Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Huế Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Thừa Thiên Huế 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức vào ngày 02/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Huế, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Huế 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên Huế năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2024
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập và THPT Chuyên năm 2024.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường THPT chuyên Quốc Học:
- chuyên tiếng Anh với 38,8 điểm
- chuyên Toán là 32,3 điểm
- chuyên Ngữ văn 35,55 điểm
- chuyên Hóa học 36,3 điểm
- chuyên Sinh học 35,8 điểm
- chuyên tiếng Pháp 38,6 điểm
- chuyên tiếng Nhật 35,29 điểm
- chuyên Sử 33,15 điểm
- chuyên Tin 37,75 điểm
- chuyên Địa 35,2 điểm
- chuyên Lý 34,45 điểm.
Đối với các trường phổ thông, điểm chuẩn cao nhất tập trung ở trung tâm thành phố Huế, lần lượt là: Trường THPT Hai Bà Trưng lớp ngoại ngữ tiếng Anh là 47,2, ngoại ngữ tiếng Nhật là 38,6 điểm; Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ tiếng Anh là 44,6 điểm, ngoại ngữ tiếng Pháp là 34,3 điểm và ngoại ngữ Nhật là 35,4 điểm; Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 39,7; Trường THPT Cao Thắng là 38,3; Trường THPT Gia Hội có điểm chuẩn là 30,3; ...và Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh là 20,5. Năm học 2023 – 2024, toàn tỉnh có 15.245 học sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Khoa học Huế:
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 28 |
Văn | 34 |
Anh | 32 |
Tin | 27 |
Lý | 26 |
Hóa | 28 |
Sinh | 24 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.15 | chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.1 | chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.65 | chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.5 | chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.75 | chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.5 | chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.35 | chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 37.1 | chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.06 | chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.98 | chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 52 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Hai Bà Trưng | 55.1 | Ngoại ngữ: Anh | ||
14 | THPT Gia Hội | 32.4 | 43.24 | ||
15 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 47 | 48.4 | ||
16 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 45.7 | ||
17 | THPT Đặng Trần Côn | 22.2 | 27.8 | ||
18 | THPT Cao Thắng | 42.1 | 51.8 | ||
19 | THPT Phan Đăng Lưu | 33 | 46.1 | ||
20 | THPT Hương Vinh | 22 | 23.5 | ||
21 | THPT Thuận Hóa | 22.6 | 24.1 | ||
22 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 30.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | Chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.95 | Chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.8 | Chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.6 | Chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 30.1 | Chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.4 | Chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.6 | Chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.7 | Chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.1 | Chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.61 | Chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.71 | Chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 49 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 31.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
14 | THPT Nguyễn Huệ | 39.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
15 | THPT Hai Bà Trưng | 51 | Ngoại ngữ: Anh | ||
16 | THPT Hai Bà Trưng | 52.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
17 | THPT Gia Hội | 29.5 | 36.9 | ||
18 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 41.2 | 45.4 | Ngoại ngữ Anh | |
19 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 21.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
20 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 35 | Ngoại ngữ Anh | |
21 | THPT Đặng Trần Côn | 22 | 24.34 | ||
22 | THPT Cao Thắn | 38.8 | 41 | ||
23 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |