Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Phòng Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Hải Phòng 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hải Phòng tổ chức vào ngày 04 và 05/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hải Phòng, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hải Phòng 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Phòng
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng công lập 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Trần Phú năm 2024 - 2025
Cách tính điểm thi vào 10 Hải Phòng năm 2024
Cách tính điểm thi vào lớp 10 Hải Phòng năm 2023 được tính như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ Văn) x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên
Các thí sinh chỉ được xét tuyển khi có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm quy chế thi đến mức hủy kết quả thi, không có bài thi nào bị điểm 0.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Phòng
Điểm chuẩn các trường công lập năm 2023
Điểm chuẩn trường THPT chuyên Trần Phú 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng
Điểm chuẩn vào 10 công lập
Tên trường | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
THPT An Dương | 31.00 | 37,10 |
THPT An Lão | 32,50 | |
THPT Bạch Đằng | 26,50 | 33,70 |
THPT Các Bà | 16,60 | 26,00 |
THPT Cát Hải | 19.00 | 32,30 |
THPT Cộng Hiền | 13,70 | 32,10 |
THPT Đồ Sơn | 23,20 | 34,20 |
THPT Đồng Hoá | 27,50 | 37,40 |
THPT Hải An | 31,60 | 39,60 |
THPT Hồng Bàng | 34,60 | 39,30 |
THPT Hùng Thắng | 12,50 | 29,40 |
THPT Kiều An | 38,30 | |
THPT Kiều Thuỵ | 33,49 | 38,10 |
THPT Lê Chân | 30,80 | 39,60 |
THPT Lê Hồng Phong | 34,40 | 39,30 |
THPT Lê ích Mộc | 21,30 | 29,40 |
THPT Lê Quý Đôn | 40,10 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 30,30 | 40,10 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 25,50 | 38,10 |
THPT Ngô Quyền | 40,80 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 24,70 | 33,80 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 18,10 | 25,10 |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,90 | 29,80 |
THPT Nguyễn Trãi | 26,40 | 30,00 |
THPT NHữ Văn Lan | 15,00 | 30,60 |
THPT Nội Trú Đồ Sơn | 12,50 | 21,30 |
THPT Phạm Ngũ Lão | 26,80 | |
THPT Phan Đăng Lưu | 25,00 | 35,10 |
THPT Quang Trung | 29,60 | 34,30 |
THPT Quốc Tuấn | 26,10 | 31,40 |
THPT Thái Phiên | 40,30 | |
THPT Thuỵ Hương | 25,30 | 32,40 |
THPT Thuỳ Sơn | 22,60 | 29,00 |
THPT Tiên Lãng | 34,60 | 37,80 |
THPT Tô Hiệu | 20,40 | 23,60 |
THPT Toàn Thắng | 9,30 | 9,80 |
THPT Trần Hưng Đạo | 25,80 | 31,50 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 39,70 | |
THPT Vĩnh Bảo | 35,60 |
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên Trần Phú
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT An Dương | 29.7 | 36.5 | ||
2 | THPT An Lão | 30 | 32.5 | ||
3 | THPT Bạch Đằng | 23.3 | 27.7 | ||
4 | THPT Cát Bà | 18 | 29.4 | ||
5 | THPT Cát Hải | 16.1 | 25.7 | ||
6 | THPT Cộng Hiền | 8 | 8.2 | ||
7 | THPT Đồ Sơn | 23.9 | 31.9 | ||
8 | THPT Đồng Hòa | 25.1 | 36 | ||
9 | THPT Hải An | 33.6 | 35.7 | ||
10 | THPT Hồng Bàng | 33.6 | 35.7 | ||
11 | THPT Hùng Thắng | 13 | 16.2 | ||
12 | THPT Kiến An | 34.7 | 38.6 | ||
13 | THPT Kiến Thụy | 26.5 | 29.7 | ||
14 | THPT Lê Chân | 30.9 | 36.6 | ||
15 | THPT Lê Hồng Phong | 34.2 | 36.2 | ||
16 | THPT Lê ích Mộc | 16.8 | 22.8 | ||
17 | THPT Lê Quý Đôn | 36.8 | Điểm TB cả năm lớp 9 - 8.00 | ||
18 | THPT Lý Thường Kiệt | 24.6 | 32.9 | ||
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 27 | 34.3 | ||
20 | THPT Ngô Quyền | 40.2 | Điểm TB cả năm lớp 9 - 8.8; Điểm TB văn + toán - 16.6 |