định bao gồm những loại nào?

A. A0, A1, A2, A3, A5
B. A0, A1, A2, A3, A4
C. A1, A2, A3, A4, A5
D. Bất kì loại giấy nào có kích thước phù hợp

Câu 2. Trong các loại nét vẽ cơ bản của bản vẽ kĩ thuật, nét nào được dùng để biểu diễn đường bao thấy và cạnh thấy của vật thể?

A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 3. Tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật được chia thành các loại nào?

A. Tỉ lệ tương đương, tỉ lệ nhỏ hơn, tỉ lệ lớn hơn
B. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ tương đương
C. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ phóng to
D. Tỉ lệ 1:1, tỉ lệ 1:2, tỉ lệ 2:1

Câu 4. Một chi tiết cơ khí có chiều dài thực là 80 mm. Nếu người thiết kế muốn hình biểu diễn của chi tiết đó trên bản vẽ chỉ dài 40 mm, thì cần sử dụng tỉ lệ nào?

A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 4:1

Câu 5. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí của các hình chiếu được bố trí như thế nào?

A. Hình chiếu bằng dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu cạnh dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng bên phải hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu đứng bên phải hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh phía trên hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu bằng bên phải hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng phía trên hình chiếu bằng.

Câu 6. Đối với khối tròn xoay, hình chiếu của chúng có đặc điểm chung là gì?

A. Ba hình chiếu đều là hình tròn.
B. Hai hình chiếu hình tròn, một hình chữ nhật.
C. Một hình chiếu hình tròn, hai hình chiếu đa giác giống nhau.
D. Tất cả đều là đa giác.

Câu 7. Trong quy trình vẽ hình chiếu vuông góc, bước nào thực hiện sau khi xác định đặc điểm?

A. Vẽ các hình chiếu.
B. Xác định hướng chiếu.
C. Xác định vị trí và tỉ lệ.
D. Ghi kích thước.

Câu 8. Điểm khác biệt khi vẽ hình chiếu vật thể đơn giản so với khối hình học?

A. Bước xác định đặc điểm.
B. Bước xác định vị trí và tỉ lệ.
C. Bước vẽ hình chiếu.
D. Thêm bước ghi kích thước.

Câu 9. Bản vẽ chi tiết thể hiện thông tin gì?

A. Hình dạng, vật liệu, kích thước lắp ghép.
B. Hình dạng, kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật chế tạo.
C. Hình dạng, kích thước chung, trình tự tháo lắp.
D. Tên hình chiếu và số lượng chi tiết.

Câu 10. Khi đọc bản vẽ nhà, bước 3 là gì?

A. Khung tên.
B. Hình biểu diễn.
C. Kích thước.
D. Các bộ phận chính.

.............

II. Câu hỏi dạng trả lời ngắn:

Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, ghi kích thước như thế nào? ………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Có các hình chiếu vuông góc nào?

………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật không ghi đơn vị đo thì kích thước độ dài dùng đơn vị là gì? ………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà? ………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Nội dung đọc: vị trí của các chi tiết thuộc bước nào trong trình tự đọc bản lắp? ………………………………………………………………………………………………

............

III. Phần trắc nghiệm đúng/sai: Điền vào ô trống Đ (Đúng) hoặc S (Sai) cho phù hợp.

1. Khổ giấy A3 có kích thước là 297 x 210 (mm).

2. Tỉ lệ 10:1 là tỉ lệ thu nhỏ trên bản vẽ kĩ thuật.

3. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm biểu thị đường bao thấy, cạnh thấy.

4. Đường kính của đường tròn được ghi kí hiệu R.

5. Hình chiếu của vật thể là hình nhận được trên mặt phẳng sau khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó.

6. Phép chiếu vuông góc để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều.

7. Quy trình vẽ hình chiếu vật thể đơn giản: 1. Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của vật thể, 2. Xác định các hướng chiếu, 3. Xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ, 4. Vẽ các hình chiếu.

8. Vật thể có kí hiệu kích thước: Ø 34 thể hiện đường kính của vật thể là 34mm.

9. Khi đọc bản vẽ lắp, kích thước lắp là kích thước chung của 2 chi tiết ghép với nhau.

10. Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm: Khung tên -> Kích thước -> Hình biểu diễn -> Các bộ phận chính.

.............

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương học kì 1 Công nghệ 8

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về
Tìm thêm: Công nghệ 8
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • 🖼️
    Long Bùi Hải Long

    Vì sao không có đáp án 

    Thích Phản hồi 24/12/23
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo