Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Cần Thơ? Điểm chuẩn vào 10 Cần Thơ năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Cần Thơ kết thúc ngày 05 - 06/6/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Cần Thơ, điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Ngày 14/6, Sở GD&ĐT Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 tất cả các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh như sau:



| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Thạnh An | 12.05 | |||
| 2 | THPT Vĩnh Thạnh | 9.3 | 9.4 | Điểm chuẩn NV4: 21.75 | |
| 3 | THCS&THPT Thạnh Thắng | 7.5 | 8.5 | Điểm chuẩn NV4: 12.4 | |
| 4 | THPT Thốt Nốt | 24.75 | Điểm chuẩn NV2b: 37.25 | ||
| 5 | THPT Thuận Hưng | 16.25 | 23.8 | ||
| 6 | THCS&THPT Thới Thuận | 18.27 | 23.2 | ||
| 7 | THCS&THPT Tân Lộc | 18.5 | Điểm chuẩn NV2b: 31.95 | ||
| 8 | THPT Lưu Hữu Phước | 20.75 | Điểm chuẩn NV2b: 24.25 | ||
| 9 | THPT Lương Định Của | 18.15 | 18.5 | Điểm chuẩn NV2b: 23.45; NV4: 21 | |
| 10 | THPT Thới Long | 10.3 | 17.85 | Điểm chuẩn NV2b: 43.6 | |
| 11 | THPT Thới Lai | 18.45 | Điểm chuẩn NV2b: 22.1 | ||
| 12 | THCS&THPT Trường Xuân | 10.6 | |||
| 13 | THCS&THPT Thới Thạnh | 7.6 | 15.3 | ||
| 14 | THPT Hà Huy Giáp | 13.8 | 15.6 | Điểm chuẩn NV2b: 20.15 | |
| 15 | THPT Trung An | 15.8 | |||
| 16 | THCS&THPT Trần Ngọc Hoằng | 16.25 | |||
| 17 | THPT Bùi Hữu Nghĩa | 28 | 34.95 | Điểm chuẩn NV2b: 35.1; NV4: 35.55; NV5: 36.95 | |
| 18 | THPT Bình Thủy | 21.85 | 23.35 | Điểm chuẩn NV4: 36.9 | |
| 19 | THPT Thực hành sư phạm | 39.3 | |||
| 20 | THPT Châu Văn Liêm | 38.6 | Điểm chuẩn NV2b: 40.25 | ||
| 21 | THPT Nguyễn Việt Hồng | 30.25 | 38.35 | Điểm chuẩn NV2b: 34.9 | |
| 22 | THPT Phan Ngọc Hiển | 29.4 | 37.25 | Điểm chuẩn NV4: 37.4 | |
| 23 | THPT An Khánh | 25.85 | 37.4 | Điểm chuẩn NV2b: 34.9; NV4: 37.9 | |
| 24 | THPT Nguyễn Việt Dũng | 23.05 | 29.25 | Điểm chuẩn NV2b: 27.55; NV4: 29.95 | |
| 25 | THPT Trần Đại Nghĩa | 13.9 | 22 | Điểm chuẩn NV2b: 19.7; NV4: 31.7; NV5: 36.95 | |
| 26 | THPT Phan Văn Trị | 19.2 | 27.65 | Điểm chuẩn NV2b: 26.15; NV4: 29.55; NV5: 29.6 | |
| 27 | THPT Giai Xuân | 7.4 | 18.3 | Điểm chuẩn NV2b: 17.35; NV4: 23.6 | |
| 28 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 31.75 | Lớp chuyên Toán | ||
| 29 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 30.55 | Lớp chuyên Vật lí | ||
| 30 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 33.35 | Lớp chuyên Hóa học | ||
| 31 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 36.1 | Lớp chuyên Sinh học | ||
| 32 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 32.75 | Lớp chuyên Tin học | ||
| 33 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 28.35 | Lớp chuyên Ngữ văn | ||
| 34 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 25.8 | Lớp chuyên Lịch sử | ||
| 35 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 26.95 | Lớp chuyên Địa lí | ||
| 36 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 30.55 | Lớp chuyên Tiếng Anh | ||
| 37 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 33.6 | Lớp chuyên Tiếng Pháp |


Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Mở khóa quyền truy cập vào hàng ngàn tài liệu độc quyền và nhận hỗ trợ nhanh chóng từ đội ngũ của chúng tôi.