Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 8 (Có đáp án, ma trận)
Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 4 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 Kết nối tri thức các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 4 đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức - Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8
Phần Một.Trắc Nghiệm (4đ)
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?
A. Bên trái hình chiếu đứng.
B. Bên dưới hình chiếu đứng.
C. Bên trên hình chiếu đứng.
D. Bên phải hình chiếu đứng.
Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào?
A. Hình lăng trụ đều .
B. Hình trụ.
C. Hình chóp đều.
D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 3: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn.
B. Kích thước, khung tên.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thật, khung tên.
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp.
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp.
Câu 5: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp?
A. Khung tên.
B. Hình biểu diễn.
C. Bảng kê.
D. Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Vật liệu nào làm từ kim loại?
A. Khung xe đạp.
B. Vỏ bút bi.
C. Áo mưa.
D. Thước nhựa.
Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ xây dựng.
B. Bản vẽ cơ khí.
C. Bản vẽ lắp .
D. Bản vẽ chi tiết.
Câu 11: Gang có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14%
D. ≥ 2,14%
Câu 12: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là
A. Dễ gia công.
B. Không bị oxy hóa.
C. Ít mài mòn.
D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn.
Câu 13: Đâu không phải tính chất của kim loại màu?
A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng
B. Có tính chống mài mòn.
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Dẫn điện tốt.
Câu 14. Tính chất của cao su là:
A. Dẻo, đàn hồi, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm.
B. Dẻo, đàn hổi, dẫn điện.
C. Dẻo, đàn hổi, dẫn điện, cách âm.
D. Dẻo, đàn hổi, dẫn điện, giảm chấn tốt.
Câu 15. Vật nào dưới đây làm từ kim loại?
A. Khung xe đạp.
B. Vỏ bút bi.
C. Áo mưa.
D. Thước nhựa.
Câu 16. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
A. Mặt bằng.
B. Mặt đứng.
C. Mặt cắt.
D. Đáp án khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (3.0đ).
a) Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động đai.
b) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 18. (1.5đ). Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại?
Câu 19. (1.5đ). Qua việc quan sát chiếc xe đạp, em hãy đánh dấu (x) vào ô trống để chỉ ra những bộ phận nào của chiếc xe đạp được làm bằng kim loại:
1. Vỏ yên xe | |
2. Líp xe | |
3. Lốp xe | |
4. Xích xe | |
5. Niềng xe(vành xe đạp) | |
6. Nan hoa (căm xe đạp) | |
7. Má phanh |
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 8
Phần Một.Trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | D | C | D | D | C | A | B | A | C | D | C | A | A | A |
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||
Câu 17 (3đ) | Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động đai. - Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm: Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. - Ứng dụng: Bộ truyền động đai có cấu tạo đơn giản, làm việc êm, có thể truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại máy khác nhau như máy khâu, máy khoan, máy tiện, ô tô, máy kéo.... Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? - Tỉ số truyền i = Z2/Z1= 20/50= 0,4 , Vì i = 0,4 < 1 nên đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 0,4 lần. | 1 đ 1 đ 1 đ | ||||||||||||||
Câu 18 (1,5đ) | Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại: - Vật liệu kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt còn vật liệu phi kim loại không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt. | 1,5 đ | ||||||||||||||
Câu 19 (1,5đ | Những bộ phận nào của chiếc xe đạp được làm bằng kim loại:
| 1,5 đ |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chương I. Vẽ kĩ thuật | Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ KT | 1 | 0,25 | |||||||
Hình chiếu vuông góc | 2 | 0,5 | |||||||||
Bản vẽ chi tiết | 1 | 0,25 | |||||||||
Bản vẽ lắp | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bản vẽ nhà | 1 | 2 | 0,75 | ||||||||
2
| Chương II. Cơ khí | Vật liệu cơ khí | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||
Truyền và biến đổi chuyển động | 1 | 2 | 1 | 3,75 | |||||||
Tổng | 7 |
| 7 | 2 | 1 | 1 | 1 |
| 10 | ||
Tỉ lệ % | 30 | 40 | 20 | 10 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương I. Vẽ kĩ thuật | Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ KT | Nhận biết: - Kể được các kích thước khổ giấy vẽ theo tiêu chuẩn. - Nêu được một số loại tỉ lệ dùng trong vẽ kĩ thuật. - Kể được các loại đường nét thường dùng trong vẽ kĩ thuật. | 1 |
|
|
|
Hình chiếu vuông góc | Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kĩ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kĩ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.
|
| 2 |
|
| ||
Bản vẽ chi tiết | Nhận biết: - Trình bày được nội dung của bản vẽ chi tiết. - Trình bày được công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể được tên các bước đọc bản vẽ chi tiết.
| 1 |
|
|
| ||
Bản vẽ lắp | Nhận biết: - Trình bày được nội dung của bản vẽ lắp. - Trình bày được công dụng của bản vẽ lắp. - Kể được tên các bước đọc bản vẽ lắp.
| 1 |
|
|
| ||
Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp một sản phẩm cơ khí đơn giản.
|
|
| 1 |
| |||
Bản vẽ nhà | Nhận biết: - Nhận biết bản vẽ nhà. - Kể được tên các bước đọc bản vẽ nhà.
| 1 |
|
|
| ||
Thông hiểu: - Trình bày được nội dung của bản vẽ nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. - Hiểu được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.
|
| 2 |
|
| |||
2 | Chương II. Cơ khí | Vật liệu cơ khí | Nhận biết: - Nhận biết được một số loại vật liệu cơ khí phổ biến. | 2 |
|
|
|
Thông hiểu: - Trình bày được đặc điểm của các vật liệu cơ khí phổ biến. - Trình bày được các tính chất của vật liệu cơ khí. - Trình bày được ứng dụng của vật liệu cơ khí. |
| 3 |
|
| |||
Vận dụng cao: - Ứng dụng được vật liệu cơ khí trong cuộc sống. |
|
|
| 1 | |||
Truyền và biến đổi chuyển động | Nhận biết: - Biết được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. | 1 |
|
|
| ||
Thông hiểu: - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động, mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được ứng dụng của các bộ truyền động. |
| 2 |
|
| |||
Vận dụng: - Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. - Ứng dụng của các bộ truyền động trong thực tế. |
|
|
1 |
| |||
Tổng | 7 | 9 | 2 | 1 | |||
Tỉ lệ % | 30 | 40 | 20 | 10 | |||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
2. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8
PHÒNG GD&ĐT............. TRƯỜNG THCS............ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: ... phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 210”?
A. A0
B. A4
C. A2
D. A3
Câu 2. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:
A. 1 : 10
B. 1 : 1
C. 5 : 1
D. 1 : 5
Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài – chấm – mảnh
Câu 4. Hình chiếu bằng được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ dưới lên
Câu 5. “Hình cầu được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác vuông
D. Một nửa hình tròn
Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tên gọi hình chiếu
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Xử lí bề mặt
Câu 7. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 8. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 9. Nội dung của bảng kê là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tỉ lệ
C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm
D. Tên sản phẩm
Câu 10. Mặt cắt là gì?
A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang.
C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
D. Đáp án khác
Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn hai cánh
C. Cửa sổ kép
D. Cầu thang trên mặt cắt
Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Các bộ phận
Câu 13. Vật liệu cơ khí chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đâu là kim loại đen?
A. Gang
B. Đồng
C. Hợp kim đồng
D. Nhôm
Câu 15. Truyền động ăn khớp có mấy loại phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Cấu tạo truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Chỉ ra các đường gióng, đường kích thước có trong hình sau?
Câu 2 (2 điểm)
Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Câu 3 (1 điểm)
Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm)
Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | C | B | D | D | B | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | C | C | C | B | A | B | D |
II. Phần tự luận
Câu 1.
- Đường gióng: là đường có kí hiệu màu nâu
- Đường kích thước: là đường có kí hiệu màu đỏ.
Câu 2.
Hình chiếu vuông góc:
Câu 3.
Các bộ phận:
- 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn
Câu 4.
Các sản phẩm được làm từ vật liệu:
- Lưỡi kéo cắt giấy: thép
- Đầu kìm điện: sắt
- Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn
- Túi ni lông: chất dẻo nhiệt
...........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8