Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều năm 2025 - 2026 mang đến 3 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án ma trận và bản đặc tả đề thi. Qua đó đề thi học kì 1 Công nghệ 8 giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, kỹ năng phân bổ thời gian, tâm lý phòng thi chuẩn bị tốt hơn cho kì thi chính thức đạt điểm cao.
TOP 3 Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991 với cấu trúc 3-4-3 gồm trắc nghiệm trả lời đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận và 4-2-1-3 gồm trắc nghiệm trả lời đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều giúp học sinh biết được cấu trúc đề, dạng câu hỏi và mức độ kiến thức cần nắm để ôn tập hiệu quả. Đồng thời là căn cứ để giáo viên xây dựng đề thi phù hợp với chương trình, chuẩn kiến thức – kĩ năng. Các đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 vừa là công cụ đánh giá, vừa là tài liệu định hướng ôn tập và nâng cao hiệu quả dạy học. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 Cánh diều.
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.

Xem đầy đủ nội dung bản đặc tả trong file tải về
|
UBND PHƯỜNG …………. TRƯỜNG THCS………….
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 NĂM HỌC 2025 - 2026 ((Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề này có 02 trang) –––––––––––––– |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 . Hình chiếu bằng được đặt ở đâu so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái
B. Bên phải
C. Phía trên
D. Phía dưới
Câu 2. Bản vẽ chi tiết thường dùng để:
A. Gia công
B. Lắp ráp
C. Trang trí
D. Thiết kế nhà
Câu 3: Bản vẽ nhà thuộc loại:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
C. Cả 2
D. Không cái nào
Câu 4. Kim loại màu gồm:
A. Sắt và thép
B. Nhôm và đồng
C. Gang và đồng
D. Sắt và nhôm
Câu 5. Vật liệu phi kim được dùng rộng rãi vì:
A. Nhẹ
B. Dễ chế tạo
C. Không bị oxi hoá
D. Cả 3
Câu 6: Cưa kim loại là phương pháp:
A. Gia công nguội
B. Gia công nóng
C. Đúc kim loại
D. Hàn kim loại
Câu 7: Khi cưa kim loại, cần:
A. Ấn mạnh khi kéo lên
B. Ấn mạnh khi đẩy xuống
C. Không cần điều chỉnh lực
D. Luôn kéo về phía mình
Câu 8: Truyền chuyển động là:
A. Làm thay đổi tốc độ
B. Làm vật thay đổi hình dạng
C. Dẫn chuyển động từ bộ phận này sang bộ phận khác
D. Chỉ làm vật quay
Câu 9: Bộ truyền bánh răng có ưu điểm:
A. Không trượt
B. Nhẹ
C. Giảm lực nhanh
D. Không ồn
Câu 10. Nghề cơ khí liên quan mật thiết đến:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông
D. Cả 3
Câu 11. Đĩa xích xe đạp có 75 răng, đĩa líp xe đạp có 15 răng và quay 9 vòng/phút.
Tỉ số truyền i là:
A. 2
B. 5
C. 0,5
D. 0,2
Câu 12. Cơ cấu tay quay thanh lắc không được ứng dụng trong
A. Máy dệt.
B. Máy khâu đạp chân.
C. Xe tự đẩy.
D. Máy lọc nước.
Câu 13. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Thước cuộn
D. Ê ke
............
Câu 17: (1,0đ) Các câu sau đúng điền “Đ”, sai điền “S”.
|
Nội dung |
|
|
1. Hô hấp nhân tạo dùng khi: Nạn nhân ăn mất ngon |
|
|
2. Dụng cụ không phải để bảo vệ an toàn điện: Giày cao gót |
|
|
3. Khi thấy người bị điện giật, việc đầu tiên phải làm: Tách khỏi nguồn điện |
|
|
4. Sau khi đưa nạn nhân ra khỏi nguồn điện, việc cần làm là: Kiểm tra nhịp thở và mạch. |
|
Câu 18: (1,0đ) Nối cột A với các ý ở cột B tương ứng:
|
Cột A |
Cột B |
|
1. Nguyên nhân gây tai nạn điện phổ biến nhất: |
a. Quá tải dây dẫn |
|
2. Không nên sử dụng thiết bị điện khi: |
b. Dây điện hở |
|
3. Để đảm bảo an toàn điện cần: |
c. Cắt cầu dao khi sửa chữa |
|
4. Nguyên nhân gây cháy chập điện: |
d. Tay ướt hoặc chân trần |
Câu 19: (1,0đ) Điền các cụm từ sau vào ô trống để được khẳng định đúng: “xử phạt, khoảng cách an toàn, quy định, bảo vệ”
Hành lang an toàn lưới điện là ......(1)....... để ......(2)....... công trình lưới điện và công trình dân dụng. Theo ......(3)....... ,các hành vi vi phạm an toán lưới điện sẽ ......(4)....... nghiêm.
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án đề thi vẫn còn trong file tải về

Xem đầy đủ nội dung bản đặc tả trong file tải về
|
UBND PHƯỜNG ……….. TRƯỜNG THCS …………
Đề gồm 02 trang |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Mặt phẳng chiếu đứng là:
A. Mặt nằm ngang
B. Mặt cạnh bên phải.
C. Mặt chính diện
D. Mặt cạnh bên trái
Câu 2. Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên
C. Bảng kê
D. Hình biểu diễn
Câu 3. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
.........
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án đề thi vẫn còn trong file tải về

.....
Xem đầy đủ bản đặc tả trong file tải về
I. Trắc nghiệm: 7 điểm:
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chiều rộng nét vẽ của nét liền đậm và nét liền mảnh thường chọn là:
A. 0,5mm và 0,25mm
B. 1,5mm và 0,5mm
C. 0,25mm và 0,5mm
D. 0,5mm và 0,5mm
Câu 2. Cạnh khuất được vẽ bằng:
A. nét đứt
C. nét liền đậm
B. nét liền mảnh
D. nét chấm gạch mảnh.
Câu 3. Hình chiếu đứng của hình trụ là:
A. nửa hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình tròn
D. hình tam giác
Câu 4. Hình chiếu cạnh của hình nón là:
A. nửa hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình tròn
D. hình tam giác
Câu 5. Bản vẽ lắp gồm mấy nội dung?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. khung tên - bảng kê - hình biểu diễn- kích thước- phân tích chi tiết - tổng hợp.
B. phân tích chi tiết - khung tên – bảng kê - hình biểu diễn- kích thước - tổng hợp.
C. bảng kê - khung tên - hình biểu diễn- kích thước- phân tích chi tiết - tổng hợp.
D. khung tên - bảng kê - hình biểu diễn- kích thước- tổng hợp - phân tích chi tiết.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. dùng để chế tạo chi tiết máy
B. dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. lắp ráp, kiểm tra, sử dụng sản phẩm
Câu 8. Bảng kê trong bản vẽ lắp gồm mấy nội dung:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
..........
2. Trắc nghiệm đúng, sai (4 điểm)
Câu 1. Chỉ ra các mệnh đề đúng, sai khi nói về bản vẽ lắp?
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
A. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm. |
|
|
|
B. Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp, kiểm tra, hay sử dụng sản phẩm |
|
|
|
C. Trong hình biểu diễn của bản vẽ lắp chỉ có tên các hình chiếu. |
|
|
|
D. Phần tổng hợp trong bản vẽ lắp mô tả trình tự tháo lắp và công dụng sản phẩm. |
|
|
Câu 2. Chỉ ra các mệnh đề đúng, sai khi nói về bản vẽ nhà?
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
A. Bản vẽ nhà là bản vẽ kĩ thuật dùng trong xây dựng. |
|
|
|
B. Bản vẽ nhà giúp dự toán chi phí và xây dựng ngôi nhà như mong muốn. |
|
|
|
C. Trong hình biểu diễn của bản vẽ nhà chỉ có mặt bằng. |
|
|
|
D. Phần tổng khung tên trong bản vẽ nhà cho biết tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. |
|
.............
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
.....
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: