Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lai Châu Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu đã tổ chức vào ngày 26 và 27/5/2024. Các thí sinh dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Sau khi kì thi kết thúc thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lai Châu cũng như điểm chuẩn tuyển sinh 10 Lai Châu 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 - 2025 của Bạc Liêu trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Lai Châu năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lai Châu công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Lai Châu năm 2024 theo các trường
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Chỉ tiêu tuyển sinh: 07 lớp chuyên, 245 học sinh (35 học sinh/lớp)
- Chuyên Toán: 01 lớp, 35 học sinh;
- Chuyên Vật lý: 01 lớp, 35 học sinh;
- Chuyên Hóa học: 01 lớp, 35 học sinh;
- Chuyên Ngữ văn: 01 lớp, 35 học sinh;
- Chuyên Lịch sử: 01 lớp, 35 học sinh;
- Chuyên Tiếng Anh: 02 lớp, 70 học sinh.
Các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
TT | Trường | Quy mô HS giao năm học 2024 - 2025 (tại 613/QĐ- UBND ngày 26/4/2023) | Số HS hiện có năm học 2023 - 2024 | Số HS dự kiến sẽ tốt nghiệp năm học 2023 - 2024 | Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 |
1 | PTDTNT THPT tỉnh Lai Châu | 428 | 408 | 124 | 144 |
2 | PTDTNT THPT Ka Lăng huyện Mường Tè | 420 | 399 | 116 | 137 |
3 | PTDTNT THPT huyện Mường Tè | 295 | 319 | 126 | 102 |
4 | PTDTNT THPT huyện Nậm Nhùn | 338 | 308 | 81 | 111 |
5 | PTDTNT THPT huyện Tam Đường | 312 | 268 | 63 | 107 |
6 | PTDTNT THPT huyện Tân Uyên | 273 | 283 | 113 | 103 |
7 | PTDTNT THPT huyện Than Uyên | 287 | 287 | 106 | 106 |
8 | PTDTNT THPT huyện Phong Thổ | 282 | 290 | 117 | 109 |
9 | PTDTNT THPT huyện Sìn Hồ | 293 | 286 | 98 | 105 |
Tổng | 2.928 | 2.848 | 944 | 1.024 |
Các trường trung học phổ thông
TT | Trường | Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 | Khu vực tuyển sinh | Ghi chú |
1 | THPT Thành phố Lai Châu | 416 | - 4 xã, phường của Thành phố Lai Châu, gồm: Phường Đoàn Kết, Đông Phong, Tân Phong, xã San Thàng. - 7 bản thuộc xã Sùng Phài của Thành phố Lai Châu gồm: Cư Nhà La, Suối Thầu, Trung Chải, Tà Chải, Sin Chải, Sùng Phài, Căn Câu. - 5 xã của huyện Tam Đường, gồm: Tả Lèng, Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng. - 2 xã của huyện Phong Thổ, gồm: Sin Suối Hồ, Lản Nhì Thàng. | Sau khi đăng ký nguyện vọng theo đúng khu vực tuyển sinh quy định thì học sinh thuộc địa bàn Thành phố Lai Châu được quyền đăng ký nguyện vọng tiếp theo sang trường THPT khác trên địa bàn Thành phố Lai Châu (trừ Trường THPT |
TT | Trường | Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 | Khu vực tuyển sinh | Ghi chú |
2 | THPT Quyết Thắng | 275 | - 3 phường của Thành phố Lai Châu, gồm: Phường Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng. - 6 bản thuộc xã Sùng Phài của Thành phố Lai Châu gồm: Lùng Thàng, Hồi Lùng, Sùng Chô, Sin Páo Chải, Gia Khâu 1, Gia Khâu 2. - 4 xã của huyện Tam Đường, gồm: Tả Lèng, Thèn Sin, Bản Giang, Nùng Nàng. - 2 xã của huyện Phong Thổ, gồm: Sin Suối Hồ, Lản Nhì Thàng. | chuyên Lê Quý Đôn và Trường PTDTNT THPT tỉnh Lai Châu) |
3 | THPT Bình Lư | 300 | Huyện Tam Đường | |
4 | THPT Than Uyên | 250 | Huyện Than Uyên | |
5 | THPT Mường Kim | 200 | Huyện Than Uyên | |
6 | THPT Mường Than | 200 | - Huyện Than Uyên - Xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên | |
7 | THPT Tân Uyên | 462 | - Huyện Tân Uyên - Xã Bản Bo, huyện Tam Đường | |
8 | THPT Phong Thổ | 420 | - Huyện Phong Thổ - Xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ | |
9 | THPT Dào San | 200 | Huyện Phong Thổ | |
10 | THPT Nậm Tăm | 275 | Huyện Sìn Hồ | |
11 | THPT Sìn Hồ | 275 | Huyện Sìn Hồ | |
12 | THPT Nậm Nhùn | 250 | Huyện Nậm Nhùn | |
13 | THPT Mường Tè | 265 | - Huyện Mường Tè - Xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn | |
Tổng | 3.788 |
Danh sách các trường THPT tại Lai Châu
TT | Tên trường | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Phường Đoàn Kết -TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
2 | Trường THPT Thành Phố | Phường Tân Phong - TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
3 | Trường THPT Quyết Thắng | Phường Quyết Thắng- TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
4 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | Phường Quyết Thắng - TP Lai Châu - tỉnh Lai Châu |
5 | Trường THPT Bình Lư | TT Tam Đường - huyện Tam Đường- Lai Châu |
6 | Trường THPT Phong Thổ | TT Phong Thổ - huyện Phong Thổ - tỉnh Lai Châu |
7 | Trường THPT Mường So | Xã Mường So - huyện Phong Thổ - huyện Lai Châu |
8 | Trường THPT Dào San | Xã Dào San - huyện Phong Thổ - tỉnh Lai Châu |
9 | Trường THPT Sìn Hồ | TT Sìn Hồ - huyện Sìn Hồ - tỉnh Lai Châu |
10 | Trường THPT Nậm Tăm | Xã Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ - tỉnh Lai Châu |
11 | Trường THPT Mường Tè | TT Mường Tè - huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu |
12 | Trường THPT Dân tộc Nội trú Ka Lăng | Xã Ka Lăng - huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu |
13 | Trường THPT Than Uyên | TT Than Uyên - huyện Than Uyên - tỉnh Lai Châu |
14 | Trường THPT Mường Than | Xã Phúc Than - huyện Than Uyên - tỉnh Lai Châu |
15 | Trường THPT Mường Kim | Xã Mường Kim - huyện Than Uyên - tỉnh Lai Châu |
16 | Trường THPT Tân uyên | TT Tân Uyên - huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu |
17 | Trường THPT Trung Đồng | Xã Trung Đồng - huyện Tân Uyên - tỉnh Lai Châu |
18 | Trường THPT Nậm Nhùn | TT Nậm Nhùn - huyện Nậm Nhùn - tỉnh Lai Châu |