Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lào Cai Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn thi vào 10 Lào Cai 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai tổ chức vào ngày 04 và 05/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Lào Cai, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Lào Cai 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2024 - 2025
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lào Cai
- Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lào Cai
.................
Chúng tôi sẽ cập nhật sau khi sở GD&ĐT Lào Cai công bố
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2022
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Lào Cai năm 2022
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 39,10 |
Chuyên Lý | 38,80 |
Chuyên Hóa | 34,90 |
Chuyên Sinh | 35,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 42,70 |
Chuyên Văn | 36,95 |
Chuyên Tiếng Trung | Thi tiếng Trung: 31,90 Thi tiếng Anh: 36,45 |
Chuyên Sử - Địa | Thi Sử: 34,30 Thi Địa: 38,25 |
Chuyên Toán - Tin | Thi Tin : 37,43 Thi Toán: 37,25 |
Lớp không chuyên | 31,05 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai Công lập
Theo laocai.gov.vn, trong số các trường THPT tổ chức thi tuyển (trừ Trường THPT Chuyên Lào Cai thi theo đề riêng), điểm chuẩn của Trường THPT số 1 Lào Cai cao nhất:15 điểm; các trường: THPT số 2 Văn Bàn, THPT số 2 Bảo Yên có điểm chuẩn thấp nhất: 2 điểm. Các trường: THPT số 2 Bát Xát, THPT số 3 Bảo Yên, THPT số 2 Sa Pa, THPT số 3 Mường Khương, THPT số 2 Si Ma Cai, THPT số 3 và THPT số 4 Văn Bàn tiến hành theo hình thức xét tuyển, trong đó điểm chuẩn thấp nhất là THPT số 2 Sa Pa (21 điểm)
Điểm chuẩn THPT Chuyên Lào Cai năm 2021
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 41,45 |
Chuyên Lý | 25,00 |
Chuyên Hóa | 33,50 |
Chuyên Sinh | 32,05 |
Chuyên Tiếng Anh | 40,20 |
Chuyên Văn | 34,60 |
Chuyên Tiếng Trung | Thi tiếng Trung: 35,61 Thi tiếng Anh: 39,35 |
Chuyên Sử - Địa | Thi Sử: 33,95 Thi Địa: 36,10 |
Chuyên Tin | Thi Tin : 25,45 Thi Toán: 35,75 |
Lớp không chuyên | 30,25 |