Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 Right on Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on (Có đáp án)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on hệ thống kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và các dạng bài tập trọng tâm theo từng Unit để các bạn ôn luyện.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 8 Right on bao gồm 34 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo các em dễ dàng so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Qua đó giúp học sinh tự ôn luyện các dạng bài một cách hợp lý, tránh cảm giác hoang mang trước khối lượng kiến thức khổng lồ. Đồng thời một đề cương ôn thi rõ ràng, dễ hiểu giúp các em tự tin hơn trong kì thi học kì 1 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Right on.

Lưu ý: Tài liệu có đáp án giải chi tiết. Các bạn tải File về để xem đầy đủ đáp án

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on

I/ Vocabulary:

Unit 1

city /ˈsɪti/ (n): thành phố

district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận, huyện

province /ˈprɒvɪns/ (n): tỉnh

town /taʊn/ (n): thị trấn

village /ˈvɪlɪʤ/ (n): làng, xã

ward /wɔ:d/ (n): phường, xã

Lesson 1a

scenery /'si:nəri/ (n): phong cảnh

seaside /ˈsi:saɪd/ (n): bờ biển

work of art /ˌwɜ:k əv 'ɑ:t/ (n): tác phẩm nghệ thuật

Lesson 1c

clean air /kli:n eə/ (n phr): không khí sạch/trong lành

heavy traffic /ˈhevi ˈtræfɪk/ (phr): giao thông đông đúc

pollution /pəˈlu:ʃən/ (n): sự ô nhiễm

pollute /pəˈlu:t/ (v): gây ô nhiễm

polluted /pəˈlu:tɪd/ (adj): bị ô nhiễm ≠ unpolluted /ʌnpəˈlu:tɪd/ (adj): không bị ô nhiễm

pollutant /pəˈlu:tənt/ (n): chất gây ô nhiễm

Lesson 1f

apartment /əˈpɑ:tmənt/ (n) (Mỹ) = flat /flæt/ (n) (Anh): căn hộ chung cư

busy /ˈbɪzi/ (adj): bận rộn, đông đúc

calm /kɑ:m/ (adj): êm đềm, tĩnh lặng, bình tĩnh

crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông người

crowd /kraʊd/ (n): đám đông

feature /ˈfi:ʧə/ (n): đặc tính, đặc điểm

historic /hɪsˈtɒrɪk/ (adj): có ý nghĩa lịch sử (thường dùng để chỉ những di tích, công trình xây dựng, khoảnh khắc,… e.g. a historic building/monument/moment)

historical /hɪsˈtɒrɪkəl/ (adj): có liên quan đến lịch sử, có thật trong lịch sử (thường dùng để chỉ những công trình nghiên cứu, sách, tài liệu,… e.g. historical studies/books/information)

history /ˈhɪstəri/ (n): lịch sử

modern /ˈmɒdən/ (adj): hiện đại

modernise /ˈmɒdənaɪz/ (v): hiện đại hóa

modernisation /ˌmɒdənaɪˈzeɪʃən/ (n): sự hiện đại hóa

peaceful /ˈpi:sfəl/ (adj): yên bình, thanh bình

peace /pi:s/ (n): sự yên tĩnh, sự hòa bình

skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ (n): tòa nhà chọc trời, tòa cao ốc

state /steɪt/ (n): (tiểu) bang (của Hoa Kỳ)

II/ Grammar:

u Present Simple (Thì hiện tại đơn):

– Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hằng ngày, sự thật hiển nhiên, trạng thái cố định, lịch trình tàu xe, lịch làm việc, thời khoá biểu học tập ở hiện tại.

– Dấu hiệu nhận biết:

  • Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
  • Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
  • Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)…

..............

PRACTICE

Unit 1 | CITY & COUNTRYSIDE

I/ PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. cottages B. theatres C. provinces D. houses

2. A. state B. village C. skyscraper D. place

Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. district B. province C. around D. city

4. A. scenery B. nature C. historic D. countryside

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. To maintain a healthy lifestyle, you can make exercise a part of your daily ________.

A. routine
B. work
C. display
D. feature

6. She lives in __________ 8, District 7, Ho Chi Minh City.

A. village
B. town
C. province
D. ward

7. One of the most famous __________ in the world is Leonardo da Vinci’s Mona Lisa.

A. work
B. arts or work
C. works of art
D. art

8. I like taking photos of beautiful __________ in my country.

A. scenery
B. pollution
C. entertainment
D. traffic

9. Jack is very funny. He often makes me ___________.

A. laughs
B. laug
C. to laugh
D. laughing

10. At the moment, I ___________ TV in the hotel room and my sister ___________ a barbecue near the swimming pool.

A. am watching/is having
B. watch/is having
C. watch/has
D. am watching/has

11. Mark _________ to the countryside every weekend.

A. is going
B. will go
C. go
D. goes

12. _______ the flight ________ at 8.00 o’clock tomorrow?

A. Will/depart
B. Is/departing
C. Does/depart
D. Did/depart

IV/ WORD FORM

Write the correct form of the given words.

17. The company invested 9 million dollars to ______________ (MODERN) its system.

18. Clean air makes me feel ______________ (RELAX).

19. Water ______________ (POLLUTE) can have negative effects on our health, the environment and the economy.

20. After being lulled with soft music, the baby ______________ (PEACE) slept in the mother’s arms.

V/ READING

Read the end of Jo‘s email. Write ONE suitable word in each numbered space.

I’m writing because I want (21) ___________ invite you to the city. Maybe you can come for the weekend? There are two beds in my bedroom in our apartment, so you can stay with us.

There is lots to do here. We can (22) ___________ shopping at one of the malls on Saturday, then we can have lunch in a café and go to see a film at one of the cinemas in the afternoon. There is (23) ___________ something good on at one of the cinemas. If you don’t want to see a film, there’s a very interesting museum and a great art gallery. The centre of the city is not as busy on Saturdays and Sundays, and there are some places with no traffic (24) ___________ cars can’t go on those streets. On Sunday, we can go to the city park or go for a walk next to the river.

Write soon and suggest some weekends. I can meet (25) ___________ with my mother at the train station and we can get a bus to our part of the city.

VI/ WRITING

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

26. Thailand / to / Elisa / have / decides / a 5-day trip / to / next week / .

..........................................

27. more / Life / city / convenient / in / is / the / .

..........................................

28. in / think / you / What / the countryside / about / do / life / ?

..........................................

B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

29. She always forgets to turn off the lights before going out of the room. (NEVER)

..........................................

30. James’ mother doesn’t allow him to play video games for more than an hour a day.

.Jame is............................................

Unit 2 | DISASTERS & ACCIDENTS

I/ PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. disaster B. tsunami C. lava D. volcano

2. A. spoon B. moon C. flood D. cool

Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. eruption B. destructive C. volcanic D. terrified

4. A. earthquake B. landslide C. tsunami D. climate

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. All the roads in the town were covered with water because of the __________.

A. flood
B. landslide
C. volcanic eruption
D. earthquake

6. The lone survivor of the ___________ looked for anything on the shore to cover his wound with.

A. car crash
B. shipwreck
C. explosion
D. volcanic eruption

7. I was ___________ after hearing John was not seriously ill.

A. sad
B. worried
C. terrified
D. relieved

8. Indian Ocean tsunami in 2004 __________ lots of houses and buildings.

A. killed
B. injured
C. died
D. damaged

9. He ___________ his homework when I called.

A. was doing
B. is doing
C. did
D. has done

10. I couldn’t eat the food last night. It __________ terrible.

A. tasted
B. was tasting
C. tastes
D. is tasting

11. She ___________ at home at this time yesterday. I was there but I couldn’t find her.

A. was studying
B. wasn’t studying
C. were studying
D. weren’t studying

12. My son _______in the garden when the earthquake _______the town.

A. played/was hitting
B. was playing/was hitting
C. was playing/hit
D. played/hit

.............

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm