Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2024 - 2025 tổng hợp 24 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 24 đề kiểm tra Toán lớp 8 học kì 1 năm 2024 được biên soạn gồm 3 sách Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Đề kiểm tra Toán 8 học kì 1 với cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8.
TOP 24 Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 8 Cánh diều
- 3. Đề thi học kì 1 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống
UBND……… TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ….… | ĐỀ KIỂM TRA- HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1.1 Đề thi học kì 1 môn Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y2 - 3
B. x+1
C. \(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)
D. \(\frac{x-3}{0}\)
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:
A. Đường trung tuyến.
B. Đường trung bình
C. Đường phân giác.
D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + 2xy + y2
C. x2– 2xy - y2
D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích:
A. ( a – b) (a – b)
B. (a + b)(a – b)
C. ( a + b) (a + b)
D. a2 - 2ab + b2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :
A. 360 0
B. 1800
C. 100 0
D. 900
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là :
A. x = -2
B. x = 0 ; x = -2
C. x = 0 ; x = 2
D. x = 2 ; x = -2
Câu 11: Tích bằng:
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng | 676 | 1213 | 1561 | 1950 | 2060 | 2475 | 2817,3 |
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)2
b) (x – y)3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) xy - 3x
a) x2 + 4xy + 4y2 - 25
c. x2+ 25 – 10x
d ) x3 – 8y3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a) 3x.(x-1) + x-1=0
b) x2 - 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | C | B | A | B | A | B | D | C | A | A |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
CÂU | Ý | NỘI DUNG | ĐIỂM |
13 (1,0 đ) | a | (x + 2)2 = x2 +2.x.2+ 22 == x2 +4.x+ 4 | 0,25 0,25 |
b | (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 - y3 | 0,5 | |
14 (2,0 đ) | a | = x(x- 3) | 0.5 |
| |||
b | = ( x- 2y) 2 – 52 = ( x- 2y -5) ( x- 2y + 5) | 0,25 0,25 | |
c | x2 + 25 – 10x = x2 – 10x+ 25 = (x – 5)2 | 0,25 0,25 | |
d | x3 – 8y3 = x3 – (2y)3 =(x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) | 0,25 0,25 |
Đáp án vẫn còn mời các bạn xem thêm trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8
TT | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 (0,5đ) | 2 (0,5đ) | 10% | 1,0 | |||||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 3 (0,75đ) | 1 (1,0 đ) | 1/2 (1,0 đ) | 7,5% | 20% | 2,75 | |||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | 1/2 (1,0) | 1 (1,0 đ) | 20% | 2,0 | |||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 2 (0,5đ) | 5% | 0,5 | ||||||||
4 | Tứ giác | Tứ giác | 2 (0,5đ) | 5% | 0,5 | ||||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | 1/2 (1,0đ) | 10% | 1,0 | ||||||||||
3 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès | 1 (0,25đ) | 1/2 (1,0 đ) | 1 (1,0đ) | 2,5% | 20% | 2,25 | |||||
Số câu | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 17 | |||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 3 | 1 | 10 | |||||||
Tỉ lệ | 20% | 40% | 30% | 10% | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Đại số | |||||||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | Nhận biết – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. | 2 (C1,C3) | 2 (C10,C11) |
|
|
Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng -Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. | 3 (C2,C5,C6) | 1 (C13) |
|
| ||
|
| Phân tích đa thức thành nhân tử | Thông hiểu - Hiểu được cách đặt nhân tử chung để phân tích đa thức Vận dụng – Vận dụng được PTĐT thành nhân tử để tìm được x |
| 3/4 (C14a, C15b) | 5/4 C14bcd C15a,) |
|
2 3 | Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, | Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). |
|
|
|
|
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
| Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. |
| 2 (C8,C12) |
|
| ||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |||||||
Hình học phẳng | |||||||
3 | Tứ giác | Tứ giác | Nhận biết Nhận biết được các loại tứ giác, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. | 2 (C7,C9) |
|
|
|
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. |
| 1/2 C16 |
|
| ||
4 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès | 1 (C4) |
| 1/2 C16 | 1 C17 |
.............
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 8 Cánh diều
2.1 Đề thi học kì 1 môn Toán 8
I. TRẮCNGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng rồi ghi vào bài ở những câu sau:
Câu 1. Trong các trường hợp dưới đây, chỉ ra trường hợp nào là hằng đẳng thức?
A. 4a2-1= 3a
B. (a + 2)(a - 2) = a2 - 4
C. 5a = 3a +1
D. a2 - 1 = 2a +1
Câu 2. Chỉ ra trường hợp không là đơn thức trong các trường hợp dưới đây?
A. 2xy5x2
B.0,3xyx2
C. 0
D. x2 + 2y
Câu 3. Bạn Minh lập phiếu điều tra 4 bạn ở bốn lớp khác nhau của một trường THCS về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 38; 40; 42; 81. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có).
A. 38
B.42
C.81
D. 40
Câu 4. Bậc của đơn thức -5 xy3 z4 là
A.1
B. 4
C. 8
D. 3
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có: \(\hat{A}=60^{\circ} ; \widehat{B}=90^{\circ} ; \widehat{C}=90^{\circ}. Khi đó, \widehat{D}= ?:\)
\(A. 30^{\circ}\)
\(B. 140^{\circ}\)
\(C. 120^{\circ}\)
\(D. 160^{\circ}\)
Câu 6. Thay dấu bằng biểu thức thích hợp: \((x-3 y)(x+3 y)=\mathrm{x}^2-\ldots \ldots \ldots.\)
A. 3y
\(B. 3y^2\)
C. 9y
\(D. 9y^2\)
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây là đa thức?
\(A. 5 x y^2-2 y\)
\(B x+2 \sqrt{x y}+y\)
\(C. 2 x+\frac{3}{x}\)
\(\mathrm{D} \frac{-5}{x^2+x+1}\)
Câu 8. Để biểu diễn sự thay đồi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào dưới đây?
A.Biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ tranh
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi?
Câu 10. Em hãy chỉ ra đường trung bình của ∆ABC trong hình vẽ dưới đây:
A. MN, NP, MP
B. NP, MN, PB
C. PM, MN, PC
D.NM, MP, NC
Câu 11: Biểu thức 4x2 + 28xy + 49y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là
\(A \cdot[7 y+(-2 x)]^2\)
\(B. [(-7 y)+2 x]^2\)
\(C. (7 x+2 y)^2\)
\(D. (2 x+7 y)^2\)
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí nhất:
A= 49x2 - 70x +25 tại x = 5.
B= x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6.
Câu 14. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3– 4x
b)2( x + 3) - x2 - 3x
Câu 15. (2,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê:
Toán | ֍֍֍֍֍֍ |
Ngữ văn | ֍֍֍ |
Anh | ֍֍֍֍֍ |
Âm nhạc | ֍ |
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn) |
Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này.
Câu 16. (1,0 điểm)
Cho góc xOy nhọn, trên Ox lấy M sao cho OM = 2 cm, OP = 5 cm, trên tia Oy lấy N sao cho ON = 4 cm. Kẻ từ P đường thẳng song song với MN cắt Oy tại Q. Tính NQ?
Câu 17. (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và C như hình mà không thể đo trực tiếp, người ta có thể làm như thế nào? Giải thích?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | D | C | C | C | D | A | A | D | A | D | B |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu | Đáp án | Điểm | |||
13 | a) A = 49x2 - 70x +25 = (7x -5)2 Thay x = 5 vào biểu thức A = 49x2 - 70x +50 ta được A = (7.5 -5)2= 302 = 900 Vậy giá trị của biểu thức A = 4x2 - 2x +1 tại x = 5 là 900 |
0,75 | |||
b) B = x3 + 12x2 + 48x + 64 = (x+4)3 Thay x = 6 vào biểu thức B ta được: B =(6+4)3 = 1000 Vậy giá trị của biểu thức B = x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 là 1000 |
0,75 | ||||
14 | a) x3 – 4x = x.(x2 -4) = x.(x-2).(x+2) |
0,5 0,25 | |||
b) 2( x + 3) - x2 - 3x = 2( x + 3) - x ( x + 3) = ( x + 3)(2 - x) | 0,5 0,25 | ||||
15 | Lập bảng thống kê |
1,0 | |||
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A | |||||
Môn học | Số học sinh | ||||
Toán | 18 | ||||
Ngữ văn | 9 | ||||
Anh | 15 | ||||
Âm nhạc | 3 | ||||
Vẽ biểu đồ cột |
1,0 |
...............
Tải file tài liệu để xem trọn bộ đáp án
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 8
TT
| Chương/ Chủ đề
| Nội dung/ Đơn vị kiến thức
| Mức độ đánh giá
| Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Biểu thức đại số 25%( 23 tiết) | Đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến ( 6 tiết ) | 2 0,5 | 5% | |||||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ ( 9 tiết ) | 2 0,5 | 1 0,25 | 7,5% | ||||||||
Phân thức đại số. Tính chất ( 8 tiết ) | 1 0,25 | 1 0,5 | 7,5% | ||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn 25% ( 04 tiết) | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (4 tiết) | 1 0,25 | 2,5% | |||||||
3 | Định lí Pythagore 25%( 02 tiết) | Định lý Pythagore. (2 tiết) | 1 0,25 | 2,5% | |||||||
4 | Đồ thị hàm số ( 10 tiết) | Hàm số bậc nhất , mặt phẳng tọa độ, Đồ thị hàm số ( 10 tiết) | 2 0,5 | 2 1 | 1 1 | 1 1 | 35% | ||||
5 | Tứ giác ( 12 tiết) | Tứ giác, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhât, hình thoi, hình vuông (12 tiết) | 4 1 | 1 1 | 2 2 | 40% | |||||
Tổng ( 30 tiết) | 12 3.0 | 2 1.0 | 5 3.0 | 2 2.0 | 1 1.0 | 22 10.0 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Biểu thức đại số 25% ( 23 tiết) | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến ( 06 tiết) | Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức nhiều biến. | 2TN | |||
Hằng đẳng thức ( 09 tiết) | Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, lập phương một tổng. | 2TN | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được hằng đẳng thức: bình phương của hiệu; | 1TL | ||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số ( 08 tiết) | Nhận biết: – Nhận biết được điều kiện xác định của phân thức đại số | 1TN | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. | 1TL | ||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn 25% ( 04 tiết) | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều ( 04 tiết) | Nhận biết: – Nhận biết dạng (mặt đáy) hình chóp trong thực tế ( tứ giác đều). | 1TN | |||
3 | Định lí Pythagore 25% ( 02tiết) | Định lí Pythagore ( 02 tiết) | Thông hiểu: – Hiểu định lí Pythagore và tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore trong thực tế. | 1 TL | |||
4 | Hàm số và đồ thị (10 tiết) | Hàm số và đồ thị (10 tiết) | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0). – Nhận biết được những khái niệm hệ số góc, góc tạo bỡi của đường thẳng với trục hoành – Biết được giá trị của x, y của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. | 2TN +2TL | |||
Thông hiểu: – Vẽ đường thẳng đi qua ba điểm có tọa độ cho trước. – Nhận biết được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. | 1TL | ||||||
Vận dụng cao : – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết tính diện tích tam giác. | 1TL | ||||||
5 | Tứ giác ( 12 tiết) | Tứ giác ( 12 tiết) | Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình là tứ giác đặc biệt: Hình thang cân; hình bình hành; hình chữ nhật; hình vuông. | 4TN | |||
Thông hiểu: – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình chữ nhật (t/h: tứ giác có 4 góc vuông). | 1TL | ||||||
Vận dụng: – Sử dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành (tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành). – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vận dùng chứng minh ba điểm thẳng hàng. | 2TL |
..................
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi học kì 1 Toán 8
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. 2x2y + 3+ xy.
B. \(\frac{1}{2}\) xy3
C. \(2-\frac{x+1}{x-1}\)
D. x+ 2y
Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là
A. 0
B.40x
C. - 40x
D. 24x2– 40x
Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:
A = - 10x2y- 6xy3
B. A = - 15xy3
A = 3xy3
D. A = - 10x2y- 15xy3
Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:
A. x2-2x + 4
B. x2 – 4x + 4
C. x2-4x + 2
D. x2 + 4x + 4
Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?
A. x ≠3
B. x ≠ - 3
C. x = 3
D. x = - 3
Câu 6 Chọn câu sai. Với đa thức \(\mathrm{B} \neq 0\), ta có :
\(A. \frac{\mathrm{A}}{\mathrm{B}}=\frac{\mathrm{A} \cdot \mathrm{M}}{\mathrm{B} \cdot \mathrm{M}}\) (M là một đa thức khác không)
\(B. \frac{A}{B}=\frac{A: M}{B: M}\) (N là một nhân tử chung)
\(C. \frac{\mathrm{A}}{\mathrm{B}}=\frac{-\mathrm{A}}{-\mathrm{B}}\)
\(D. \frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}\)
Câu 7 (TH). Phân thức \(\frac{X-3}{X^2-9}\) bằng phân thức nào trong các phân thức sau :
\(A. \frac{x+3}{x-3}\)
\(B. \frac{x-3}{x+3}\)
\(C. \frac{1}{x-3}\)
\(D. \frac{1}{x+3}\)
Câu 8 (NB) . Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tứ giác đều có
A. Các mặt bên là tam giác cân.
B. Tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
D. Mặt đáy là hình vuông.
Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ là:
A. 150cm3
B. 75cm3
C. 50cm3
D. 37,5cm3
Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98. Số đo góc A là
A. 820
B. 980
C.1000
D. 2620
Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?
A. Thu thập từ nguồn có sẵn.
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
C. Tìm kiếm trên Internet.
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. 2xy(x2– 3y2)
b. (3a – b)(3a + b)
c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a. x2(x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3
b. \(\frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\)
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA = OD (A khác D).
(TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
(VD)Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên). Biết chiều cao của kim tự tháp SO = 140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.
Bài 6 (VDC). (1 điểm)
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD) đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc thang của cầu thang (AC) biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị: nghìn ha)
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Vùng | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Hồng | Đồng bằng sông Cửu Long |
Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 | 0,99 | 1,02 | 1,03 | 1,03 |
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.
3.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | D | C | B | A | D | D | B | B | C | A | B |
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | Thực hiện các phép tính sau: | 1,5 |
| Bài 1a (0,5 điểm): 2xy(x2 – 3y2) | |
= 2xy. x2 – 2xy. 3y2 | 0,25 | |
= 2x3y – 6xy3 | 0,25 | |
Bài 1b (0,5 điểm): (3a – b)(3a + b) | ||
= (3a)2 - b2 | 0,25 | |
= 9a2 - b2 | 0,25 | |
Bài 1c (0,5 điểm): (-12x13 y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 ) | ||
( x - y )(x2 - 2x + y ) - x3 + x2 y = x3 - 2x2 + xy - x2 y + 2xy - y2 - x3 + x2 y | 0,25 | |
= -2x2 + 3xy - y2. | 0,25 | |
2 | Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2 | 0,5 |
| = (x - 3)2 - y2 | 0,25 |
= (x – 3 – y) (x – 3 + y) | 0,25 | |
3 | Thực hiện các phép tính (rút gọn): | 1,5 |
| Bài 3a (0,75 điểm): x2 (x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3 | |
= x3 - x2 y2 - xy + x2 y2 - x3 | 0,25 | |
= -xy. | 0,5 |
............
Xem thêm đáp án giải chi tiết trong file tải về
3.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 8
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 (TN1,3) (0,5đ) | 2 (TL1a,c) (1,0đ) | 1 (TN2) (0,25đ) | 1 (TL3a) (0,75đ) | 2,5 | ||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 1 (TN4) (0,25đ) | 1 (TL1b) (0,5đ) | 0,75 | ||||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | 1 (TL2) (0,5đ) | 0,5 | |||||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | 2 (TN5,6) (0,5đ) | 1 (TN7) (0,25đ) | 1 (TL3b) (0,75đ) | 1,5 | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 2 (TN8,9) (0,5đ) | 1 (TN10) (0,25đ) | 1 (TL5) (0,5đ) | 1,25 | |||||
3
| Định lí Pythagore | Định lí Pythagore | 1 (TL6) (1,0đ) | 1,0 | |||||||
4 | Tứ giác | Tứ giác | 1 (TN11) (0,25đ) | 1 (TL4a) (0,75đ) | 1 (TL4b) (0,75đ) | 1,75 | |||||
| Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | ||||||||||
5 | Một số yếu tố thống kê | Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu | 1 (TN12) (0,25đ) | 1 (TL7a) (0,25đ) | 1 (TL7b) (0,25đ) | 0,75
| |||||
Tổng số câu: Số điểm: | 8 2,0đ | 4 1,75đ | 4 1,0đ | 4 2,25đ |
| 3 2,0đ |
| 1 1,0đ |
| ||
Tỉ lệ % | 37,5% | 32,5% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
|
Xác định đặc tả ma trận
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Rút gọn biểu thức | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến - Phép chia các đa thức - Rút gọn phân thức - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số | Nhận biết: Rút gọn biểu thức đơn giản | 1 |
|
|
| |
Thông hiểu: Rút gọn biểu thức có kết hợp nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, chia đơn thức cho đa thức | 0,75 | 1 |
|
| ||||
Vận dụng: Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số |
| 0,25 | 0,75 |
| ||||
2 | Phân tích đa thức thành nhân tử | - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều phương pháp | Nhận biết: - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung | 1 |
| 0,25 |
| |
Vận dụng: - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử |
| 1 |
|
| ||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | Thông hiểu: - Tính thể tích của hình chóp | 0,5 | 0,5 |
|
| |
4 | Định lí Pythagore | Định lí Pythagore | Vận dụng: - Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế |
|
|
| 1 | |
5 | Tứ giác | - Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông - Hình bình hành - Hình chữ nhật ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông -… | Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán |
| 0,5 | 1 |
| |
6 | Một số yếu tố thống kê | Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu | Nhận biết: | 0,5 |
|
|
| |
|
|
| ||||||
4 | Tổng |
|
| 3,75 | 32,5 | 2 | 1 | |
5 | Tỉ lệ |
|
| 37,5% | 32,5% | 20% | 10% | |
6 | Tổng điểm |
|
| 3,75 điểm | 3,25 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm |
...........
Tải file tài liệu để xem thêm trọn bộ đề thi học kì 1 Toán 8
Link Download chính thức:
- Phuongg ThaooThích · Phản hồi · 12 · 27/12/22
- Nguyễn LộcThích · Phản hồi · 2 · 04/01/23
-
- Văn ThọThích · Phản hồi · 5 · 14/02/22
- Ngân ĐỗThích · Phản hồi · 4 · 22/12/22
- Ngocc DieppThích · Phản hồi · 3 · 11/11/22
- Văn ThọThích · Phản hồi · 3 · 14/02/22
- Trịnh Thị ThanhThích · Phản hồi · 0 · 15/02/22
-
- Phương NhungThích · Phản hồi · 0 · 28/12/22