Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 8 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 3 Đề thi cuối kì 1 Tin 8 (Có ma trận, ma trận)
Đề thi Tin học lớp 8 cuối học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 tổng hợp 3 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 3 Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa hiện hành với cấu trúc trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo.
Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 8
TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ CHÍNH THỨC
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề bài gồm có: 27 câu, 03 trang |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra?
A. Charles Xavier.
B. Blaise Pascal.
C. Pascaline.
D. John.
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. Tính toán nhanh hơn.
B. Đẹp hơn.
C. Đắt tiền hơn.
D. To hơn.
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công nghệ mạch tích hợp.
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời.
C. Bộ phận xử lý trung tâm.
D. Ống chân không.
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào?
A. 1955.
B. 1984.
C. 1971.
D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây?
A. Quyển sách Tin học 8.
B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email.
D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chọn câu sai:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng:
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống.
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác.
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản.
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí.
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào?
A. Word.
B. Google.
C. GIMP.
D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?
A. Covid-19.
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”.
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A.
D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebook.
B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thức của nhà trường.
D. Người bạn em quen qua mạng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”.
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan.
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội.
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm.
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá?
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn.
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cộ
D. Thay đổi tên cột.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau:
A. A1.
B. &A1.
C. $A$1.
D. $A1.
.........
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 8
TRƯỜNG THCS …… |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | A | C | C | D | B | A | B | C | D | B |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | B | D | D | A | C | C | D | B | C | B | B | C |
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
Câu 25 (1,0 sđ) | Các bước tạo biểu đồ hình cột: - B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. - B2. Vào dải lệnh Insert, trong nhóm lệnh Charts, chọn biểu đồ hình cột. | 0,5 0,5 |
Câu 26 (1,5 đ) | Các bước để lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều nhất: - B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. - B2: Vào dải lệnh Data, nhóm lệnh Sort & Filter, chọn biểu tượng , sẽ xuất hiện các nút mũi tên ở bên phải của các tiêu đề cột. - B3: Nháy chuột vào nút mũi tên ở cột Tổng, chọn lệnh Number Filter, chọn Top 10, sẽ xuất hiện hộp thoại mới, ta thay đổi giá trị từ 10 thành 3 rồi nhấn nút OK. | 0,5 0,5 0,5 |
Câu 27 (1,5 đ) | Để chèn ảnh theo yêu cầu, ta thực hiện như sau: - B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn ảnh. - B2: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh This Device. - B3: Tìm đến thư mục chứa ảnh cần chèn, nhấn nút lệnh Insert. | 0,5 0,5 0,5 |
(Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm).
===============Hết===============
Ma trận đề thi học kì 1 Tin 8
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | ||||||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | TN | TL | ||||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 4TN | 3’ | 4 | 3’ | 10,0% (1,0 đ) | ||||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 4TN | 3’ | 1TN | 1,5’ | 5 | 4,5’ | 12,5% (1,25 đ) | ||||||||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2TN | 3’ | 2 | 3’ | 5,0% (0,5 đ) | ||||||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1TN | 1,5’ | 1 | 1,5’ | 2,5% (0,25 đ) | ||||||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | E1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | 12TN | 18’ | 1TL | 5’ | 1TL | 5’ | 12 | 2 | 28’ | 55,0% (5,5 đ) | |||||
E2. Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | 1TL | 5’ | 1 | 5’ | 15,0% (1,5 đ) | ||||||||||||
Tổng | 8TN | 6’ | 16TN | 24’ | 2TL | 10’ | 1TL | 5’ | 24 | 3 | 45’ | 10,0 đ | |||||
Tỉ lệ % điểm | 20% | 40% | 25% | 15% | 60% | 40% | 100% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
TRƯỜNG THCS …… -------------------------------- | BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC . LỚP: 8 |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số CH theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1, 2, 3, 4) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. | 4TN | |||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
| 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | Nhận biết – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 5, 6, 7, 8) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa. – Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 9) Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí, trao đổi thông tin trong môi trường số. | 4TN | 1TN | ||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh họa. (Câu 10, 11) Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). | 2TN | |||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản quyền... (Câu 12) Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hóa và không vi phạm pháp luật. | 1TN | |||
4 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | E1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | Thông hiểu - Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính (Câu 13, 14, 15, 16, 17, 18) - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24) Vận dụng - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (Câu 25) - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 26) | 12TN | 1TL | 1TL | |
E2. Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | Vận dụng - Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. (Câu 27) – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template) Vận dụng cao - Tạo được một số sản phẩm văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. | 1TL | |||||
Tổng |
| 8TN | 16TN | 2TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20% | 40% | 25% | 15% | ||
Tỉ lệ chung |
| 60% | 40% |
.........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 8