Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 8 (Có đáp án)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 hệ thống rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm, tự luận có đáp án kèm theo đề thi minh họa.
Đề cương ôn tập Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều học kì 1 có đáp án kèm theo giúp các bạn thuận tiện đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đề cương ôn tập cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết bám sát chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng qua tài liệu này các em có thêm nhiều tài liệu ôn luyện, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 8 sách Cánh diều.
Đề cương học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều năm 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS ……… Tổ Văn- Sử | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 8 |
I. Một số câu hỏi ôn tập
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vì sao Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây?
A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng
B. Giàu tài nguyên khoáng sản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2: Trong các thế kỉ XVI – XIX, thực dân phương Tây xâm nhập bằng cách thức và thủ đoạn nào?
A. Ngoại giao, buôn bán
B. Truyền giáo
C. Khống chế chính trị ép kí hiệp ước và dùng vũ lực thôn tính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Thực dân Anh bắt đầu chiếm Miến Điện khi nào?
A. Từ thế kỉ XVI
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Đầu thế kỉ XX
D. Giữa thế kỉ XX
Câu 4: Những nước nào xâm nhập vào In-đô-nê-xi-a vào thế kỉ XVI?
A. Bồ Đào Nha
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha, Anh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Đâu là nét nổi bật về chính trị ở Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây?
A. Nhân dân có quyền bầu cử và ứng cử vào chính quyền.
B. Bộ máy ở trung ương và cấp tỉnh đều do các quan chức thực dân điều hành.
C. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực dân.
D. Cả B và C.
Câu 6: Tây Ban Nha hoàn thành xâm lược và đặt ách cai trị lên phần lớn các đảo của Phi-lip-pin vào thời gian nào?
A. Thập niên 70 của thế kỉ XVI
B. Thập niên 60 của thế kỉ XVI
C. Thập niên 50 của thế kỉ XVI
D. Thập niên 40 của thế kỉ XVI
Câu 7: Chính sách cai trị hà khắc của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á đã khiến mâu thuẫn nào phát triển gay gắt?
A. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân với quan lại
C. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nô lệ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Sự kiện nào đánh dấu sự xung đột Nam - Bắc triều chấm dứt?
A. Nam triều chiếm được Huế
B. Nam triều chiến được Thăng Long
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 9: Nhận thấy sự bất lực của nhà Lê, năm 1527, Mạc Đăng Dung đã:
A. Đưa quân di dẹp loạn, đảm bảo sự yên bình cho triều đình
B. Ép vua Lê nhường ngôi, lập ra triều Mạc
C. Thay vua Lê nhiếp chính
D. Về quê quy ẩn
Câu 10: Hệ quả tiêu cực của các cuộc xung đột Xung đột Nam - Bắc triều, xung đột Trịnh - Nguyễn là?
A. Sự thống nhất của đất nước bị xâm phạm nghiêm trọng
B. Hình thành cục diện “một cung vua - hai phủ chúa”
C. Kinh tế đất nước bị tàn phá; hàng vạn dân thường bị xô đẩy vào vòng khói lửa.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đâu là kết quả của chiến tranh Nam – Bắc triều?
A. Bắc triều chiếm được vùng đất phía nam, nhà Lê phải chạy sang Campuchia.
B. Nam triều thâu tóm được Lan-xang, Chân Lạp, phối hợp tấn công ra bắc, chấm dứt triều đại của nhà Mạc.
C. Nam triều chiếm được Thăng Long (Đông Kinh), nhà Mạc phải chạy lên Cao Bằng, chiến tranh kết thúc.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Năm 1545 có sự kiện gì?
A. Nguyễn Hoàng chết, thế lực của Nguyễn Kim ngày càng lớn mạnh.
B. Nguyễn Kim chết, thế lực của Nguyễn Hoàng ngày càng lớn mạnh.
C. Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm lên thay, nắm toàn bộ binh quyền.
D. Trịnh Kiểm chết, con rể là Nguyễn Hoàng lên thay, nắm toàn bộ binh quyền.
Câu 13: Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu diễn ra ở đâu?
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Sơn Tây
C. Quảng Trị
D. Đồ Sơn( Hải Phòng), Kinh Bắc, Sơn Nam, Thanh Hóa, Nghệ An
Câu 14: Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu bị dập tắt vào thời gian nào?
A. Năm 1751
B. Năm 1752
C. Năm 1767
D. Năm 1769
Câu 15: Khởi Nghĩa Nguyễn Danh Phương thất bại vào năm nào?
A. Năm 1751
B. Năm 1752
C. Năm 1767
D. Năm 1769
Câu 16: Kết quả của các phong trào nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là?
A. Bảo vệ được vùng biên giới và giúp dân ổn định cuộc sống
B. Thực hiện được khẩu hiệu "cướp của nhà giàu, chưa cho dân nghèo"
C. Khởi nghĩa đều thất bại
D. Tất cả đáp án trên đúng
Câu 17: Thành Bản Phủ được Hoàng Công Chất cho xây dựng vào khoảng thời gian nào?
A. 1758- 1762
B. 1740 - 1752
C. 1740 - 1751
D. 1741- 1751
Câu 18: Năm 1981 thành Bản Phủ được Bộ Văn hóa và Thông tin xếp hạng là?
A. Di tích văn hóa quốc gia
B. Di tích lịch sử quốc gia
C. Di tích lịch sử thế giới
D. Di tích lịch sử khu vực
Câu 19: Đâu là tác động của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài?
A. Đẩy chính quyền Lê - Trịnh lún sâu vào cuộc khủng hoảng sâu sắc, toàn diện
B. Chuẩn bị "mảnh đất" thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào cuối thế kỉ XVIII
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20: Nguyên nhân thúc đẩy nông dân Đàng Ngoài vùng lên khởi nghĩa chống lại chính quyền phong kiến là?
A. Vua Lê bạc nhược, chúa Trịnh chỉ lo hưởng thụ, tận thu thuế, bóc lột nhân dân
B. Sản xuất nông nghiệp đình đốn, hạn hán, mất mùa liên tiếp xảy ra; thủ công nghiệp ngày càng sa sút, các đô thị suy tàn
C. Đời sống nhân dân cơ cực
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Sự kiện nào là mốc mở đầu cho quá trình xâm lược của thực dân phương Tây vào Trung Quốc?
A. Cuộc chiến tranh thuốc phiện của thực dân Anh
B. Đức xâm chiếm tỉnh Sơn Đông
C. Triều đình Mãn Thanh kí hiệp ước Nam Kinh
D. Triều đình Mãn Thanh kí hiệp ước Tân Sửu
Câu 22: Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở đầu thế kỉ XX là
A. Gây chiến tranh với các nước tư bản phương Tây
B. Đẩy mạnh chính sách xâm lược và bành trướng
C. Đẩy mạnh xâm lược các quốc gia ở xung quanh
D. Đẩy mạnh xuất khẩu tư bản để thu lợi nhuận
Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu cách mạng Tân Hợi trên thực tế đã kết thúc?
A. Nền quân chủ Mãn Thanh sụp đổ.
B. Tôn Trung Sơn từ chức Đại tổng thống, Viên Thế Khải lên thay.
C. Khởi nghĩa Vũ Xương bị thất bại.
D. Triều đình Mãn Thanh câu kết với đế quốc đàn áp cách mạng.
Câu 24: Đại diện ưu tú nhất của phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai?
A. Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi
C. Hồng Tú Toàn
D. Tôn Trung Sơn
Câu 25: Vua Minh Trị đã thực hiện biện pháp gì để đào tạo nhân tài?
A. Cử học sinh đi du học Phương Tây.
B. Giáo dục bắt buộc.
C. Coi trọng khoa học – kỹ thuật.
D. Đổi mới chương trình.
Câu 26: Trước sự xâm lược của thực dân phương Tây, triều đình Mãn Thanh có phản ứng như thế nào?
A. Kiên quyết đấu tranh chống đế quốc đến cùng
B. Thỏa hiệp với đế quốc để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân
C. Vừa đánh vừa đàm phán để từng bước gạt bỏ ảnh hưởng của thực dân phương Tây
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các nước chư hầu chống lại thực dân phương Tây
Câu 27: Tôn Trung Sơn lãnh đạo cách mạng Tân Hợi, lật đổ triều đại nào khai sinh ra Trung Hoa Dân quốc?
A. Nhà Minh
B. Tam Quốc
C. Mãn Thanh
D. Nhà Đường
Câu 28: Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) bùng nổ?
A. Khởi nghĩa vũ trang ở Vũ Xương (10-10-1911)
B. Vua Thanh thoái vị, Tôn Trung Sơn từ chức (2-1912)
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh (29-12-1911)
D. Sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt của triều đình Mãn Thanh (9-5-1911)
Câu 29: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung cải cách kinh tế của cuộc Duy tân Minh Trị?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cho hoạt động kinh tế
B. Thống nhất thị trường, tiền tệ
C. Xóa bỏ quyền sở hữu ruộng đất phong kiến
D. Tăng cường phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông thôn
Câu 30: Đâu không phải là hạn chế của cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Không nêu vấn đề đánh đuổi đế quốc.
B. Không tích cực chống phong kiến đến cùng.
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Không lật đổ được chế độ phong kiến.
Câu 31: Trên Trái Đất có các loại thiên tai nào dưới đây?
A. Bão
B. Lốc xoáy, sóng thần
C. Lũ lụt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Đâu là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Nhiệt độ không khí tăng, khí hậu trái đất nóng lên,. . .
B. biến động trong chế độ mưa, lượng mưa, gia tăng tốc độ tan băng
C. gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán. . .
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Mức tăng nhiệt độ trung bình từ 1958 đến 2018 là?
A. 0,3 độ C
B. 0,86 độ C
C. 0,89 độ C
D. 0. 05 độ C
Câu 34: Biến đổi thủy văn gòm những yếu tố nào?
A. Thay đổi chế độ dòng nước
B. Gia tăng lũ lụt, sạt lở, hạn hán và xâm nhập mặn
C. Nước biển dâng
D. Tất cả phương án trên đúng
Câu 35: Đâu là biện pháp ứng phó biến đổi khí hậu?
A. Tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện công cộng
B. Trồng rừng, dùng năng lượng sạch
C. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Đâu là biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, lựa chọn các cây trồng, vật nuôi có khả năng thích nghi với các tác động biến đổi khí hậu
B. Trồng rừng phòng hộ
C. Phát triển giao thông công cộng, khuyến khích người dân sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Trong khi xảy ra thiên tai ta nên làm gì?
A. Dự trữ lương thực
B. Vệ sinh, dọn dẹp nơi ở
C. Ở nơi an toàn, hạn chế di chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Nhóm giải pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu là?
A. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
B. Xử lí và tái sử dụng các phụ phẩm của các ngành kinh tế
C. Cải tiến công nghệ, kĩ thuật để tiết kiệm nguồn năng lượng
D. Tất cả các phương án trên đúng
Câu 39: Cần làm gì trước khi thiên tai xảy ra?
A. Theo dõi dự báo thời tiết
B. Dự trữ lương thực
C. Trồng và bảo vệ rừng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Đâu là biện pháp làm giảm khí thải hiệu ứng nhà kính?
A. Tăng cường diện tích cây xanh
B. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
C. Xử lí khí thải trước khi xả ra môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên.
Câu 42: Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường.
.........
II. Đề thi minh họa học kì 1 Lịch sử Địa lí 8
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Người có công lớn trong việc hình thành nên phương cách viết tiếng Việt bằng mẫu tự La-tinh là
A. Pôn Đu-me.
B. An-be Xa-rô.
C. Phrăng- xít Gác-ni-ê.
D. A-lếch-xăng Đơ-Rốt.
Câu 2. Trong các thế kỉ XVI - XVIII, ở Đại Việt, Nho giáo
A. bị nhà nước phong kiến kìm hãm.
B. được nhà nước phong kiến đề cao.
C. từng bước được phục hồi và phát triển.
D. bước đầu gây ảnh hưởng trong nhân dân.
Câu 3. Vào cuối thế kỉ XIX, nhân vật nào dưới đây được gọi là “vua ô tô” của nước Mỹ?
A. Rốc-phe-lơ.
B. Moóc-gân.
C. Pho.
D. Clin-tơn.
Câu 4. Lênin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là
A. “chủ nghĩa đế quốc thực dân”.
B. “chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi”.
C. “chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.
D. “xứ xở của các ông vua công nghiệp”.
Câu 5. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của
A. tầng lớp tư bản ngân hàng.
B. tầng lớp tư bản công nghiệp.
C. các công trường thủ công.
D. các công ty độc quyền.
Câu 6. Điểm tương đồng trong chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì?
A. Đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân, nhân dân lao động.
B. Tích cực chạy đua vũ trang và tăng cường xâm lược thuộc địa.
C. Cải cách đất nước để tăng cường quyền lực cho giai cấp tư sản.
D. Tập trung mọi nguồn lực của đất nước cho phát triển kinh tế.
Câu 7. “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” do ai soạn thảo?
A. V. I. Lê-nin.
B. Xanh-xi-mông.
C. C. Mác và Ph. Ăng-ghen.
D. C. Mác và V. I. Lê-nin.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về Công xã Pa-ri?
A. Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
B. Cổ vũ tinh thần cách mạng cho nhân dân lao động.
C. Do liên minh giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
D. Chính sách của công xã hướng tới quyền lợi của nhân dân.
Câu 9. Anh, Pháp, Nga là những nước thuộc phe
A. Hiệp ước.
B. Đồng minh.
C. Liên minh.
D. Phát xít.
Câu 10. Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười (1917) được đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Bôn-sê-vích.
B. Đảng Men-sê-vích.
C. Đảng cộng sản Nga.
D. Đảng công nhân xã hội Nga.
Câu 11. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa.
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
C. Đức đánh chiếm vùng An-dát và Lo-ren của Pháp.
D. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát.
Câu 12. Cục diện hai chính quyền song song không thể tồn tại lâu dài ở Nga, vì
A. hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập nhau về quyền lợi.
B. tình trạng này khiến Nga không thể phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. hai chính quyền này không đáp ứng quyền lợi của quần chúng nhân dân.
D. các nước đế quốc bao vây, cô lập và tổ chức tấn công vũ trang vào Nga.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Yêu cầu a (1,5 điểm): Phân tích ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga (1917)
♦ Yêu cầu b) (0,5 điểm): Lê-nin có vai trò như thế nào trong thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Nhiệt độ trung bình của cả nước ta khoảng bao nhiêu ℃?
A. Trên 18℃.
B. Trên 15℃.
C. Trên 20℃.
D. Trên 25℃.
Câu 2. Phạm vi hoạt động của gió Tây khô nóng là:
A. đồng bằng Trung Bộ và khu vực Nam Tây Bắc.
B. Đông Bắc và Tây Bắc.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 3. Lượng mưa trùng bì năm của nước ta khoảng bao nhiêu mm/năm?
A. 1000mm đến 2000mm.
B. 2000mm đến 4000mm.
C. 500mm đến 1500mm.
D. 1500mm đến 2000mm.
Câu 4. Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa trên núi là gì?
A. lạnh khô, ít mưa.
B. mát mẻ, mưa nhiều.
C. nhiệt độ thấp, có tuyết rơi.
D. lạnh ẩm, có mưa phùn.
Câu 5. Nhiệt độ trung bình của miền khí hậu phía nam nước ta khoảng bao nhiêu ℃?
A. Trên 18℃.
B. Trên 15℃.
C. Trên 20℃.
D. Trên 25℃.
Câu 6. Hai hướng chính của sông ngòi nước ta là hướng nào?
A. tây bắc - đông nam và vòng cung
B. tây - đông và đông - tây.
C. vòng cung và tây - đông.
D. tây bắc - đông nam và đông - tây.
Câu 7. Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và dốc do đâu?
A. Lãnh thổ kéo dài 15⸰ vĩ tuyến.
B. Lãnh thổ hẹp ngang và địa hình dốc.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Vị trí địa lí: nằm rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
Câu 8. Hai phụ lưu chính của sông Hồng là sông nào?
A. sông Tiền và sông Hậu.
B. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn.
C. Sông Mã và sông Thái Bình.
D. Sông Đà và sông Lô.
Câu 9. Hai phụ lưu chính của sông Mê Công là sông nào?
A. sông Tiền và sông Hậu.
B. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn.
C. SôngMã và sông Thái Bình.
D. Sông Đà và sông Lô.
Câu 10. Kim Bôi (Hòa Bình) nổi tiếng với tiềm năng gì?
A. thủy điện.
B. nguồn nước khoáng, nước nóng.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. giao thông.
Câu 11. Tác động của biến đổi khí hậu làm biến đổi về mưa làm tăng lên ở những khu vực nào dưới đây?
A. Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. đồng bằng Trung bộ và khu vực Nam Tây Bắc.
D. Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 12. Tác động của biến đổi khí hậu làm biến đổi về mưa làm giảm đi ở những khu vực nào dưới đây?
A. Bắc Bộ và Trung Bộ
B. Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. đồng bằng Trung bộ và khu vực Nam Tây Bắc.
D. Đông Bắc và Tây Bắc.
II. Tự luận (2,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của khí hậu đến các hoạt động kinh tế ở nước ta.
. . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều