Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Điểm chuẩn vào 10 Quảng Ngãi năm 2025 - 2026 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm lúc này. Vì vậy hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn vao 10 Quảng Ngãi năm 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào 10 Quảng Ngãi dựa trên kết quả của tất cả các bài thi và cũng là tiêu chí duy nhất để các trường THPT chuyên và trường THPT chuyên xét tuyển. Vậy dưới đây là điểm chuẩn vào 10 Quảng Ngãi năm 2025 - 2026 mời các bạn theo dõi nhé.


| Trường | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
| THPT Bình Sơn | 29,6 | |
| THPT Võ Nguyên Giáp | 28,6 | 30,6 |
| THPT Trần Quốc Tuấn | 35,4 | |
| THPT số 1 Tư Nghĩa | 24,8 | 27,4 |
| THPT Phạm Văn Đồng | 24 | |
| THPT số 2 Mộ Đức | 26,9 | |
| THPT số 1 Đức Phổ | 27,2 | |
| THPT số 1 Nghĩa Hành | 26,4 |
Chiều 24/6, trường THPT Chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm 2024 như sau:
| Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
| Toán học | 36,1 |
| Tin học | 34,45 |
| Vật lý | 34,2 |
| Hóa học | 38,15 |
| Sinh học | 35,05 |
| Ngữ văn | 33,6 |
| Lịch sử | 20,3 |
| Địa lý | 24,45 |
| Tiếng Anh | 39,4 |
1. THPT Trần Quốc Tuấn: NV1: 31,7 điểm;
2. THPT Bình Sơn: NV1: 28,4 điểm; NV2: 31,3 điểm;
3. THPT Võ Nguyên Giáp: NV 1: 27,3 điểm, NV 2: 29,3 điểm;
4. THPT số 2 Mộ Đức: NV1: 26,7 điểm;
5. THPT số 1 Đức Phổ: NV1: 25,3 điểm;
6. THPT Số 1 Tư Nghĩa: NV 1: 24,3 điểm; NV 2: 28,0 điểm;
7. THPT số 1 Nghĩa Hành: NV 1: 24,3 điểm;
8. THPT Phạm Văn Đồng: NV 1: 22,1 điểm;
- Lớp 10 chuyên Toán: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,00 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Tin: Tuyển 30 học sinh, có điểm xét tuyển từ 26,15 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Lý: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,45 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Hóa: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,85 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Sinh: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 31,90 trở lên.
- Lớp 10 chuyên tiếng Anh: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,90 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Văn: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,40 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Sử - Địa: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển cụ thể như sau:
+ Chuyên Sử: có 17 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,60 trở lên;
+ Chuyên Địa: có 18 học sinh, có điểm xét tuyển từ 34,40 trở lên.
Tổng số có 347 học sinh được xét tuyển vào các lớp chuyên.
| TT | Trường | NV1 | NV2 |
|---|---|---|---|
| 1 | THPT Lương Thế Vinh | ||
| 2 | THPT Thu Xà | ||
| 3 | THPT Sơn Mỹ | ||
| 4 | THPT Nguyễn Công Phương | ||
| 5 | THPT Nguyễn Công Trứ | ||
| 6 | THPT Vạn Tường | ||
| 7 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | ||
| 8 | THPT số 2 Tư Nghĩa | ||
| 9 | THPT số 2 Đức Phổ | ||
| 10 | THPT Trần Quang Diệu | ||
| 11 | DTNT tỉnh | ||
| 12 | THPT Ba Gia | 17,1 | |
| 13 | THPT Trần Kỳ Phong | ||
| 14 | THPT Chu Văn An | ||
| 15 | THPT Lê Trung Đình | ||
| 16 | THPT Bình Sơn | 26 | |
| 17 | THPT Số 1 Đức Phổ | 26,2 | |
| 18 | THPT Trần Quốc Tuấn | 32,20 | |
| 19 | THPT Số 2 Mộ Đức | ||
| 20 | THPT Võ Nguyên Giáp | 24 | 26 |
| 21 | THPT số 1 Tư Nghĩa | 22,7 | |
| 22 | THPT số 1 Nghĩa Hành | 26,5 | |
| 23 | THPT Phạm Văn Đồng | 19,1 |
Chiều ngày 05/07/2022, Trường THPT Chuyên Lê Khiết công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2022 – 2023.

Điểm trúng tuyển như sau:
Tổng số học sinh trúng tuyển vào trường THPT Chuyên Lê Khiết là 433 học sinh, trong đó, các lớp chuyên là 352 học sinh, các lớp không chuyên là 81 học sinh.
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Lương Thế Vinh | 16.5 | 18.6 | ||
| 2 | THPT Thu Xà | 15.3 | 19.2 | Dự thi đủ 03 môn và không có bài thi nào có điểm dưới 1,0 | |
| 3 | THPT Sơn Mỹ | 15.7 | 17.8 | ||
| 4 | THPT Nguyễn Công Phương | 16 | 18.7 | ||
| 5 | THPT Nguyễn Công Trứ | 21.6 | 23.9 | ||
| 6 | THPT Vạn Tường | 15.9 | 17.9 | ||
| 7 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 19.1 | 22.1 | ||
| 8 | THPT số 2 Tư Nghĩa | 13 | 15.5 | ||
| 9 | THPT số 2 Đức Phổ | 16.4 | 18.5 | ||
| 10 | THPT Trần Quang Diệu | 20.6 | 22.7 | ||
| 11 | DTNT tỉnh | 17.5 | |||
| 12 | THPT Ba Gia | 18.3 | |||
| 13 | THPT Trần Kỳ Phong | 20.5 | 25.7 | ||
| 14 | THPT Chu Văn An | 17 | 19.7 | ||
| 15 | THPT Lê Trung Đình | 23.2 | 25.7 | ||
| 16 | THPT Bình Sơn | 27.6 | |||
| 17 | THPT Số 1 Đức Phổ | 24.9 | |||
| 18 | THPT Trần Quốc Tuấn | 30.5 | |||
| 19 | THPT Số 2 Mộ Đức | 26.1 | |||
| 20 | THPT Võ Nguyên Giáp | 25.9 | 28.5 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Mở khóa quyền truy cập vào hàng ngàn tài liệu độc quyền và nhận hỗ trợ nhanh chóng từ đội ngũ của chúng tôi.