Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ Cơ khí 11 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm đề kiểm tra, có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức được biên soạn theo sách Công nghệ Cơ khí 11 với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ Cơ khí 11 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận)

Đề thi học kì 2 Công nghệ 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Vai trò của nguồn động lực là: ( )

A. là sinh ra công suất và mômem kéo máy công tác
B. là sinh ra công suất.
C. là mômen kéo máy công tác.
D. là nguồn lực cho động cơ hoạt động.

Câu 2: Các máy móc thuộc lĩnh vực giao thông bao gồm: ( )

A: Ôtô, tàu hỏa, tàu thủy, máy đầm.
B: Ôto, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay.
C: Tàu hỏa, máy bay, máy đào, máy đầm.
D: Máy đầm, ôtô, máy bay, máy bơm.

Câu 3: Kể tên các ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực? (

A: Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực, lắp ráp thiết bị cơ khí động lực. )
B: Chế tạo thiết bị cơ khí động lực.
C: Bảo dưỡng, sửa chữa máy thiết bị cơ khí động lực.
D: Cả 3 đáp án trên.

Câu 4: Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ: ( )

A. Động cơ xăng, động cơ Diesel.
B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas.
C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ.
D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.

Câu 5: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính: ( )

A. 6
B. 8.
C. 4.
D. 2.

Câu 6: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:

A. Kỳ thải.
B. Cuối kỳ nén.
C. Kỳ nén.
D. Kỳ hút.

Câu 7: Trông động cơ xăng 4 kì, thì kì nào bugi bật tia lửa điện:

A. Kỳ thải.
B. Cuối kỳ nén.
C. Kỳ nén.
D. Kỳ hút.

Câu 8: Đối với động cơ Điêzen thì kì nạp động cơ nạp vào:

A: Dầu
B: Xăng
C: Không khí
D: Hòa khí

Câu 9: Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả hai xupap đều đóng?

A: Nén
B: Thải
C: Nén và nạp
D: Nén và cháy – dãn nở

Câu 10: Động cơ nào hòa khí được nén trong cate, trước khi vào xilanh động cơ?

A: Điêzen2kì
B: Điêzen 2 kì
C: Xăng 2 kì
D: Xăng 4 kì

Câu 11: Đối với động cơ 2 kì, giai đoạnthải tự do được tính từ:

A: Khi pittông đi xuống cửa thải bắt đầu mở đến khi cửa nạp mở
B: Khi pittông đi lên cửa thải bắt đầu mở đến khi của nạp mở
C: Khi Pittông mở cửa thải đến khi pittông xuống điểm chết dưới
D: Khi pittông mở cửa nạp đến khi pittông xuống điểm chết dưới

Câu 12: Giai đoạn lọt khí ở động cơ 2 kì diễn ra như thế nào:

A: Khi pittông đóng cửa quét
B: Khi pittông đóng cửa thải
C: Khi pittông đi lên đóng cửa quét đến khi pittông đóng cửa thải
D: Đáp án khác

Câu 13 Nguyên lý làm việc động cơ 4 kì diễn ra theo thứ tự

A: Nạp, nén, cháy giãn nở, xả.
B: Nạp, cháy giãn nở, xả, nén
C: Nén, xả, cháy giãn nở, nạp
D: Nén cháy giãn nở, xả, nạp

Câu 14: Giải thích ý nghĩa con số 125 ghi trên nhãn xe máy:

A: Hành trình pittông
B: Dung tích xilanh
C: Mức tiêu thụ nhiên liệu
D: Tỉ số nén

Câu 15. Các thông số kĩ thuật của động trong là:

A. Mômen xoắn
B. Tốc độ quay
C. Công suất động cơ
D. Tất cả các đáp án

Câu 16: Những công việc và hàng hóa đặc thù nào mà chỉ có ôtô mới có thể phục vụ được?

A: Cứu thương , cứu hoả, truyền hình
B: Xe chở xăng
C: Cả A và B
D: Đáp án khác

Câu 17: Ô tô có vai trò quan trọng bởi các lí do sau

A: Chở được nhiều người và hàng hoá và di chuyển được trên nhiều địa hình khác nhau
B: Xe chuyên dụng thực hiện được một số công việc đặc thù như cứu hoả, cứu thương, truyền hình,chở xăng dầu
C: Vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu trong sản xuất
D: Tất cả các đáp án

Câu 18: Phần gầm của ôtô gồm các hệ thống chính nào?

A: Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, khung xe.
B: Hệ thống truyền lực, hệ thống phanh, hệ thống lái, khung xe.
C: Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh
D: Hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, khung xe.

Câu 19: Nhiệm vụ của hộp số là:

A: Thay đổi mômen phù hợp với lực cản của ô tô
B: Đảo chiều momen để xe có thể lùi
C: Ngắt mômen xe trong thời gian nhất định giữa li hợp và truyền lực cac đăng khi khởi động, dừng xe
D: Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là:

A: Li hợp
B: Hộp số
C: Bộ vi sai
D: Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Khi cần dừng xe hoặc đỗ xe, người lái cần làm gì

A: Người lái xe đẩ cần phanh tay trên cụm phanh
B: Người lái xe ấn phanh trên cụm phanh
C: Người lái kéo cần phanh tay trên cụm phanh dừng thông qua dẫn động cơ khí má phanh ma sát với trống phanh
D: Người lái xe tắt máy.

Câu 22: Khi muốn chuyển hướng ôtô sang trái, người lái xe phải quay vòng lái xe sang bên nào?

A: Bên trái
B: Bên phải
C: Giữ thẳng
D: Khác

Câu 23: Kì nào được gọi là kì sinh công trong động cơ 4 kỳ:

A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4

Câu 24: Mục đích của việc bảo dưỡng ôtô là:

A: Kịp thời sửa chữa để đảm bảo ôtô làm việc với độ tin cậy cao.
B: Duy trì tình trạng kĩ thuật tốt của ôtô
C: Ngăn ngừa các hư hỏng có thể xảy ra
D: Cả A, B và C.

Câu 25: Chọn đáp án sai: Trước khi khởi động động cơ, người lái xe cần điều chỉnh gì?

A: Ghế lái
B: Gương chiếu hậu
C: Dây an toàn
D: Bảng điều khiển

Câu 26: Trong khi lái xe, người lái xe cần chú ý gì?

A: Các âm thanh phát ra từ động cơ
B: Lái xe với vận tốc theo quy định
C: Cả A và B đúng
D: Cả A và B sai

Câu 27: Chu kì bảo dưỡng định kì với ôtô con là

A: 4 tháng
B: 5 tháng
C: 6 tháng
D: 7 tháng

Câu 28: Kiểm tra hệ thống làm mát, bôi trơn,… là

A: Bảo dưỡng thường xuyên
B: Bảo dưỡng định kì
C: Bảo dưỡng thường xuyên và bảo dưỡng định kì
D: Đáp án khác

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1: Tại sao động cơ xăng phải có thêm hệ thống đánh lửa? ( 1điểm) Vận dụng

Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông thì người lái xe cần phải nghiêm túc thực hiện nhũng công việc nào khi điều khiển trên đường?( 2 điểm) Vận dụng cao

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 11

CÂU SỐĐÁP ÁNĐIỂM SỐ
1A0. 25
2B0. 25
3D0. 25
4A0. 25
5C0. 25
6D0. 25
7B0. 25
8C0. 25
9D0. 25
10C0. 25
11A0. 25
12C0. 25
13A0. 25
14B0. 25
15D0. 25
16C0. 25
17D0. 25
18D0. 25
19D0. 25
20D0. 25
21C0. 25
22A0. 25
23C0. 25
24D0. 25
25D0. 25
26C0. 25
27C0. 25
28B0. 25

II. PHẦN I- TỰ LUẬN

CÂU 1. (1đ)_

“Hệ thống đánh lửa thường được dùng cho động cơ xăng vì tỉ số nén ở động cơ xăng thấp, nên hòa khí không tự bốc cháy được mà cần có hệ thống đánh lửa tạo tia lửa điện châm cháy hòa khí

Câu 2. A. Trước khi khởi hành (1)

  • Kiểm tra tình trạng kĩ thuật của xe. Kiểm tra cửa xe, kính xe, vật cản chuyển động của xe
  • Kiểm tra và yêu cầu hành khách thắt dây an toàn, kiểm tra việc chằng buộc hàng hoá
  • Quan sát đường, các phương tiện người và người tham gia giao thông để đảm bảo an toàn

- Khi điều khiển xe trên đường (1đ)

- Quan sát và chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, vạch kẻ đường,. .

- Không chạy xe quá tố độ qui định, không phóng nhanh, vượt ẩu. Nhường dường cho xe ưu tiên

- Giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước và phía sau theo quy định

Ma trận đề thi cuối kì 2 Công nghệ 11

Xem chi tiết ma trận trong file tải về

. . . . . . . . . . . . . .

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 2 Công nghệ 11

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 50
  • Lượt xem: 285
  • Dung lượng: 138,1 KB
Sắp xếp theo