Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 6 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 8 (Có đáp án, ma trận)

Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 tổng hợp 11 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 11 Đề thi HK1 Toán 8 Chân trời sáng tạo được biên soạn đề với cấu trúc đa dạng có đáp án kèm theo. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo.

1.1 Đề thi học kì 1 Toán 8

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

A. 2x2y + 3+ xy.
B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) xy3
C. 2-\frac{x+1}{x-1}\(2-\frac{x+1}{x-1}\)
D. x+ 2y

Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là

A. 0
B.40x
C. - 40x
D. 24x2– 40x

Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:

A = - 10x2y- 6xy3
B. A = - 15xy3
A = 3xy3
D. A = - 10x2y- 15xy3

Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:

A. x2-2x + 4
B. x2 – 4x + 4
C. x2-4x + 2
D. x2 + 4x + 4

Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{x+3}{x-3}\(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?

A. x ≠3
B. x ≠ - 3
C. x = 3
D. x = - 3

Câu 6 Chọn câu sai. Với đa thức \mathrm{B} \neq 0\(\mathrm{B} \neq 0\), ta có :

A. \frac{\mathrm{A}}{\mathrm{B}}=\frac{\mathrm{A} \cdot \mathrm{M}}{\mathrm{B} \cdot \mathrm{M}}\(A. \frac{\mathrm{A}}{\mathrm{B}}=\frac{\mathrm{A} \cdot \mathrm{M}}{\mathrm{B} \cdot \mathrm{M}}\) (M là một đa thức khác không)
B. \frac{A}{B}=\frac{A: M}{B: M}\(B. \frac{A}{B}=\frac{A: M}{B: M}\) (N là một nhân tử chung)
C. \frac{\mathrm{A}}{\mathrm{B}}=\frac{-\mathrm{A}}{-\mathrm{B}}\(C. \frac{\mathrm{A}}{\mathrm{B}}=\frac{-\mathrm{A}}{-\mathrm{B}}\)
D. \frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}\(D. \frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}\)

Câu 7 (TH). Phân thức \frac{X-3}{X^2-9}\(\frac{X-3}{X^2-9}\) bằng phân thức nào trong các phân thức sau :

A. \frac{x+3}{x-3}\(A. \frac{x+3}{x-3}\)
B. \frac{x-3}{x+3}\(B. \frac{x-3}{x+3}\)
C. \frac{1}{x-3}\(C. \frac{1}{x-3}\)
D. \frac{1}{x+3}\(D. \frac{1}{x+3}\)

Câu 8 (NB) . Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?

A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.

Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Hình chóp tứ giác đều có

A. Các mặt bên là tam giác cân.
B. Tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
D. Mặt đáy là hình vuông.

Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ là:

A. 150cm3
B. 75cm3
C. 50cm3
D. 37,5cm3

Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98. Số đo góc A là

A. 820
B. 980
C.1000
D. 2620

Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?

A. Thu thập từ nguồn có sẵn.
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
C. Tìm kiếm trên Internet.
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a. 2xy(x2– 3y2)

b. (3a – b)(3a + b)

c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )

Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2

Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):

a. x2(x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3

b. \frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\(\frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\)

Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA = OD (A khác D).

(TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.

(VD)Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.

Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên). Biết chiều cao của kim tự tháp SO = 140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.

Bài 6 (VDC). (1 điểm)

Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD) đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc thang của cầu thang (AC) biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm

Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)

Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).

a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Vùng

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Đồng bằng sông Cửu Long

Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020

0,99

1,02

1,03

1,03

b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.

1.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 8

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

D

C

B

A

D

D

B

B

C

A

B

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Bài

Đáp án

Điểm

1

Thực hiện các phép tính sau:

1,5

Bài 1a (0,5 điểm): 2xy(x2 – 3y2)

= 2xy. x2 – 2xy. 3y2

0,25

= 2x3y – 6xy3

0,25

Bài 1b (0,5 điểm): (3a – b)(3a + b)

= (3a)2 - b2

0,25

= 9a2 - b2

0,25

Bài 1c (0,5 điểm): (-12x13 y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )

( x - y )(x2 - 2x + y ) - x3 + x2 y

= x3 - 2x2 + xy - x2 y + 2xy - y2 - x3 + x2 y

0,25

= -2x2 + 3xy - y2.

0,25

2

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2

0,5

= (x - 3)2 - y2

0,25

= (x – 3 – y) (x – 3 + y)

0,25

3

Thực hiện các phép tính (rút gọn):

1,5

Bài 3a (0,75 điểm): x2 (x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3

= x3 - x2 y2 - xy + x2 y2 - x3

0,25

= -xy.

0,5

............

Xem thêm đáp án giải chi tiết trong file tải về

1.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 8

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

2 (TN1,3)

(0,5đ)

2 (TL1a,c)

(1,0đ)

1 (TN2)

(0,25đ)

1 (TL3a)

(0,75đ)

2,5

Hằng đẳng thức đáng nhớ

1 (TN4)

(0,25đ)

1 (TL1b)

(0,5đ)

0,75

Phân tích đa thức thành nhân tử

1 (TL2)

(0,5đ)

0,5

Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số

2 (TN5,6)

(0,5đ)

1 (TN7)

(0,25đ)

1 (TL3b)

(0,75đ)

1,5

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

2 (TN8,9)

(0,5đ)

1 (TN10)

(0,25đ)

1 (TL5)

(0,5đ)

1,25

3

Định lí Pythagore

Định lí Pythagore

1 (TL6)

(1,0đ)

1,0

4

Tứ giác

Tứ giác

1 (TN11)

(0,25đ)

1 (TL4a)

(0,75đ)

1 (TL4b)

(0,75đ)

1,75

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

5

Một số yếu tố thống kê

Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu

1 (TN12)

(0,25đ)

1 (TL7a)

(0,25đ)

1 (TL7b)

(0,25đ)

0,75

Tổng số câu:

Số điểm:

8

2,0đ

4

1,75đ

4

1,0đ

4

2,25đ

3

2,0đ

1

1,0đ

Tỉ lệ %

37,5%

32,5%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

Xác định đặc tả ma trận

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận

biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Rút gọn biểu thức

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

- Phép chia các đa thức

- Rút gọn phân thức

- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

- Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số

Nhận biết:

Rút gọn biểu thức đơn giản

1

Thông hiểu:

Rút gọn biểu thức có kết hợp nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, chia đơn thức cho đa thức

0,75

1

Vận dụng:

Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số

0,25

0,75

2

Phân tích đa thức thành nhân tử

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

- Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều phương pháp

Nhận biết:

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

1

0,25

Vận dụng:

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

1

3

Các hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Thông hiểu:

- Tính thể tích của hình chóp

0,5

0,5

4

Định lí Pythagore

Định lí Pythagore

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế

1

5

Tứ giác

- Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông

- Hình bình hành

- Hình chữ nhật

ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông

-…

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán

0,5

1

6

Một số yếu tố thống kê

Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu

Nhận biết:

0,5

4

Tổng

3,75

32,5

2

1

5

Tỉ lệ

37,5%

32,5%

20%

10%

6

Tổng điểm

3,75

điểm

3,25

điểm

2,0

điểm

1,0

điểm

...........

Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm