Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 (Có ma trận, đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 tổng hợp 13 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 13 đề kiểm tra Khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 năm 2024 được biên soạn gồm 3 sách Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 học kì 1 với cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Toán 8, bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 8.

Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025

1. Đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức

Đề thi Khoa học tự nhiên 8 học kì 1

Phần I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Đâu là thiết bị sử dụng điện?

A, Cầu chì ống.
B, Dây nối.
C, Điot phát quang.
D. Công tắc

Câu 2: Phản ứng hóa học là:

A, quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B, quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.
C, quá trình tỏa nhiệt.
D, quá trình thu nhiệt.

Câu 3: Quá trình biến đổi hóa học là:

A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra ion nào?

A. OH-.
B. H+.
C. Ca2+.
D. Cl-.

Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

A. đơn chất, hydrogen, OH−
B. hợp chất, hydroxide, OH−
C. đơn chất, hydroxide, H+
D. hợp chất, hydrogen, H+

Câu 6: Dãy các base tan trong nước gồm:

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

Câu 7: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5

A. dung dịch phenolphthalein, giấy quỳẩm, dung dịch hydrochloric acid
B. dung dịch phenolphthalein, ….., dung dịch hydrochloric acid
C. dung dịch phenolphthalein, giấy quỳ ẩm, …..
D. ………, giấy quỳ ẩm, dung dịch hydrochloric acid

Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)"

A. OH-, base
B. OH-, acid
C. H+, acid
D. H+, base

Câu 9: Muối không tan trong nước là:

A. CuSO4
B. Na2SO4
C. Ca(NO3)2
D. BaSO4

Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng:

A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu

Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?

A. P.
B. K
C. N
D. Ca

Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:

A. góp phần cải tạo đất
B. tăng năng suất cây trồng
C. giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3có nghĩa là 1cm3sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là

A. N/m3
B. kg/m3
C. g/m3
D. N.m3

Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là

A. mũi kéo
B. lưỡi kéo
C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo

Câu 18. Điền vào chố trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ..."

A. trục quay.
B. trọng tâm.
C. cánh tay đòn.
D. hướng

Câu 19. Đòn bẩy là một công cụ có thể thay đổi hướng tác dụng của lực và có thể cung cấp lợi thế về

A. khối lượng.
B. trọng lực.
C. lực.
D. tất cả đáp án

Câu 20. Chọn đáp án đúng.

A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.

II.Tự luận

Câu 21. (1,0 điểm)

Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau:

a. 1,5 mol khí CH4.

b. 14 gam khí N2.

Câu 22. (1,0 điểm)

Viết tên các công thức muối dưới đây:

ZnCl2, CuSO4, NaCl, Fe2(SO4)3

Câu 23. (1,0 điểm)

Giải thích tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?

Câu 24. (1,0 điểm):

Giải thích cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng?

Câu 25. (1,0 điểm)

Với nguyên liệu là gỗ, tre, đinh sắt……em sẽ thiết kế được đồ vật gì có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy, nêu các bước thực hiện.

Đáp án đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8

I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

A

B

B

B

C

D

C

D

B

C

D

A

B

B

A

D

C

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

C21

(1.0đ)

a. Thể tích của 1,5 mol khí CH4 ở 25oC, 1bar là :

V = n.24,79 = 1,5 . 24,79 = 37,185 (l)

b. Số mol của khí N2 là: n = m/M = 14/28 = 0,5 mol

- Thể tích của khí N2 ở 25oC, 1bar là :

V = n.24,79 = 0,5 . 24,79 = 12,395 (l)

0.25

0,25

0,5

C22

(1.0đ)

ZnCl2: Zinc chloride

CuSO4: Copper (II) sulfate

NaCl: Sodium chloride

Fe2(SO4)3: Iron(III) sulfate

0,25

0,25

0,25

0,25

C23

(1.0đ)

- Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn.

- Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người.

0,5

0,5

C24

(1.0đ)

Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:

Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì 1 đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc.

0,5

0,5

C25

(1.0đ)

- HS nêu được tên của đồ vật cần thiết kế.

- HS nêu được các bước thiết kế đồ vật.

0,5

0,5

Ma trận đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8

1. Khung ma trận kiểm tra cuối I

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương 4

- Thời gian làm bài: 90 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) Mở đầu,Chủ đề 1,2 = 35 tiết

+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề 2,3,4 = 28 tiết

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số ý/câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1. Mở đầu (3 tiết)

1

0,25

2. Phản ứng hoá học (21 tiết)

2

1(1đ)

1,5

3. Một số hợp chất thông dụng (11 tiết)

2

1

0,75

4. Một số hợp chất thông dụng (tiếp:09 tiết)

4

1(1đ)

2

2,5

5. Khối lượng riêng và áp suất.( 11 tiết)

4

1(1đ)

1(1đ)

3

6. Tác dụng làm quay của Lực( 8 tiết)

3

1(1đ)

1

2

Số câu TN/số ý TL (số YCCĐ)

16

2

4

2

1

5

20

10

Điểm số

4,0

2,0

1,0

2,0

1,0

5,0

5,0

10

Tổng số điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10

10

...............

2. Đề thi học kì 1 môn KHTN 8 Cánh diều

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8

I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất?

A. kg
B. kg/m3
C. m3
D. g/cm2

Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?

A. N/m2
B.N.m2.
C. N.
D. N/m3

Câu 3: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi?

A.Khoảng cách OO1 = OO2
B. Khoảng cách OO1 > OO2
C. Khoảng cách OO1< OO2
D. Khi O1trùng O2

Câu 4: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?

A. Vận động viên đang trượt tuyết
B. Bóng đèn treo trên trần nhà
C. Cánh cửa quay quanh bản lề
D. Nước chảy từ trên xuống

Câu 5: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:

A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Không có hiện tượng gì cả.

Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?

A. Co bóp và vận chuyển máu.
B. Là nơi bám của các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.

Câu 7: Vai trò của hồng cầu là

A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.

Câu 8: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

A. 5 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 2 loại.

Câu 9: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?

A. Tim.
B. Phổi.
C. Phế quản.
D. Khí quản.

Câu 10: Quá trình biến đổi hóa học là

A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 11: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về

A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.

Câu 12: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”

A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích

Câu 13: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A.Tốc độ phản ứng
B. Cân bằng hoá học
C. Phản ứng một chiều
D. Phản ứng thuận nghịch

Câu 14: Hydrochloric acid có công thức hóa học là

A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HClO.
D. HCl.

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?

A. K.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.

Câu 16 : Ứng dụng của acetic acid là

A. Sản xuất giấy, tơ sợi.
B. Sản xuất chất dẻo.
C. Sản xuất phân bón.
D. Sản xuất dược phẩm.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (1 điểm):

Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?

Câu 18. (1 điểm):

Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?

Câu 19. (0,5 điểm):

Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?

Câu 20. (1,0 điểm)

a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng?

Câu 21. (1,5 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).

a.Viết PTHH ?

b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?

c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?

Câu 22. (1 điểm):

Giải thích tại sao khi cọ sát thanh thuỷ tinh vào vải lụa thì thanh thuỷ tinh nhiễm điện tích dương còn vải dạ nhiễm điện tích âm?

Đáp án đề thi học kì 1 KHTN 8

I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

A

C

C

B

B

D

C

A

B

D

C

A

D

D

D

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 17

(1.0đ)

-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn.

-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người.

0.5

0.5

C18

(1.0đ)

- Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường.

- Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi.

0.5

0.5

C19

(1.0đ)

- Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí

- Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái

0.25

0.25

C20

(1.0đ)

a. MB = 32.0,5 = 16 (amu)

MA = 2,125. 16 = 34 (amu)

b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng:

+ Nhiệt độ

+ Nồng độ

+ Diện tích bề mặt tiếp xúc

+ Chất xúc tác

0.25

0,25

0,125

0,125

0,125

0,125

...........

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung đề thi cuối kì 1 KHTN 8

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm