Tuyển tập các bài Toán về phân số lớp 4 Các dạng toán về phân số lớp 4

Tuyển tập các bài Toán về phân số lớp 4 gồm 33 bài toán phân số từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 4 nắm chắc các dạng bài tập xoay quanh phân số để nắm chắc dạng toán này.

Với 33 bài Toán phân số, các em sẽ nắm chắc kiến thức để học thật tốt dạng toán này có trong cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng  tạo và Cánh diều. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để học thật tốt dạng Toán về phân số:

Tổng hợp 33 bài Toán về phân số lớp 4

Bài 1: Lấy ví dụ về 5 phân số nhỏ hơn 1; 5 phân số lớn hơn 1; 5 phân số tối giản

......................................................

......................................................

......................................................

Bài 2: Đọc các số sau:

a. \frac{3}{4}34

................................................

b. \frac{2}{5}h25h

................................................

c. \frac{27}{100}m27100m

................................................

d. \frac{a}{b}kgabkg

................................................

Bài 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:

a. 7 : 9

..................

..................

b. 8:11

..................

..................

c. 2001 : 2008

..................

..................

d. a : 7

..................

..................

e. b : a + c

..................

..................

f. c : (a + b)

..................

..................

Bài 4. Viết các phân số sau dưới dạng phép chia

a. \frac{3}{4}34

............................................

b. \frac{27}{100}27100

............................................

c. \frac{a}{b}ab

............................................

d. \frac{a}{5+a}a5+a

............................................

d.\frac{a+d}{b+e}a+db+e

............................................

Bài 5. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số mẫu số là 3:

a. 7

............................

............................

b. 11

............................

............................

c. 23

............................

............................

d. 208

............................

............................

Bài 6: Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau:

a. Nhỏ hơn 1

......................................................

b. Bằng 1

......................................................

c. Lớn hơn 1

......................................................

Bài 7. Viết 4 phân số bằng phân số \frac{1}{3}13 sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn 10.

......................................................

......................................................

......................................................

Bài 8: Viết 3 phân số khác nhau có cùng tử số, mà mỗi phân số đó có:

a. lớn hơn phân số \frac{1}{5}15

b. bé hơn phân số \frac{1}{4}14

c. lơn hơn phân số \frac{1}{5}15  và bé hơn phân số \frac{1}{4}14

......................................................

......................................................

......................................................

Bài 9: Viết 3 phân số khác nhau có cùng mẫu số mà mỗi phân số đó là

a. Lớn hơn phân số \frac{1}{5}15

b. bé hơn phân số \frac{1}{4}14

c. lớn hơn phân số \frac{1}{5}15 và bé hơn phân số \frac{1}{4}14

Bài 10: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:

a. \frac{3}{4}34

b. \frac{5}{7}57

c. \frac{9}{12}912

d. \frac{15}{21}1521

e. \frac{30}{42}3042

f.\frac{27}{36}2736

Bài 11: Khoanh tròn vào phân số bằng phân số \frac{3}{4}34

a. \frac{9}{20}920

b. \frac{12}{28}1228

c. \frac{12}{21}1221

d. \frac{15}{35}1535

e. \frac{18}{35}1835

Bài 12: Viết tất cả các phân số sau bằng phân số \frac{4}{12}412 sao cho mẫu số nhỏ hơn 30.

Bài 13: Hãy viết 3 phân số bằng phân số \frac{3}{4}34 và có mẫu số lần lượt là 8, 12, 20.

Tìm x, y biết:

a) \frac{4}{x}=\frac{12}{15}=\frac{y}{45}4x=1215=y45

b) \frac{3}{x}=\frac{1}{y}=\frac{6}{24}3x=1y=624

Bài 14: Rút gọn phân số sau:

\frac{16}{24};\ \frac{35}{45};\ \frac{49}{28};\frac{85}{51};\frac{64}{96}1624; 3545; 4928;8551;6496

Bài 15: Tính giá trị của biểu thức

\frac{(1}{6}+\frac{1}{10}+\frac{1}{15}):\frac{(1}{6}+\frac{1}{10}-\frac{1}{15})(16+110+115):(16+110115)

\frac{(1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}):\frac{(1}{4}-\frac{1}{5})(1213+1415):(1415)

Bài 16: Tính nhanh

\frac{3}{4}+\frac{2}{5}+\frac{1}{4}+\frac{3}{5}34+25+14+35

\frac{4}{5}x\frac{3}{7}+\frac{4}{5}x\frac{4}{7}45x37+45x47

\frac{2}{3}x\frac{3}{4}x\frac{4}{5}x\frac{5}{6}23x34x45x56

\frac{2}{5}x\frac{7}{4}-\frac{2}{5}x\frac{3}{7}25x7425x37

\frac{4}{5}-\frac{2}{3}+\frac{1}{5}-\frac{1}{3}4523+1513

\frac{13}{4}x\frac{2}{3}x\frac{4}{13}x\frac{3}{2}134x23x413x32

\frac{75}{100}+\frac{18}{21}+\frac{19}{32}+\frac{1}{4}+\frac{3}{21}+\frac{13}{32}75100+1821+1932+14+321+1332

\frac{2}{5}+\frac{6}{9}+\frac{3}{4}+\frac{3}{5}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}25+69+34+35+13+14

Bài 17: Tính nhanh

\frac{4}{7}\ x\frac{5}{6}+\frac{4}{7}x\frac{1}{6}47 x56+47x16

\frac{7}{9}x\frac{8}{5}-\frac{7}{9}x\frac{3}{5}79x8579x35

\frac{3}{5}x\frac{7}{9}-\frac{3}{5}x\frac{2}{9}35x7935x29

\frac{2}{5}x\frac{3}{4}+\frac{3}{4}x\frac{3}{5}25x34+34x35

\frac{5}{9}x\frac{1}{4}+\frac{4}{9}x\frac{3}{12}59x14+49x312

\frac{2006}{2005}x\frac{3}{4}-\frac{3}{4}x\frac{1}{2005}20062005x3434x12005

Bài 18: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số tối giản khác nhau có cùng mẫu số:

\frac{10}{27},\frac{13}{12},\frac{15}{8}1027,1312,158

Bài 19: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau:

\frac{9}{12}912\frac{9}{15}915

Bài 20: Viết phân số \frac{1}{3}13 thành tổng của hai phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.

Bài 21: Viết tất cả các phân số bé hơn 1 có tổng tử số và mẫu số bằng 10.

.............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Toán Lớp 4
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng