Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bà Rịa Vũng Tàu Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Bà Rịa Vũng Tàu 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Vũng Tàu tổ chức vào ngày 05 và 06/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Vũng Tàu, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Vũng Tàu 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn vào 10 Vũng Tàu năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2023
Tối 22.6, Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập và THPT chuyên Lê Quý Đôn năm học 2023-2024.
- Trường THPT Vũng Tàu có điểm chuẩn cao nhất, lấy 37,75 điểm.
- Trường THPT Võ Thị Sáu có điểm chuẩn thấp nhất, với 21,25 điểm.
Điểm chuẩn vào các trường THPT của Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vũng Tàu
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bà Rịa Vũng Tàu
Năm 2021, do tình tình dịch bệnh phức tạp nên tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu không tổ chức thi tuyển vào 10. Các trường công lập xét tuyển theo hình thức xét tuyển trực tiếp bằng kết quả học tập tại THCS như sau:
- Hạnh kiểm tốt và học lực giỏi: 10 điểm
- Hạnh kiểm tốt và học lực khá: 9 điểm
- Hạnh kiểm khá và học lực khá: 8 điểm
- Hạnh kiểm trung bình và học lực giỏi: 7 điểm
- Hạnh kiểm tốt và học lực trung bình: 7 điểm
- Hạnh kiểm khá và học lực trung bình: 6 điểm
- Hạnh kiểm trung bình và học lực khá: 6 điểm
- Hạnh kiểm trung bình và học lực trung bình: 5 điểm
Theo đó, các trường THPT công lập hệ thường sẽ xét tuyển hồ sơ theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Riêng trường THPT chuyên sẽ tổ chức kỳ thi trực tiếp để xét tuyển vào các lớp chuyên môn.
Trường chuyên THPT Lê Quý Đôn có điểm chuẩn vào 10 năm 2021 như sau:
STT | Tên lớp chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Chuyên Anh | 36,5 |
2 | Chuyên Hóa | 32,75 |
3 | Chuyên Lý | 32,75 |
4 | Chuyên Tin | 37 |
5 | Chuyên Toán | 32 |
6 | Chuyên Văn | 35 |
7 | Chuyên Sinh | 36,25 |