Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Hà Tĩnh 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh tổ chức vào ngày 06/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hà Tĩnh, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hà Tĩnh 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hà Tĩnh công lập
Ngày 15/07/2024, SGDĐT công bố chính thức điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh 2024-2025 như sau:
1. Đối với các trường THPT không chuyên
Trường THPT | Nguyện vọng 1 |
---|---|
THPT Kỳ Anh | 19,25 |
THPT Lê Quảng Chí | 19 |
THPT Nguyễn Huệ | 17,75 |
THPT Kỳ Lâm | 17,5 |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18,5 |
THPT Cẩm Xuyên | 16,75 |
THPT Cẩm Bình | 17,5 |
THPT Hà Huy Tập | 17,25 |
THPT Nguyễn Đình Liễn | 17 |
THPT Phan Đình Phùng | 22,75 |
THPT Thành Sen | 16 |
THPT Lý Tự Trọng | 18,5 |
THPT Nguyễn Trung Thiên | 17 |
THPT Lê Quý Đôn | 18,25 |
THPT Can Lộc | 15,75 |
THPT Đồng Lộc | 18,5 |
THPT Nghèn | 18,5 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 16,75 |
THPT Mai Thúc Loan | 17 |
THPT Nguyễn Đổng Chi | 15,5 |
THPT Hồng Lĩnh | 15,75 |
THPT Nguyễn Du | 15 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 17,25 |
THPT Nghi Xuân | 16,75 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16,75 |
THPT Trần Phú | 17,25 |
THPT Đức Thọ | 15 |
THPT Hương Sơn | 15,5 |
THPT Lê Hữu Trác | 15 |
THPT Lý Chính Thắng | 15 |
THPT Cao Thắng | 17,5 |
THPT Hương Khê | 18,75 |
THPT Hàm Nghi | 15 |
THPT Phúc Trạch | 16,25 |
THPT Vũ Quang | 15 |
THPT Cù Huy Cận | 15 |
2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
Lớp chuyên Toán
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,50.
Lớp chuyên Vật lý
- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,00;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 44,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và điểm trung bình môn Vật lý năm học lớp 9 ≥ 9,90.
Lớp chuyên Hoá học
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00.
Lớp chuyên Sinh học
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 48,50.
Lớp chuyên Tin học
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,45.
Lớp chuyên Ngữ văn
- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 7,50 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,20;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số bằng 46,75, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,75 và điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,40.
Lớp chuyên Lịch sử
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,25.
Lớp chuyên Địa lý
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,50.
Lớp chuyên Tiếng Anh
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh.
Lớp chuyên Tiếng Trung Quốc
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,39 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc;
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Kỳ Anh | 19.5 | |||
2 | THPT Nguyễn Huệ | 19 | |||
3 | THPT Kỳ Lâm | 16.5 | |||
4 | THPT Lê Quảng Chí | 17.75 | |||
5 | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18.5 | |||
6 | THPT Cẩm Xuyên | 19.5 | |||
7 | THPT Cẩm Bình | 18.25 | |||
8 | THPT Hà Huy Tập | 18.5 | |||
9 | THPT Nguyễn Đình Liễn | 18.25 | |||
10 | THPT Phan Đình Phùng | 23.75 | |||
11 | THPT Thành Sen | 15 | |||
12 | THPT Lý Tự Trọng | 18.75 | |||
13 | THPT Nguyễn Trung Thiên | 18.5 | |||
14 | THPT Lê Quý Đôn | 18 | |||
15 | THPT Can Lộc | 16.5 | |||
16 | THPT Đồng Lộc | 16.25 | |||
17 | THPT Nghèn | 19.75 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 15 | |||
19 | THPT Mai Thúc Loan | 18.25 | |||
20 | THPT Nguyễn Đổng Chi | 15 | |||
21 | THPT Hồng Lĩnh | 19 | |||
22 | THPT Nguyễn Du | 18.75 | |||
23 | THPT Nguyễn Công Trứ | 16 | |||
24 | THPT Nghi Xuân | 15.75 | |||
25 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 19.25 | |||
26 | THPT Trần Phú | 17.75 | |||
27 | THPT Đức Thọ | 16.5 | |||
28 | THPT Hương Sơn | 20 | |||
29 | THPT Lê Hữu Trác | 17.25 | |||
30 | THPT Lý Chính Thắng | 15 | |||
31 | THPT Cao Thắng | 16.5 | |||
32 | THPT Hương Khê | 18 | |||
33 | THPT Hàm Nghi | 17 | |||
34 | THPT Phúc Trạch | 17 | |||
35 | THPT Vũ Quang | 15 | |||
36 | THPT Cù Huy Cận | 15.5 | |||
37 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44 | Chuyên Toán: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
38 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.75 | Chuyên Toán: Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8 | ||
39 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 46 | Chuyên Vật lý: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
40 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.65 | Chuyên Hóa học: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
41 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.75 | Chuyên Sinh: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
42 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 50 | Chuyên Văn: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
43 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44.25 | Chuyên Sử: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
44 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44.25 | Chuyên Địa: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
45 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.3 | Chuyên Anh: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
46 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.85 | Chuyên tiếng Pháp: Điểm các bài thi ≥ 5,00 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp | ||
47 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 47 | Chuyên Tin: Điểm các bài thi ≥ 5,00 |