Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Khánh Hòa Điểm chuẩn vào 10 năm 2024

Điểm chuẩn vào 10 Khánh Hòa 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tổ chức vào ngày 03 và 04/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa điểm chuẩn tuyển sinh 10 Khánh Hòa 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2024

I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Số TTLớp chuyênĐiểm chuẩnGhi chú
1Toán45,25
2Vật lý39,50
3Hóa học41,25
4Sinh học40,50
5Ngữ văn38,75Điểm Ngữ văn chuyên 5,50
6Tiếng Anh39,50Điểm tiếng Anh chuyên 5,25
7Tin học (chính thức)36,56
8Tin học (nguyện vọng bổ sung) 42,75Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi.

II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,0 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,8 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 27,50 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,5 trở lên

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,7 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,3 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,00 điểm

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,1 trở lên

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: Không xét

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,75 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 12 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,75 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,3 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 09 học sinh

b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 72 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 33,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,8 trở lên

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 10 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 32,25 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 32,50 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 30,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,4 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,5 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,1 trở lên

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,5 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,8 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm

19. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

20. Trường THPT Nguyễn Du

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên

21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,75 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,00 điểm

23. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,75 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm

24. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 31 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 39 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2023

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT chuyên Lê Quý Đôn41.75Chuyên Toán
2THPT chuyên Lê Quý Đôn41.25Chuyên Vật lý
3THPT chuyên Lê Quý Đôn39Chuyên Hóa học
4THPT chuyên Lê Quý Đôn34.75Chuyên Sinh học
5THPT chuyên Lê Quý Đôn37.75Chuyên Ngữ Văn
6THPT chuyên Lê Quý Đôn40.4Chuyên Tiếng Anh
7THPT chuyên Lê Quý Đôn31.75Chuyên Tin học (chính thức)
8THPT chuyên Lê Quý Đôn41Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi
9THPT Phan Bội Châu24.5
10THPT Trần Hưng Đạo16.2523.75
11THPT Ngô Gia Tự21.5
12THPT Trần Bình Trọng22
13THPT Nguyễn Huệ12.7521
14THPT Đoàn Thị Điểm16.2519.25
15THPT Hoàng Hoa Thám24.5
16THPT Nguyễn Thái Học1822.75
17THPT Võ Nguyên Giáp17.7522.5
18THPT Lý Tự Trọng36
19THPT Nguyễn Văn Trỗi31.75
20THPT Hoàng Văn Thụ27.2534.5
21THPT Hà Huy Tập2734.75
22THPT Phạm Văn Đồng27.2530.25
23THPT Nguyễn Trãi27
24THPT Trần Cao Vân1725.25
25THPT Nguyễn Chí Thanh14.2520.25
26THPT Tôn Đức Thắng820.75
27THPT Trần Quý Cáp2211.5
28THPT Nguyễn Du2126.5
29THPT Huỳnh Thúc Kháng20.5
30THPT Nguyễn Thị Minh Khai14
31THPT Lê Hồng Phong1316.5
32THPT Tô Văn Ơn12
33THPT Khánh Sơn28
34THPT Lạc Long Quân31
35THCS&THPT Nguyễn Thái Bình25.5

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa công lập

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT chuyên Lê Quý Đôn38.75Chuyên Toán
2THPT chuyên Lê Quý Đôn40.75Chuyên Vật lý
3THPT chuyên Lê Quý Đôn36.5Chuyên Hóa học
4THPT chuyên Lê Quý Đôn34.5Chuyên Sinh học
5THPT chuyên Lê Quý Đôn35.75Chuyên Ngữ Văn
6THPT chuyên Lê Quý Đôn35.5Chuyên Tiếng Anh
7THPT chuyên Lê Quý Đôn38.01Chuyên Tin học (chính thức)
8THPT chuyên Lê Quý Đôn34.75Chuyên tin học (nv bổ sung)
9THPT Phan Bội Châu1317.5
10THPT Trần Hưng Đạo17.75
11THPT Ngô Gia Tự19
12THPT Trần Bình Trọng15
13THPT Nguyễn Huệ15.5
14THPT Đoàn Thị Điểm15.25
15THPT Hoàng Hoa Thám25
16THPT Nguyễn Thái Học1521.5
17THPT Võ Nguyên Giáp15.524.5
18THPT Lý Tự Trọng29
19THPT Nguyễn Văn Trỗi31.25
20THPT Hoàng Văn Thụ2730
21THPT Hà Huy Tập27.7530.25
22THPT Phạm Văn Đồng28.5
23THPT Nguyễn Trãi15
24THPT Trần Cao Vân18.5
25THPT Nguyễn Chí Thanh7.510.5
26THPT Tôn Đức Thắng10.7517
27THPT Trần Quý Cáp14.517.5
28THPT Nguyễn Du7.2513.75
29THPT Huỳnh Thúc Kháng813
30THPT Nguyễn Thị Minh Khai16.75
31THPT Lê Hồng Phong10
32THPT Tô Văn Ơn13.5
33THPT Khánh Sơn26.5
34THPT Lạc Long Quân28.5
35THCS&THPT Nguyễn Thái Bình27

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa công lập

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT Chuyên Lê Quý Đôn40.5Chuyên Toán
2THPT Chuyên Lê Quý Đôn36Chuyên Lý
3THPT Chuyên Lê Quý Đôn43.75Chuyên Hóa
4THPT Chuyên Lê Quý Đôn37.5Chuyên Sinh
5THPT Chuyên Lê Quý Đôn34.75Chuyên Văn
6THPT Chuyên Lê Quý Đôn40Chuyên Anh
7THPT Chuyên Lê Quý Đôn32.68Chuyên Tin (chính thức)
8THPT Chuyên Lê Quý Đôn36.75Nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi
9THPT Phan Bội Châu22Thi tuyển
10THPT Trần Hưng Đạo1520.5Thi tuyển
11THPT Ngô Gia Tự18Thi tuyển
12THPT Trần Bình Trọng20.25Thi tuyển
13THPT Nguyễn Huệ11.518Thi tuyển
14THPT Đoàn Thị Điểm16.2519.25Thi tuyển
15THPT Hoàng Hoa Thám19.25Thi tuyển
16THPT Nguyễn Thái Học10.2517Thi tuyển
17THPT Lý Tự Trọng32.75Thi tuyển
18THPT Nguyễn Văn Trỗi30.5Thi tuyển
19THPT Hoàng Văn Thụ25.2529.75Thi tuyển
20THPT Hà Huy Tập2630Thi tuyển
21THPT Phạm Văn Đồng2529.5Thi tuyển
22THPT Nguyễn Trãi23.75Thi tuyển
23THPT Trần Cao Vân17.7520.75Thi tuyển
24THPT Nguyễn Chí Thanh1417.5Thi tuyển
25THPT Tôn Đức Thắng6.7516.75Thi tuyển
26THPT Trần Quý Cáp12.2516.75Thi tuyển
27THPT Huỳnh Thúc Kháng20.25Thi tuyển
28THPT Nguyễn Thị Minh Khai13.7518Thi tuyển
29THPT Lê Hồng Phong13.2516.5Thi tuyển
30THPT Tô Văn Ơn710Thi tuyển
31THPT Khánh Sơn23Xét tuyển
32THPT Lạc Long Quân28.5Xét tuyển
33THCS&THPT Nguyễn Thái Bình25.5Xét tuyển
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Quốc Khang
    Quốc Khang

    ước Hoàng Hoa Thám lấy 27điểm thôi


    Thích Phản hồi 14/06/23
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm